Giáo án Bám sát Vật lý 12 tiết 21: Bài tập về tán sắc ánh sáng, giao thoa ánh sáng

5. Ánh sáng có bước sóng 0,55.10 -3 mm là ánh sáng thuộc:

A . Tia hồng ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy C. Ánh sáng tím D. Tia tử ngoại

 6.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm, cách màn 1m, khoảng vân đo được 2mm. Tính bước sóng ánh sáng

A. 0,6m B. 6m C. 0,3m D. 1,2m

7.Trong thí nghiệm Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm, cách màn 2m . Xác định vị trí vân sáng bậc 1 của màu đỏ có bước sóng 0,76m.

A. 4,9mm B. 5,9mm C. 51mm D. 5,1mm

8.Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1,6m. Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu đo được vân sáng thứ 4 các vân trung tâm là 3,6mm

A. 0,4m B. 0,45m C. 0,55m D. 0,6m

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 3225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bám sát Vật lý 12 tiết 21: Bài tập về tán sắc ánh sáng, giao thoa ánh sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /20
Tuần : 21
Tiết : 21 PPCT
BÀI TẬP VỀ 
 TÁN SẮC ÁNH SÁNG, GIAO THOA ÁNH SÁNG 
I. MỤC TIÊU :
 Rèn luyện kỷ năng vận dụng kiến thức hiện tượng giao thoa ánh sáng vào giải BT cụ thể
Củng cố kiến thức một lần nữa.
II. CHUẨN BỊ 
1.GV : Bài tập liên quan, PHT 
2. HV : Ôn tập KT tán sắc ánh sáng, giao thoa ánh sáng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1 : Ôn tập kiến thức liên quan
Gv: YC HV nhắc lại các công thức giao thoa ánh sáng: vị trí vân sáng, vị trí vân tối, khoảng vân..
HV : Làm theo YC của GV.
Hoạt động 2 : GV nêu mục tiêu của tiết dạy và phát phiếu học tập cho HV
Hoạt động 3 : Hoàn thành PHT
 Gv: YC HV hoàn thành PHT(15 phút), sau khi HV làm xong GV nhận xét bài làm của HV và cho đáp án đúng 
PHIẾU HỌC TẬP
1.Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng minh được : 
A. Ánh sáng là sóng ngang . 	B. Ánh sáng là sóng điện từ. 
C. Ánh sáng có thể bị tán sắc . 	D. Ánh sáng có tính chất sóng
2.Công thức nào sau đây SAI với x là vị trí vân sáng trên màn khi có giao thoa
A. x = k 	B. a = 	C. l = 	D. i = 
3. Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây chỉ có 1 vạch ?
	A. Mặt trời.	B. Đèn ống	C. Đèn dây tóc nóng sáng.	D. Đèn LED đỏ
4. Chiếu ánh sáng Mặt Trời vào khe của của một máy quang phổ sẽ cho kết quả quang phổ nào sau đây?
A. quang phổ liên tục 	B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ hấp thụ 	 D. Không có quang phổ
5. Ánh sáng có bước sóng 0,55.10 -3 mm là ánh sáng thuộc: 
A . Tia hồng ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy 	 C. Ánh sáng tím D. Tia tử ngoại
 6.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm, cách màn 1m, khoảng vân đo được 2mm. Tính bước sóng ánh sáng 
A. 0,6mm	B. 6mm	C. 0,3mm	D. 1,2mm
7.Trong thí nghiệm Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm, cách màn 2m . Xác định vị trí vân sáng bậc 1 của màu đỏ có bước sóng 0,76mm.
A. 4,9mm	B. 5,9mm	C. 51mm	D. 5,1mm
8.Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1,6m. Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu đo được vân sáng thứ 4 các vân trung tâm là 3,6mm
A. 0,4mm	B. 0,45mm	C. 0,55mm	D. 0,6mm
9.Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1,5m và bước sóng l = 0,7mm. Tìm khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp.
A. 2mm	B. 3mm	C. 4mm	D. 1,5mm
 10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m. chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,5mm. Bước sóng l của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là:
	A. 0,5625 mm	B. 0,8125mm	C. 0,6000m m	D. 0,8778mm
 Hoạt động 3 : Hoàn thành PHT
 Gv: YC HV hoàn thành PHT(15 phút), sau khi HV làm xong GV nhận xét bài làm của HV và cho đáp án đúng
ĐÁP ÁN PHT 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
D
A
B
A
D
B
B
A
 IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Duyệt giáo án : / /2010
Tổ Trưởng Ngô Kiến Thanh
PHIẾU HỌC TẬP
1.Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng minh được : 
A. Ánh sáng là sóng ngang . 	B. Ánh sáng là sóng điện từ. 
C. Ánh sáng có thể bị tán sắc . 	D. Ánh sáng có tính chất sóng
2.Công thức nào sau đây SAI với x là vị trí vân sáng trên màn khi có giao thoa
A. x = k 	B. a = 	C. l = 	D. i = 
3. Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây chỉ có 1 vạch ?
	A. Mặt trời.	B. Đèn ống	C. Đèn dây tóc nóng sáng.	D. Đèn LED đỏ
4. Chiếu ánh sáng Mặt Trời vào khe của của một máy quang phổ sẽ cho kết quả quang phổ nào sau đây?
A. quang phổ liên tục 	B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ hấp thụ 	 D. Không có quang phổ
5. Ánh sáng có bước sóng 0,55.10 -3 mm là ánh sáng thuộc: 
A . Tia hồng ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy 	 C. Ánh sáng tím D. Tia tử ngoại
 6.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm, cách màn 1m, khoảng vân đo được 2mm. Tính bước sóng ánh sáng 
A. 0,6mm	B. 6mm	C. 0,3mm	D. 1,2mm
7.Trong thí nghiệm Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm, cách màn 2m . Xác định vị trí vân sáng bậc 1 của màu đỏ có bước sóng 0,76mm.
A. 4,9mm	B. 5,9mm	C. 51mm	D. 5,1mm
8.Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1,6m. Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu đo được vân sáng thứ 4 các vân trung tâm là 3,6mm
A. 0,4mm	B. 0,45mm	C. 0,55mm	D. 0,6mm
9.Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1,5m và bước sóng l = 0,7mm. Tìm khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp.
A. 2mm	B. 3mm	C. 4mm	D. 1,5mm
 10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m. chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,5mm. Bước sóng l của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là:
	A. 0,5625 mm	B. 0,8125mm	C. 0,6000m m	D. 0,8778mm

File đính kèm:

  • docTiet 21.doc