Giáo án Bám sát Vật lý 12 tiết 20: Bài tập về tán sắc ánh sáng, giao thoa ánh sáng

07. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm:

A. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.

B. Một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

C. Các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau.

D. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau.

08. Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả ở = 0,526m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu

A. đỏ B. Lục C. vàng D. tím

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 2937 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bám sát Vật lý 12 tiết 20: Bài tập về tán sắc ánh sáng, giao thoa ánh sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /20
Tuần : 20
Tiết : 
BÀI TẬP VỀ 
 TÁN SẮC ÁNH SÁNG, GIAO THOA ÁNH SÁNG 
I. MỤC TIÊU :
 Rèn luyện kỷ năng vận dụng kiến thức hiện tượng giao thoa ánh sáng vào giải BT cụ thể
Củng cố kiến thức một lần nữa.
II. CHUẨN BỊ 
1.GV : Bài tập liên quan, PHT 
2. HV : Ôn tập KT tán sắc ánh sáng, giao thoa ánh sáng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1 : Ôn tập kiến thức liên quan
Gv: YC HV nhắc lại các công thức giao thoa ánh sáng: vị trí vân sáng, vị trí vân tối, khoảng vân..
HV : Làm theo YC của GV.
Hoạt động 2 : GV nêu mục tiêu của tiết dạy và phát phiếu học tập cho HV
Hoạt động 3 : Hoàn thành PHT
 Gv: YC HV hoàn thành PHT(15 phút), sau khi HV làm xong GV nhận xét bài làm của HV và cho đáp án đúng 
PHIẾU HỌC TẬP
 01. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ
02. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên
03. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
04. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là:
A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.
B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn.
D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
 05. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Iâng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
06. Công thức tính khoảng vân giao thoa là:
A. 	B. 	C. 	D. 
07. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm:
A. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
B. Một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau.
D. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau.
08. Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả ở = 0,526mm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu
A. đỏ	B. Lục	C. vàng	D. tím
09. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
 10. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2	B. vân sáng bậc 3	C. vân tối bậc 2	D. vân tối bậc 3
11. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:
A. vân sáng bậc 3	B. vân tối thứ 4	C. vân tối thứ 5	D.vân sáng bậc 4
12. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A. l = 0,64 àm	B. l = 0,55 àm	C. l = 0,48 àm	D. l = 0,40 àm
13. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là:
A. 0,4 mm	B. 0,5 mm	C. 0,6 mm	D. 0,7 mm
14. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A.l = 0,40mm	B. l = 0,50mm 	C. l = 0,55 mm	D. l = 0,60 mm 
 Hoạt động 3 : Hoàn thành PHT
 Gv: YC HV hoàn thành PHT(15 phút), sau khi HV làm xong GV nhận xét bài làm của HV và cho đáp án đúng
ĐÁP ÁN PHT 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
A
D
B
C
A
A
B
C
B
C
D
C
B
Duyệt giáo án : / /2010
Tổ Trưởng Ngô Kiến Thanh
 IV. RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • docTiet 20.doc