Ðề kiểm tra chương 6 - Khúc xạ, phản xạ toàn phần - Vật lý lớp 11

Câu 16. Một người cao 170cm, mắt cách đỉnh 10cm. Người ấy đứng trước gương phẳng theo

thẳng đứng trên tường. Chiều cao tối thiểu của gương và khoảng cách tối đa từ mép dưới của

gương tới mặt đất là bao nhiêu để có thể nhìn toàn bộ ảnh của mình trong gương?

A. 75cm và 90cm. B. 80cm và 85cm.

C. 85cm và 80cm. D. 82,5cm và 80cm.

Câu 17. Chiếu một tia tới có hướng cố định vào mặt nhẵn của một gương phẳng. Khi quay

gương xung quanh một trục vuông góc với mặt phẳng tới một góc 10o thì góc quay của tia

phản xạ là:

A. 10o. B. 20o. C. 30o.D. 60o

pdf7 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 3218 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề kiểm tra chương 6 - Khúc xạ, phản xạ toàn phần - Vật lý lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
ĐỀ KIỂM TRA: CHƯƠNG 6 - KHÚC XẠ, PHẢN XẠ TOÀN PHẦN 1 
ðỀ KIỂM TRA: CHƯƠNG 6 - KHÚC XẠ, PHẢN XẠ TOÀN PHẦN 
Vật lý lớp 11 
Thời gian: 45 phút 
-o- 
Hä vµ tªn:.Tr−êng: ..... 
Câu 1. Ánh sáng mặt trời chiếu nghiêng 60o so với phương ngang. Đặt một gương phẳng 
hợp với phương ngang một góc α để được chùm tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới. 
Giá trị của α là: 
A. 15o. B. 75o. C. 30o. D. 60o 
Câu 2. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất 
n= 3 . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là: 
A. 60o. B. 30o. C. 45o D. 50o 
Câu 3. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương đứng. Cá cách mặt nước 
40cm, mắt người cách mặt nước 60cm. Chiết suất của nước là 4/3. Mắt người nhìn thấy cá 
cách mình một khoảng biểu kiến là: 
A. 95cm. B. 85cm. C. 80cm. D. 90cm. 
Câu 4. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương đứng. Cá cách mặt nước 
40cm, mắt người cách mặt nước 60cm. Chiết suất của nước là 4/3. Cá nhìn thấy mắt người 
cách mình một khoảng biểu kiến là: 
A. 100cm. B. 120cm. C. 110cm. D. 125cm. 
Câu 5. Một tấm gỗ tròn bán kính R=5cm nổi trên mặt nước. Ở tâm đĩa có gắn một cây kim 
thẳng đứng chìm trong nước (n=4/3). Dù đặt mắt ở đâu trên mặt thoáng cũng không thấy 
được cây kim. Chiều dài tối đa của cây kim là: 
A. 4cm. B. 4,4cm. C. 4,5cm. 5cm. 
Câu 6. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới 
45o thì góc khúc xạ là 30o. Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. 
Với giá trị nào của i để có tia khúc xạ ra ngoài không khí? 
A. i>45o. B. i<45o. C. 30o<i<90o. D. i<60o. 
Câu 7. Người ta tăng góc tới của một tia sáng chiếu lên mặt của một chất lỏng lên gấp 2 lần. 
Góc khúc xạ của tia sáng đó: 
A. cũng tăng gấp 2 lần. B. tăng gấp hơn 2 lần. C. tăng ít hơn 2 lần.
D. tăng nhiều hay ít hơn 2 lần còn tuỳ thuộc vào chiết suất của chất lỏng đó lớn hay nhỏ 
Câu 8. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n sao cho tia khúc 
xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i khi đó được tính bằng công thức nào? 
A. sini=n. B. tgi=n. C. sini=1/n. D. tgi=1/n 
Câu 9. Mắt một người đặt trong không khí nhìn xuống đáy chậu có chứa chất lỏng trong 
suốt, chiết suất n. Chiều cao lớp chất lỏng là 20cm. Mắt thấy đáy chậu dường như cách mặt 
thoáng của chất lỏng là h : 
A. h>20cm B. h<20cm C. h=20cm D. không đủ dữ kiện 
Câu 10. Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 , n2>n1 thì: 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
ĐỀ KIỂM TRA: CHƯƠNG 6 - KHÚC XẠ, PHẢN XẠ TOÀN PHẦN 2 
A. luôn luôn có tia khúc xạ. B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i. 
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. D. nếu góc tới bằng 0 thì tia sáng không bị khúc 
xạ. 
Câu 11. Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 tới mặt phân cách với một môi trường có 
chiết suất n2 , n2<n1 thì : 
A. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới. 
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i. 
C. tỉ số giữa sini và sinr là không đổi khi cho góc tới thay đổi. 
D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 900 khi góc tới i biến thiên. 
Câu 12. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì : 
A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính. 
B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính. 
C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính. 
D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh. 
Câu 13. Một tia sáng hẹp truyền từ một môi trường có chiết suất n1 = 3 vào một môi trường 
khác có chiết suất n2 chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới 
góc tới oi 60≥ sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì n2 phải thoả mãn điều kiện nào? 
A. 2/32 ≤n . B. n2 5,1≤ . C. 2/32 ≥n . D. 5,12 ≥n . 
Câu 14. Trong thuỷ tinh, vận tốc ánh sáng sẽ: 
A. bằng nhau đối với mọi tia sáng. B. lớn nhất đối với tia màu đỏ. C. lớn nhất đối với tia 
màu tím. 
D. bằng nhau đối với mọi màu khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh. 
Câu 15. Cho một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 với vận tốc là v1, v2 
(v1<v2). Có thể xác định góc giới hạn phản xạ toàn phần từ hệ thức nào sau đây? 
A. sinigh=v1/v2. B. sinigh=v2/v1. C. tgigh=v1/v2. D. 
tgigh=v2/v1. 
Câu 16. Một người cao 170cm, mắt cách đỉnh 10cm. Người ấy đứng trước gương phẳng theo 
thẳng đứng trên tường. Chiều cao tối thiểu của gương và khoảng cách tối đa từ mép dưới của 
gương tới mặt đất là bao nhiêu để có thể nhìn toàn bộ ảnh của mình trong gương? 
A. 75cm và 90cm. B. 80cm và 85cm. 
C. 85cm và 80cm. D. 82,5cm và 80cm. 
Câu 17. Chiếu một tia tới có hướng cố định vào mặt nhẵn của một gương phẳng. Khi quay 
gương xung quanh một trục vuông góc với mặt phẳng tới một góc 10o thì góc quay của tia 
phản xạ là: 
A. 10o. B. 20o. C. 30o. 
 D. 60o. 
Câu 18. Vận tốc ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước 
ra ngoài không khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng? 
A. v1>v2, i>r. B. v1>v2, ir. 
 D. v1<v2, i<r 
Câu 19. Một cái bể hình chữ nhật có đáy phẳng nằm ngang chứa đầy nước. Một người nhìn 
vào điểm giữa của mặt nước theo phương hợp với phương đứng một góc 45o thì vừa vặn nhìn 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
ĐỀ KIỂM TRA: CHƯƠNG 6 - KHÚC XẠ, PHẢN XẠ TOÀN PHẦN 3
thấy một điểm nằm trên giao tuyến của thành bể và đáy bể. Tính độ sâu của bể. Cho chiết 
suất của nước là 4/3, hai thành bể cách nhau 30cm. 
A. 20cm. B. 22cm. C. 24cm. D. 26cm 
Câu 20. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9o thì góc khúc 
xạ là 8o. Tìm góc khúc xạ khi góc tới là 60o. 
A. 47,25o. B. 56,33o. C. 50,33o. D. 58,67o 
Câu 21. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9o thì góc khúc 
xạ là 8o. Tính vận tốc ánh sáng trong môi trường A, biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B 
là 2.105km/s. 
A. 225000km/s. B. 230000km/s. C. 180000km/s. D250000km/s. 
Câu 22. Đặt một thước dài 70cm theo phương thẳng đứng vuông góc với đáy bể nước nằm 
ngang (đầu thước chạm đáy bể). Chiều cao lớp nước là 40cm và chiết suất là 4/3. Nếu các tia 
sáng mặt trời tới nước dưới góc tới i (sini=0,8) thì bóng của thước dưới đáy bể là bao nhiêu? 
A. 50cm. B. 60cm. C. 52,5cm. D. 80cm. 
Câu 23. Một ngọn đèn nhỏ S nằm dưới đáy của một bể nước sâu 20cm. Hỏi phải thả nổi trên 
mặt nước một tấm gỗ mỏng (có tâm nằm trên đường thẳng đứng qua ngọn đèn) có bán kính 
nhỏ nhất là bao nhiêu để không có tia sáng nào của ngọn đèn đi ra ngoài không khí. Cho 
nnước=4/3. 
A. 20,54cm. B. 24,45cm. C. 27,68cm. D. 22,68cm. 
Câu 24. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh qua gương phẳng? 
A. Vật thật cho ảnh thật. B. Vật thật cho ảnh ảo. 
C. Vật ảo cho ảnh ảo. D. Vật ảo cho ảnh thật lớn hơn vật. 
Câu 25. Một người tiến lại gần gương phẳng đến một khoảng cách ngắn hơn n lần so với 
khoảng cách ban đầu. Khoảng cách từ người đó đến ảnh của mình trong gương sẽ như thế 
nào? 
A. Giảm 2n lần. B. Giảm n lần. C. Giảm 4n lần. D. Tăng n 
lần.. 
Câu 26. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới. 
A. luôn luôn lớn hơn 1. B. luôn luôn nhỏ hơn 1. 
C. tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường. 
D. tùy thuộc góc tới của tia sáng. 
Câu 27. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường 
A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia. 
B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn. C. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ. 
D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới. 
Câu 28. Mắt của một người đặt trong không khí nhìn xuống đáy một chậu có chứa một chất 
lỏng trong suốt có chiết suất n. Chiều cao lớp chất lỏng là 20cm. Mắt thấy đáy chậu dường 
như cách mặt thoáng của chất lỏng là h : 
A. h>20cm B. h<20cm C. h=20cm 
D. không thể kết luận được vì chưa biết chiết suất n của chất lỏng là bao nhiêu. 
Câu 29. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 
A. Khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng. 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
ĐỀ KIỂM TRA: CHƯƠNG 6 - KHÚC XẠ, PHẢN XẠ TOÀN PHẦN 4
B. góc khúc xạ r tỉ lệ thuận với góc tới i. 
C. hiệu số i r− cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. 
D. nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi 
trường. 
Câu 30. Cho một chùm tia sáng song song tới mặt phân cách giữa hai môi trường. 
A. Chùm tia bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách. 
B. Góc khúc xạ r có thể lớn hơn hay nhỏ với góc tới i. 
C. Chiết suất n2 của môi trường khúc xạ càng lớn thì chùm tia bị gãy khúc càng nhiều. 
D. Góc lệch của chùm tia khi đi qua mặt phân cách càng lớn khi chiết suất n1 và n2 của hai 
môi trường tới và khúc xạ càng khác nhau. 
Câu 31. Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 , 
n2>n1 thì: 
A. luôn luôn có tia khúc xạ đi vào môi trường thứ hai. 
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i. 
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. D. nếu góc tới i bằng 0, tia sáng không bị khúc xạ. 
Câu 32. Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 tới mặt phân cách với một môi 
trường có chiết suất n2 , n2<n1 thì : 
A. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới. B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i. 
C. tỉ số giữa sini và sinr là không đổi khi cho góc tới thay đổi. 
D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 900 khi góc tới i biến thiên. 
ðÁP ÁN (KHÚC XẠ ÁNH SÁNG) 
Câu 1: Chọn B 
HD: ( )+= = ⇒ α = − − =
0 0
0 0 0 090 60i 75 90 75 60 75
2
Câu 2: Chọn A 
HD: 
 + =
− + − = ⇒ ⇔ = = → =
=
0
0 0 0 0i r 9090 i' 90 r 90 tan i n 3 i 60
sin i nsn
Câu 3: Chọn D 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
ĐỀ KIỂM TRA: CHƯƠNG 6 - KHÚC XẠ, PHẢN XẠ TOÀN PHẦN 5
HD: ( )
1
4
3h 60 40. 90 cm
1
−
 
 = + =
 
 
Câu 4: Chọn C 
HD: ( )
4
3h 40 60. 120 cm
1
= + = 
Câu 5: Chọn B 
HD: = = = ⇒ = ⇒ = + ⇒ = = ≈
+
2 2 2
gh
2 2
1 3 R 3 7R 7
sin i sin i 16R 9R 9l l .5 4,4cm
n 4 4 3 3R l
Câu 6: Chọn B 
HD: 
= ⇒ =
< = ⇒ = → <
0 0
0 0
gh gh gh
sin 45 nsin30 n 2
1
i i ,sin i i 45 i 45
2
Câu 7: Chọn C 
HD: 
2
1
2
1
n
sin r sin r
n sin i sin r 1
sin2i sin r ' 2cosin
sin2i sin r '
n
= 

⇒ = =
=

 ⇒ sinr’ = 2cosisinr 
Câu 8: Chọn B 
HD: tani = n 
Câu 9: Chọn D 
HD: 2
0
1 c
n 1
h h 20.
n n
= = , nc chưa xác định ⇒ h chưa xác định. 
Câu 10: Chọn B 
Câu 11: Chọn D 
Câu 12: Chọn B 
Câu 13: Chọn D 
HD: = = = = ⇒ =0 02
gh gh 2
n 3
i 60 , sin i sin60 n 1,5
23
. 
0
2
i 60 n 1,5≥ ⇒ ≥ 
Câu 14: Chọn D 
Câu 15: Chọn A 
HD: 2 1
gh
1 2
n v
sin i
n v
= = 
Câu 16: Chọn C 
HD: Gương cao ( )170 85 cm
2
= 
Mép dưới gương cách đất ( )160 80 cm
2
= 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
ĐỀ KIỂM TRA: CHƯƠNG 6 - KHÚC XẠ, PHẢN XẠ TOÀN PHẦN 6
Câu 17: Chọn B 
HD: Gương quay góc α → tia phản xạ quay góc 2α 
Câu 18: Chọn B 
HD: = → > = ⇒ <2
2 1
1
sin i v
nsin i sin r r i, v v
sin n v
Câu 19: Chọn C 
HD: 0
4
sin 45 sin r
3
= 
( )⇔ = = → = + ⇒ =
+
2 2 2
2 2
15 3 1
sin r . 15 .16.2 9h 9.15 h 24 cm
4 2h 15
Câu 20: Chọn C 
HD: 
0
0 0 2
1 2 0
1
0
0 0 02
0
1
n sin9
n sin9 n sin8
n sin8
n sin8
sin60 sin r sin r sin60 r 50,39
n sin9
= ⇒ =
= ⇒ = ⇒ =
Câu 21: Chọn A 
HD: 
0
0 5
sin9 v
v 225000km / s
sin8 2.10
= ⇒ = 
Câu 22: Chọn C 
HD: 
( )
( )
 
= = − =  
 
= = = ⇒ =
2
1
l 30.cot i 30 1 22,5 cm
sin i
3
l ' 40.tan r 40. 30 cm L 52,5cm
4
Câu 23: Chọn D 
HD: = → = ⇔ = + ⇒ =
+
2 2 2
gh
2 2
3 R 3
sin i 16R 9R 9.20 R 22,68cm
4 4R 20
Câu 24: Chọn B 
Câu 25: Chọn B 
HD: Khoảng cách người đến gương là l → Khoảng cách người đến ảnh là 2l. 
Lúc sau 
l 2l
n n
⇒ ⇒ Giảm n lần. 
Câu 26: Chọn C 
Câu 27: Chọn A 
Câu 28. Chọn D 
HD: 
0
1
h h
n
= 
Câu 29: Chọn D 
Câu 30: Chọn C 
Câu 31: Chọn D 
Câu 32: Chọn D 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
ĐỀ KIỂM TRA: CHƯƠNG 6 - KHÚC XẠ, PHẢN XẠ TOÀN PHẦN 7

File đính kèm:

  • pdfĐỀ KIỂM TRA -HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ - PHẢN XẠ TOÀN PHẦN ÁNH SÁNG.pdf