Đề Toán Lớp 4 + 5 (5)

III. Viết số thích hợp vào ô trống

1. Ba người mua chung một rổ cam. Người thứ nhất mua được 1/4 số cam và 3 quả. Người thứ hai mua 1/4 số cam còn lại và 6 quả. Người thứ ba mua 12 quả còn lại.

Như vậy: a) Số cam trong rổ là quả

 b) Người thứ nhất mua quả

 c) Người thứ hai mua quả

2. Hiệu của hai số bằng 3/5. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 3/5. Như vậy:

a) Số bé là

b) Số lớn là

3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 2/5m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Như vậy:

a) Hình chữ nhật đó có diện tích m2

b) Hình chữ nhật đó có chu vi m

 

doc21 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề Toán Lớp 4 + 5 (5), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1
1. Ghi đúng, sai vào ô trống:
a) 15 phút bằng 1510 giờ b) 20 phút bằng 13 giờ 
c) 30 phút bằng 12 giờ d) 50 phút bằng 12 giờ
e) 45 phút bằng 34 giờ g) 10 phút bằng 112 giờ
2. Ghi đúng, sai vào ô trống:
Cho bốn phân số: 1072 ; 89 ; 70360 ; 518
a) Số lớn nhất trong bốn số trên là 70360 
b) Số nhỏ nhất trong bốn số trên là 89
c) Số lớn nhất trong bốn số trên là 89
d) Số nhỏ nhất trong bốn số trên là 518
e) Số nhỏ nhất trong bốn số trên là 1072
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số bằng phân số 1421 là
a) 23
b) 27
c) 1017
d) 1623
4. Cặp phân số bằng nhau là:
a) 23 và 45 
b) 57 và 1014
c) 38 và 610
d) 2118 và 715
5. Phân số có mấu số là 20 lớn hơn 413 và nhỏ hơn 513 là:
a) 720
b) 820
c) 620
d) 520
6. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ trống theo mẫu:
 a) Phân số bảy phần mười chín viết là 79
b) Phân số ba mươi hai phần năm viết là 
c) Phân số sáu phần mười viết là 
d) Phân số năm phần tám viết là 
e) Phân số ba mươi tư phần sáu mươi bảy viết là 
7. Điền vào chỗ trống theo mẫu:
a) 23 = 69
b) 37 = 21
c) 811 = 16
d) 5 = 1815
8. Điền vào chỗ trống:
a) 37 = 614 = 1535
b) 811 = 33 = 77
c) 816 = 2 = 24
d) 1719 = 34 = 85
9. Nối theo mẫu:
a) Số thích hợp điền vào ô trống để 3 = 159 là
A. 21
b) Số thích hợp điền vào ô trống để 7 = 515 là
B. 7
c) Số thích hợp điền vào ô trống để 15 = 35 là
C. 35
d) Số thích hợp điền vào ô trống để 10 = 414 là
D. 5
10. Nối theo mẫu:
a) Phân số 47 bằng phân số
A. 4563
b) Phân số 119 bằng phân số
B. 37
c) Phân số 57 bằng phân số
C. 7763
d) Phân số 614 bằng phân số
D. 3663
ĐỀ SỐ 2
1. Ghi đúng, sai vào ô trống:
a) 715<713
b) 910<1821
c) 15<38
d) 1819<1920
2. Ghi đúng, sai vào ô trống:
a) 515 =5 + 15
b) 1154 = 554
c) 1137 = 807
d) 315+ 225 = 11315
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho phân số 1237 để được phân số 611 ta phải thêm vào tử số và mẫu số của phân tử đã cho số:
a) 25
b) 18
c) 5
d) 30
4. Phân số có giá trị bằng 216264 và có tổng của tử số và mẫu số bằng 40 là:
a) 1228 
b) 1624
c) 1426 
d) 1822 
5. Phân số có tử số bằng 2, lớn hơn 110 và nhỏ hơn 19 là:
a) 210
b) 29
c) 211
d) 219
6. Điền số thích hợp vào chỗ trống theo mẫu:
 a) 840 = 15
b) 2535 = 5
c) 35 = 711
d) 28 = 47
7. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 176 x 934 = 34
b) 37 x 56 = 817
c) 9 x 563 = 514
d) 811 x 3342 = 21
8. Điền vào chỗ trống:
a) 21×3 = 11 – 13
b) 23×5 = – 15
c) 25×7 = 15 – 
d) 12×3×4 = 12 – ( – 13×4)
9. Nối theo mẫu:
a) 521 x 710 x 915 =
A. 0
b) 319 x 72 x 383 =
B. 110
c) 67 x 78 x 819 =
C. 619
d) 23231515 – 2315 =
D. 7
10. Nối theo mẫu:
a) Số thích hợp điền vào ô trống để x 59 = 23 là
A. 7715
b) Số thích hợp điền vào ô trống để : 73 =115 là
B. 65
c) Số thích hợp điền vào ô trống để 78 : = 516 là
C. 1735
d) Số thích hợp điền vào ô trống để 35 –76 x = 130 là
D. 145
ĐỀ SỐ 3
I. Ghi đúng sai vào ô trống:
1. 6: 35 – 116 x 67 = 415 x 1011 + 5211
2. Cho x 234 = 334 Số thích hợp vào ô trống là:
a) 1
b) 1411
II. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Các phân số 38; 411; 513 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
a) 38; 411; 513
b) 411; 38; 513
c) 513; 411; 38
d) 411; 513 ; 38
e) 38; 513; 411
2. Phân số viết 23 thành tổng của ba phân số tối giản có mẫu chung bằng 15 và tử số là các số tự nhiên khác 0 là
a) 13 + 25 + 115
b) 13 + 15 + 215
c) 13 + 35 + 115
d) 13 + 15 + 415
3. Tích 55 x 510 x 515 x 520 x 525 bằng:
a) 1120
b) 160
c) 130
d) 530
III. Viết số thích hợp vào ô trống:
1. a) 15 + 835 = 37
b) 23 – = 611
c) 85 – = 14 
d) 83 – 67 = 
1924
2. – 724 A + 13 B
 + 12 – 1124
 C
1924
3. – 724 A + 13 B
 + 12 – 1124
 C
IV. Nối theo mẫu
1. a) Hỗn số 317 viết dưới dạng phân số là
A. 199
 b) Hỗn số 219 viết dưới dạng phân số là
B. 367
 c) Hỗn số 517 viết dưới dạng phân số là
C. 227
 d) Hỗn số 737 viết dưới dạng phân số là
D. 527
2. a) 1325 x 966 =
A. 95
 b) 9 x 15 =
B. 12
 c) 167 x 348 =
C. 335
 d) 59 x 1820 =
D. 17
ĐỀ SỐ 4
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. Cho 4511 : = 376 số thích hợp điền vào ô trống là
a) 270407
b) 407270
2. Cho 13 + 23 x = 1415 số thích hợp điền vào ô trống là
a) 1415
b) 910
II. Khoanh vào chữ có câu trả lời đúng
1 Giá trị của biểu thức là 4 + 7 – 3 : 13 + 1 là
a) 422
b) 627
c) 545
d) 92
2. Tổng của 3916 và 217 là
a) 579112
b) 578112
c) 547112
d) 434112
3. Tích của 614 và 135 là
a) 6320
b) 36360
c) 54
d) 10
III. Viết số thích hợp vào ô trống
1. a) 4320 : 2 = 225 x 12 = 2210 = 215
 b) 4320 : 2 = (4 + 25) : 2 = + = 
2. Điền dấu thích hợp vào ô trống
a) 153 – 26 276
b) 17 – 18 0
c) 95 – 713 10065
d) 611 – 722 522
3. Điền dấu thích hợp vào ô trống
a) 3611 : 185 1
b) 13 : 14 1
c) 57 : 1514 23
d) 89 : 34 8 : 142
IV. Nối theo mẫu
1. a) 311 + 133 =
A. 925
 b) 35 – 625 =
B. 2125
 c) 142 + 130 =
C. 1033
 d) 125 + 810 =
D. 470
2. a) 12 : 14 : 15 =
A. 6
 b) 23 : 45 : 56 =
B. 5
 c) 3 : 34 : 45 =
C. 2716
 d) 45 : 815 : 89 =
D. 10
 e) 12 : 13 : 14 =
E. 1
ĐỀ SỐ 5
I. Điền đúng sai vào ô trống
1. Cho 2 – [ 535 + – 7524] : 16 23 = 0 số thích hợp điền vào ô trống là
a) 3516
b) 356
2. Cho 34 : 12 : 1615 = số thích hợp điền vào ô trống là
a) 135
b) 11332
II. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Hiệu của 323 và 215 là
a) 1615
b) 1715
c) 11315
d) 1915
2. 167 của 63 là
a) 198
b) 99
c) 144
d) 154
3. Các phân số 23; 58; 711; 1320 được viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là
a) 23; 58; 711; 1320
b) 58; 711; 1320; 23
c) 58; 1320; 711; 25
d) 1320; 711; 58; 23
e) 711; 1320; 23; 58 
III. Viết dấu thích hợp vào ô trống
1. a) 147 112
b) 51723 10823 
c) 819 8 – 19
d) 323 335
2. a) 513 + 813 1
b) 97 + 86 3
c) 415 – 625 0
d) 817 + 151 2351
3. a) 20032001 20022001
b) 3637 3738 
c) 78 625
d) 23 34
IV. Nối theo mẫu
1. a) Số thích hợp điền vào ô trống để 45 x = 815 là
A. 7715
 b) Số thích hợp điền vào ô trống để x 6 = 34 là
B. 65
 c) Số thích hợp điền vào ô trống để 23 x = 1 là
C. 1735
 d) Số thích hợp điền vào ô trống để 59 x – 621 = 4 21 là
D. 145
2. a) 23 của 34 m là
A. 15 m
 b) 23 của 35 m là
B. 25 m
 c) 35 của 13 m là
C. 13 m
 d) 25 của 56 m là
D. 12 m
ĐỀ SỐ 6
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. a) 12 : 13 : 15 = 12 : (13 x 15)
b) 12 : 13 : 15 = 12 : 15 : 13
 c) 12 : 13 : 15 = 15 : 13 : 12
d) 12 : 13 : 15 = 13 : 12 : 15
2. Tổng hai phân số bằng 3845, tỉ số hai phân số đó là 910; Như vậy hai phân số đó là
a) 25 và 49
b) 245 và 45
II. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Lớp 5A có 12 học sinh nam và 18 học sinh nữ; Như vậy tỉ số của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là
a) 25
b) 35
c) 23
d) 34
e) 32
2. Nếu 311 của một số bằng 22 thì 611 của số đó bằng
a) 6
b) 11
c) 12
d) 33
e) 44
3. Cho 98 giờ = tuần; Số thích hợp vào ô trống là 
a) 311
b) 2498
c) 12
d) 47
e) 712
III. Viết dấu thích hợp vào ô trống
1. a) 3940 20032004
b) 3132 1918
c) 6391 117
d) 127 125
2. a) 3335 x 1560 1535 x 3360
b) 713 x 1342 742 x 1313
c) 23 x 34 x 45 25 x 34 x 43
d) 123 x 310 310 x 123
3. a) 517 267
b) 8610 835
c) 327 357
d) 912 512
IV. Nối theo mẫu
1. a) 116 x 67 x 23 =
A.7 16
b) 234 x 1111 x 13 =
B. 16
c) 12 x 23 x 34 x 45 x 56 + 7 =
C. 821
d) 23 x 34 – 13 =
D. 1
e) 23 – 13 x 67 =
E. 23
2. a) Số thích hợp điền vào ô trống để 29 x 4 x 45 = 24180 là
A. 5
b) Số thích hợp điền vào ô trống để 25 x 6 x 3 = 630 là
B. 2
c) Số thích hợp điền vào ô trống để x 16 = 56 là
C. 1
d) Số thích hợp điền vào ô trống để x 18 x 3 = 68 là
D. 23
e) Số thích hợp điền vào ô trống để x 3 x 15 = 25 là
E. 3
ĐỀ SỐ 7
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. Giá trị của biểu thức 12 x 23 : 56 x 56 là 
a) 1225
b) 13
2. Giá trị của biểu thức 38 : 14 x 49 : 56 là
a) 45
b) 21316
II. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Phân số nhỏ hơn 59 trong bốn phân số 58; 2136; 2545; 55100 là
a) 55100
b) 58
c) 2136
d) 2545
2. Cho – 142 = 67 x 57; Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 187294
b) 18142
c) 174294
d) 173294
3. Số 334 là tích của hai số
a) 32 và 117
b) 134 và 13
c) 217 và 12
d) 23 và 131
III. Viết dấu hoặc số thích hợp vào ô trống
1. a) 3910 2910
b) 3410 3910
c) 3410 325
d) 5110 2910
2. Vòi nước A chảy vào một bể không có nước trong 9 giờ thì đầy bể. Vòi nước B chảy nhanh gấp đôi vòi nước A. Như vậy
a) Trong 1 giờ vòi A chảy được bể
b) Trong 1 giờ vòi B chảy được bể
c) Trong 1 giờ cả hai vòi cùng chảy được bể
d) Nếu cả hai vòi cùng chảy vào bể không có nước thì sau giờ bể sẽ đầy
3. a) Phân số 178 viết dưới dạng hỗn số là
b) Phân số 254 viết dưới dạng hỗn số là
c) Phân số 8311 viết dưới dạng hỗn số là
d) Phân số 169 viết dưới dạng hỗn số là
IV. Nối theo mẫu
1. a) Số tự nhiên thích hợp điền vào ô trống để 56 – 14< < 74 – 25 là
A. 2
b) Số tự nhiên thích hợp điền vào ô trống để 95 – 12< < 83 – 14 là
B. 0
c) Số tự nhiên thích hợp điền vào ô trống để 4 – 14< < 534 – 113 là
C. 1
d) Số tự nhiên thích hợp điền vào ô trống để < 1 – 13 là
D. 4
2. a) 435 =
A. 5310
 b) 627 =
B. 383
 c) 1223 =
C. 235
 d) 5310 =
D. 447
ĐỀ SỐ 8
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. Giá trị của biểu thức 38 + 38 : 12 x 25 là
a) 35
b) 2740
2. Giá trị của biểu thức 25 : 710 + 27 x 12 là
a) 57
b) 37
II. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Giá trị của biểu thức 12 – 13 + 14 – 15 là
a) 2360
b) 1360
c) 760
d) 1760
2. Tổng của 76 và 1772 là
a) 10172
b) 46
c) 6772
d) 2478
3. Tổng của 455 và 711 là
a) 1166 
b) 344
c) 3955 
d) 3155
III. Viết số thích hợp vào ô trống
1. Ba người mua chung một rổ cam. Người thứ nhất mua được 14 số cam và 3 quả. Người thứ hai mua 14 số cam còn lại và 6 quả. Người thứ ba mua 12 quả còn lại. 
Như vậy: a) Số cam trong rổ là quả
 b) Người thứ nhất mua quả
 c) Người thứ hai mua quả
2. Hiệu của hai số bằng 35. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 35. Như vậy:
a) Số bé là
b) Số lớn là
3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 25m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Như vậy: 
a) Hình chữ nhật đó có diện tích m2
b) Hình chữ nhật đó có chu vi m
IV. Nối theo mẫu
1. a) 1680 =
A. 36100
 b) 925 =
B. 210
 c) 12250 =
C. 8100
 d) 64800 =
D. 481000
2. a) 512 =
A. 165
 b) 315 =
B. 14912
 c) 847 =
C. 112
 d) 12512 =
D. 607
ĐỀ SỐ 9
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. Giá trị của biểu thức 89 – 13 : 12 + 13 là
a) 149
b) 59
2. Giá trị của biểu thức 23 : 57 x 57: 23 + 1934 là
a) 1934
b) 1935
II. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Rút gọn phân số 151515757575 ta được phân số
a) 111777
b) 17
c) 15
d) 151757
2. Cho S = 23x4 + 24x5 + 25x6 +  + 22001x2002 Giá trị của S là
a) 19996006
b) 19993003
c) 20012002
d) 39983003
3. Rút gọn phân số 108108102102 ta được phân số
a) 4
b) 1 
c) 1817 
d) 1812
III. Viết số thích hợp vào ô trống
1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 203m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích m2
2. Thời gian 24 giờ của một ngày được Hoa phân phối như sau:
- Ngủ 13 ngày; 
- Học ở trường 16 ngày; 
- Chơi thể thao 112 ngày; 
- Học và làm bài tập ở nhà 18 ngày; 
- Giúp đỡ gia đình việc vặt 124 ngày. 
- Như vậy, thời gian rỗi của Hoa là ngày
3. Cách đây 3 năm 23 số tuổi của Mai là 6 tuổi. Như vậy hiện nay Mai tuổi.
IV. Nối theo mẫu
1. a) 711 x 65 =
A. 1712
b) 313 x 514 =
B. 1835
c) 213 : 114 =
C. 4255
d) 35 x 47 x 112 =
D. 225
e) 95 : 13 : 214 =
E. 11315
2. a) 218 + 134 =
A. 834
b) 513 – 256 =
B. 23
c) 245 x 318 =
C. 212
d) 115 : 145=
D. 329
e) 479 – 159 =
E. 378
ĐỀ SỐ 10
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. Giá trị của biểu thức 15 : 13 x 1:51:3 + 1996 là
a) 1996
b) 1996925
2. Một hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng bằng 34 chiều dài. Như vậy hình chữ nhật đó có diện tích
a) 1225m2
b) 35m2
II. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Cho 87 – = 47
a) 47
b) 127
c) 67
d) 17
2. Cho 6 = 27 Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 3
b) 14
c) 21
d) 11
3. Cho 112 + 212 < < 212 + 313
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6
III. Viết số thích hợp vào ô trống
1. Một tấm vải bớt đi 8m thì còn lại 711 tấm vải. Như vậy tấm vải dài m
2. Một người mang một rổ trứng đi bán. Sau khi bán 49 số trứng và 2 quả thì còn lại 28 quả. Như vậy người đó mang đi bán quả trứng.
3. 23 quả dưa hấu nặng 212 kg. Như vậy quả dưa hấu nặng kg
IV. Nối theo mẫu
1. a) 214 + 117 =
A. 5710
b) 312 + 215 =
B. 7
c) 813 – 512 =
C. 31128
d) 617 x 1643 =
D. 2
e) 915 : 435 =
E. 256
2. a) 10 : 53 =
A. 920
b) 14 x 521 =
B. 6
c) 65 : 83 =
C. 2021
d) 920 x 512=
D. 313
e) 59 x 127 =
E. 316

File đính kèm:

  • docToan_lop_45.doc
Giáo án liên quan