Đề Toán Lớp 4 + 5 (2)

III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống

1. a) 5 tạ 34kg = kg c) 5 tạ 6kg = kg

 b) 5 tạ 60kg = kg d) 6 yến 5kg = kg

2. a) 435kg = tạ kg e) 13050m = km m

 b) 250kg = tạ yến f) 15005m = km m

 c) 65 yến = tạ yến g) 10000m = km

 d) 13520m = km m h) 5km = m

 

docx20 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 5442 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Toán Lớp 4 + 5 (2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. a) 3km 60m = 3006m
 b) 3m 20cm = 3020cm
 c) 9m 20cm = 920cm
 d) 6m 3mm = 6030mm
 e) 8m 9dm = 89dm
2. a) 2kg 420g = 2420g
 b) 1kg 16g = 1160g
 c) 2 tấn 4kg = 2004kg
 d) 7kg 20g = 7020g
 e) 9hg 10g = 910g
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Cho 3m 483mm + 1m mm = 4m 542mm. Chữ số điền vào ô trống
a) 49
b) 59
c) 69
d) 79
2. Hiệu của 10km và 3km 286m là
a) 6km 286m
b) 7km 286m
c) 6km 714m
d) 7km 714m
3. Hiệu của 4m 20mm và 1m 793mm là
a) 2m 227mm
b) 3m 227mm
c) 2m 337mm
d) 3m 733mm
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. a) 5m 25mm – 2m 407mm = m mm
 b) 4089g = kg g
 c) 8kg 482g – 2kg 548g = kg g
 d) 20km 70m – 14km 279m = m
 e) 6m 128mm + 1m 949mm = m mm
TP.B
TP.C
TP.A
2. 49km 254m 98km 628m
Quãng đường từ TP.A đến TP.C đi qua TP.B dài là km m
IV. Viết đơn vị đo thích hợp vào ô trống
a) 5km2 = 5.000.000 
c) 76.000.000 m2 = 76
b) 34km2 = 34.000.000 
d) 53.000 dm2 = 530 
V. Nối theo mẫu
1. a) 6dam2 25m2 =
A. 645100dam2
 b) 25dam2 7m2 =
B. 290100dam2
 c) 64dam2 5m2 =
C. 1750100dam2
 d) 2dam2 90m2 =
D. 257100dam2
 e) 17dam2 50m2 =
E. 625100dam2
2. a) 9cm2 58mm2 =
A. 714ha
 b) 15cm2 8mm2 =
B. 1484100ha
 c) 48mm2 =
C. 1225cm2
 d) 7ha 25dam2 =
D. 158100cm2
 e) 14ha 84dam2 =
E. 958100cm2
ĐỀ SỐ 2
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. Cho bốn hộp A, B, C, D có khối lượng lần lượt là 3kg, 25hg, 2005g, 200dag.
Như vậy:
a) Hộp D nặng hơn hộp B 
b) Hộp B nặng hơn hộp D
c) Hộp A nặng hơn hộp C
d) Hộp C nặng hơn hộp D
e) Hộp D nhẹ nhất
f) Hộp C nặng nhất
2. a) 148m = 148dm
b) 531m = 5310cm
 c) 92cm = 920min
d) 89dam = 8900m
 e) 76hm = 760dam
f) 630cm = 63dm
 g) 7000m = 7km
h) 8500cm = 850m
 i) 67000mm = 670m
k) 2500dam = 25km
 l) 430mm = 43cm
m) 2800dm = 28m
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
1. Hiệu của 2kg800g và 1kg345g là:
a) 325g
b) 485g
c) 1382g
d) 1455g
b. Tích của 325mm và 6 là:
a) 950mm
b) 1m950mm
c) 1m920mm
d) 19m50mm
c. 7kg2g = g. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a) 7202
b) 7020
c) 7200
d) 7002
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống:
1. Tổng của 2km36m; 1km645m và 408m là km m
2. 26m ngắn hơn 6km19m là m
IV. Viết đơn vị đo thích hợp vào ô trống:
a) 4 km2 50 m2 = 400050
c) 4000004 m2 = 4 4
b) 48 m2 54 dm2 = 4854
d) 675400 cm2 = 67 54
V. Nối theo mẫu
1. a) 4 ha 18 dam2 =
A. 1805 dam2
 b) 20 ha 40 dam2 =
B. 21015 dam2
 c) 18 ha 5 dam2 =
C. 8 dam2
 d) 210 ha 15 dam2 =
D. 2040 dam2
 e) 800 ha =
E. 418 dam2
2. a) 12 ha =
A. 25 m2
 b) 240 dam2 =
B. 24000 m2
 c) 2500 dm2 =
C. 5000000 m2
 d) 5 km2 =
D. 900 m2
 e) 90000 dm2 =
E. 120000 m2
ĐỀ SỐ 3
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. a) 7km 47m = 7047m
b) 462dm = 4m 62dm
 c) 29m 34cm = 29034cm
d) 1372cm = 13m 72cm
 e) 1cm 3mm = 13mm
f) 4037m = 4km 37m
2. a) 27yến = 270kg
f) 1kg 25g = 1250g
 b) 380tạ = 3800kg
g) 25tấn 3tạ = 25300kg
 c) 49tấn = 49000kg
h) 14tạ 6yến = 1406kg
 d) 380kg = 38yến
i) 5tấn 2yến = 5020kg
 e) 3000kg = 3tạ
k) 2kg 50g = 2050g
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Túi A
 1kg 239g 482g
1. 
Như vậy túi A nặng:
a) 721g
b) 1712g
c) 757g
d) 1721g
2. Hiệu của 71m 6cm và 23m 15cm là 
a) 47m 85cm
b) 48m 1cm
c) 47m 91cm
d) 48m 11cm
3. Tổng của 105g; 526g và 433g là
a) 1kg 64g
b) 10kg 64g
c) 1kg 640g
d) 106kg 4g
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. Cho 6m 85mm – 2m mm = 3m 891mm. 
Số thích hợp điền vào ô trống là .
2. a) 4013g = kg g
 b) 7 km 43 m – 2 km 168 m = km m
 c) 3 km 189 m + 1 km 962 m = km m
IV. Viết đơn vị đo thích hợp vào ô trống
a) 130 yến = 13
c) 25 hg = 2500
b) 8200 kg = 82
d) 4 kg = 4000
V. Nối theo mẫu
1. a) 45 dm2 =
A. 9610000 m2
 b) 20 m2 4 dm2 =
B. 826100 m2
 c) 8 m2 26 dm2 =
C. 45100 m2
 d) 140000 cm2 =
D. 204100 m2
 e) 96 cm2 =
E. 14 m2
2. a) 26 m2 17 dm2 =
A. 35100 m2
 b) 90 m2 5 dm2 =
B. 15 m2
 c) 35 dm2 =
C. 905100 m2
 d) 1500 dm2 =
D. 7 m2
 e) 70000 cm2 =
E. 2617100 m2
ĐỀ SỐ 4
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. a) 6080g = 60kg 80g
b) 14 tấn 3 yến = 140 tạ 30kg
 c) 5007g = 5kg 7g
d) 47350kg = 473 tạ 50kg
 e) 2328kg = 23 tạ 28kg
f) 25600g = 25kg 600g
2. a) 3dam2 = 30m2
e) 20000hm2 = 2km2
 b) 15hm2 = 1500dam2
f
) 2dam2 90m2 = 290m2
 c) 20km2 = 2000hm2
g
) 17dam2 5m2 = 1705m2
 d) 70200 dam2 = 7020 hm2
h
) 20hm2 34dam2 = 2034dam2
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Cho 1kg 100g – 410g = g. Số thích hợp điền vào ô trống 
a) 1590g
b) 690g
c) 1790g
d) 1890g
2. 875mm x 8 = mm. Số thích hợp điền vào ô trống
a) 3250mm
b) 5750mm
c) 6500mm
d) 7000mm
3. Hiệu của 7kg 9g và 2kg 62g là
a) 4kg 7g
b) 4kg 947g
c) 4kg 47g
d) 5kg 47g
III. Viết chữ, số thích hợp vào ô trống
1. 1719km
 A 654km B 103km C D 
Như vậy: a) Hai địa điểm A và C cách nhau km
 b) Địa điểm C cách địa điểm D là km
2.
Đọc
Viết
a)
Hai trăm mười lăm đề ca mét vuông
215 dam2
b)
Mười tám nghìn bảy trăm đề ca mét vuông
c)
9105 dam2
d)
821 hm2
e)
Bảy mười sáu nghìn không trăm ba mươi héc tô mét vuông
IV. Viết đơn vị đo thích hợp vào ô trống:
a) 24000kg = 240
c) 8 tạ 60 kg = 860
b) 2 tấn 7 kg = 2007
d) 7 tấn = 700
V. Nối theo mẫu
1. a) 12 m2 =
A. 3 dm2
 b) 105 m2 =
B. 519 dm2
 c) 300 cm2 =
C. 1200dm2
 d) 1900 cm2 =
D. 10500 dm2
 e) 5 m2 19 dm2 =
E. 19 dm2
2. a) 3 m2 6 dm2 =
A. 602 cm2
 b) 7 m2 54 dm2 =
B. 607 cm2
 c) 6 dm2 2 cm2 =
C. 754 cm2
 d) 5 dm2 28 cm2 =
D. 306 cm2
 e) 6 dm2 7 cm2 =
E. 528 cm2
ĐỀ SỐ 5
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. a) 36km2 4hm2 = 3604hm2
b) 892m2 = 89dam2 2m2
 c) 604dam2 = 60hm2 4dam2
d) 1040hm2 = 10km2 40hm2
2. a) 7cm2 = 70mm2
f
) 2000mm2 = 20cm2
 b) 4m2 = 40000cm2
g
) 50000cm2 = 50m2
 c) 30km2 = 3000hm2
h
) 34000hm2 = 340km2
 d) 5hm2 = 5000m2
i) 190000dam2 = 19km2
 e) 2km2 = 2000000m2
k) 7ha = 70dam2
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Hiệu của 2900g và 1400g là
a) 1kg 500g
b) 4kg 947g
c) 1kg 600g
d) 4kg 100g
2. Quãng đường từ A đến D (qua B và C) là
 4km 218m B 3km 2km 503m D
A C
a) 7km 177m
b) 9km 721m
c) 8km 474m
d) 10km 174m
3. Tổng của 3m 60cm; 8m 96cm và 5m 78cm là
a) 16m 34cm
b) 18m 43cm
c) 18m 34cm
d) 28m 34cm
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. 
Đọc
Viết
A
Một trăm chín mươi ba milimét vuông
193mm2
B
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư milimét vuông
C
805mm2
D
Một trăm hai mươi bảy nghìn bảy trăm milimét vuông
2. a) 5dag = g
e) 80g = dag
 b) 3hg = g
f) 400g = hg
 c) 3hg 5g = g
g) 405g = hg g
 d) 4kg = g
h) 9000g = kg
IV. Viết đơn vị đo thích hợp vào ô trống
a) 15dam = 150
d) 35m = 3500
b) 75hm = 7500
e) 105km = 105000
c) 7500m = 7 5
f) 535cm = 5 35
V. Nối theo mẫu
1. a) 15cm =
A. 250 mm
 b) 32dm =
B. 500 mm
 c) 200m =
C. 3200mm
 d) 12m =
D. 150 mm
 e) 14m =
E. 200000 mm
2. a) 5 km 35 m =
A. 53 mm
 b) 5 cm 3 mm =
B. 821 cm
 c) 8 m 21 cm =
C. 5035 m
 d) 4 m 5 cm =
D. 3050 m
 e) 3 km 50 m =
E. 405 cm
ĐỀ SỐ 6
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. a) 8cm2 20mm2 = 820mm2
f) 260cm2 = 2dm2 60cm2
 b) 19m2 4dm2 = 194dm2 
g) 354dm2 = 35m2 4dm2
 c) 120dm2 70cm2 = 12070cm2
h) 805mm2 = 80cm2 5mm2
 d) 700dam2 15m2 = 715m2
i) 1090m2 = 10dam2 90m2
 e) 52km2 6hm2 = 5206hm2
k) 9005dam2 = 90ha 5dam2
2. a) 3 tấn < 13 tạ
d) 70 tạ = 7 tấn
 b) 4 tấn 6 tạ < 47 tạ
e) 4 yến 6kg > 64 kg
 c) 6300kg = 6 tấn 3 tạ
f) 530kg > 5 tạ 20kg
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Cho - 2km 63m = 978m. Số bị trừ thích hợp điền vào ô trống là
a) 1km 85m
b) 3km 41m
c) 1km 241m
d) 3km 608m
2. Cho 1m2 25cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào ô trống 
a) 125
b) 12500
c) 1025
d) 10025
3. Có hai khu đất, khu thứ nhất có diện tích 44 ha, khu đất thứ hai có diện tích 67 ha. Như vậy, diện tích khu đất thứ hai nhiều hơn diện tích khu đất thứ nhất là
a) 230000m2
b) 230000000m2
c) 23000m2
d) 2300m2
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. a) 5 tạ 34kg = kg
c) 5 tạ 6kg = kg
 b) 5 tạ 60kg = kg
d) 6 yến 5kg = kg
2. a) 435kg = tạ kg
e) 13050m = km m
 b) 250kg = tạ yến
f) 15005m = km m
 c) 65 yến = tạ yến
g) 10000m = km
 d) 13520m = km m
h) 5km = m
IV. Viết đơn vị đo thích hợp vào ô trống
a) 35 tấn = 350 = 35000
d) 7500kg = 7 5 
b) 5 tạ = 500 = 5000
e) 535kg = 5 35
c) 350kg = 35 
f) 3500kg = 35
V. Nối theo mẫu
1. a) 1032m =
A. 3km 40m
 b) 1234m =
B. 8m 5cm
 c) 3040m =
C. 2m 430mm
 d) 805cm =
D. 1km 234m
 e) 2430m =
E. 1km 32m
2. a) 1032kg =
A. 58 tạ 90kg
 b) 1230kg =
B. 7 tấn 50kg
 c) 890kg =
C. 2kg 345g
 d) 7050kg =
D. 1 tấn 230kg
 e) 2345g =
E. 1 tấn 32kg
ĐỀ SỐ 7
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. a) 236000kg = 236 tấn
b) 3900 yến = 390 tấn
 c) 470 tạ = 4700 tấn
d) 25 tấn 30kg = 25030kg
2. a) 112 tấn = 112000kg
d) 5 tạ 6 yến = 56kg
 b) 305 tạ = 30 tạ 5kg
e) 12 yến 3kg = 123kg
 c) 1325 yến = 132 yến 5kg
f) 27 tấn 5kg = 27005kg
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 3200m và chiều rộng 1500m. Như vậy, khu vườn có diện tích
a) 48 ha
b) 480 ha
c) 4800ha
d) 94 ha
2. Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Nếu 1m2 gỗ sàn là 280.000 đồng thì lát gỗ cả căn phòng đó hết
a) 5.600.000 đồng
b) 560.000 đồng
c) 672.000 đồng
d) 6.720.000 đồng
3. Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Như vậy, sân trường có diện tích
a) 10800dam2
b) 1080dam2
c) 108dam2
d) 36dam2
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. a) 5 km 320m = m
d) 25m = cm
 b) 5 km 32m = m
e) 25m 32cm = cm
 c) 53 km 20m = m
f) 200m 5cm = cm
2. a) 3200cm = m
e) 672hm + 318hm = hm
 b) 5005cm = m cm
f) (364hm – 286hm) x 10 = hm
 c) 5325cm = m cm
g) (672km + 318km) x 10 = km
 d) 505 cm = m cm
h) (526km + 395km) x 10 = km
IV. Viết đơn vị đo thích hợp vào ô trống
a) 5kg = 50 = 5000
d) 5700g = 5 700
b) 500g = 5 
e) 5700g = 5 7 
c) 7500g = 7 500 
f) 5700g = 5 70
V. Nối theo mẫu
1. a) 534g =
A. 2kg 5hg
 b) 2390g =
B. 3hg 45g
 c) 2500g =
C. 9kg 230g
 d) 345g =
D. 2kg 390g
 e) 9230g = 
E. 5hg 34g
2. a) 700cm2 =
A. 13m2
 b) 800cm2 =
B. 4m2
 c) 1300dm2 =
C. 6m2
 d) 400dm2 =
D. 5m2
 e) 60000cm2 =
E. 8dm2
 f) 50000cm2 = 
F. 7dm2
ĐỀ SỐ 8
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. Một đoàn xe ô tô chở muối lên vùng cao; Có 4 xe, mỗi xe chở 25 tạ và có 5 xe, mỗi xe chở 36 tạ. Như vậy, cả đoàn xe chở được tất cả
a) 28 tấn muối
b) 280 tấn muối
2. Cho 7 tấn 3kg = kg. Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 703
b) 7003
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Trên bản đồ tỷ lệ 1: 1000 có hình vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích
a) 15 dam2
b) 1500 dam2
c) 150 dam2
d) 160 dam2
2. Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 240m, nếu trung bình 1 dam2 thu hoạch 60kg thóc thì cả thửa ruộng đó thu hoạch được
a) 216.000kg thóc
b) 216kg thóc
c) 2160kg thóc
d) 21.600kg thóc
3. Trên mảnh đất có diện tích 4 dam2, người ta xây một căn nhà có diện tích 64m2, diện tích còn lại là sân và vườn. Như vậy, sân và vườn có diện tích là
a) 336 m2
b) 400 m2
c) 363 m2
d) 40 m2
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. a) 7hm = m
e) 500m = hm
 b) 7hm 50m = m
f) 530m = hm m
 c) 7hm 5m = m
g) 905m = hm m
 d) 17hm 5m = m 
h) 950m = hm m
2. a) 2dam = m
e) 50m = dam
 b) 2dam 4m = m
f) 54m = dam m
 c) 190dam = m
g) 250m = dam
 d) 190dam 5m = m 
h) 2405m = dam m
IV. Điền dấu thích hợp vào ô trống
a) 3m 48cm 34dm 9cm
c) 8km 6m 8006m
b) 543m 12km
d) 5dam 110km
V. Nối theo mẫu
1. a) 5m2 9dm2 =
A. 725cm2
 b) 3m2 19dm2 =
B. 805cm2
 c) 7dm2 25cm2 =
C. 319dm2
 d) 8dm2 5cm2 =
D. 80050cm2
 e) 9m2 2dm2 =
E. 509dm2
 f) 8m2 50cm2 = 
F. 902dm2
2. a) 53m2 8dm2 =
A. 705cm2
 b) 7m2 48dm2 =
B. 8791dm2
 c) 7dm2 5cm2 =
C. 2005dm2
 d) 87m2 91dm2 =
D. 748dm2
 e) 20m2 5dm2 =
E. 50075cm2
 f) 5m2 75cm2 = 
F. 5308dm2
ĐỀ SỐ 9
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. Cho 5 tạ 4kg = kg. Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 504
b) 54
2. Cho 25 tấn 3 yến = kg. Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 2530
b) 25030
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Có 5 gói kẹo loại 200g mỗi gói và 4 gói kẹo loại 250g mỗi gói. Như vậy, có tất cả
a) 1kg kẹo
b) 2kg kẹo
c) 3kg kẹo
d) 4kg kẹo
2. Mỗi bao gạo nặng 1 yến, một xe chở được 3 tạ gạo thì chở được 
a) 20 bao gạo
b) 300 bao gạo
c) 3 bao gạo
d) 30 bao gạo
3. Một xe ô tô chở muối, chuyến đầu xe chở được 35 tạ muối, chuyến sau xe đó chở hơn chuyến trước 3 tạ. Như vậy, cả hai chuyến xe chở được
a) 73kg
b) 730kg
c) 7300kg
d) 3800kg
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. a) Năm xăng ti mét vuông viết là  
 b) Bốn trăm ba mươi lăm xăng ti mét vuông viết là 
 c) Mười bốn đề xi mét vuông viết là 
 d) Chín nghìn bảy trăm sáu mươi hai đề xi mét vuông viết là 
2. a) 2dm2 = cm2
d) 2900cm2 = dm2
 b) 300 cm2 = dm2
e) 537dm2 = cm2
 c) 41dm2 = cm2
f) 84600cm2 = dm2
IV. Điền dấu thích hợp vào ô trống
a) 71dam2 25m2 7125m2
d) 4cm2 7mm2 47mm2
b) 12km2 5hm2 34dm2 9cm2
e) 5dm2 9cm2 590cm2
c) 801dam2 8hm2 10dam2
V. Nối theo mẫu
1. a) 135cm =
A. 23dm 0cm
 b) 135cm2 =
B. 2dm2 30cm2
 c) 230cm =
C. 1dm2 35cm2
 d) 230cm2 =
D. 13dm 5cm
 e) 405cm =
E. 4dm2 5cm2
 f) 405cm2 = 
F. 40dm 5cm
2. a) 5m2 24dm2 =
A. 1210dm2
 b) 3m2 2dm2 =
B. 203dm2
 c) 12m2 10dm2 =
C. 2m2 34dm2
 d) 2m2 3dm2 =
D. 524dm2
 e) 234dm2 =
E. 302dm2
ĐỀ SỐ 10
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. Cho 3 tấn 4 tạ 5kg = kg. Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 3405
b) 345
2. Cho 8000dm2 = m2. Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 80
b) 800
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Hai xã A và B cùng sửa một quãng đường dài 2km; xã A sửa được 875m, xã B sửa ít hơn xã A là 55m. Như vậy, cả hai xã còn phải sửa 
a) 305m
b) 1695m
c) 1070m
d) 1007m
2. Cửa hàng lương thực có 4 tấn gạo và bột mỳ; Sau khi bán khối lượng gạo bằng khối lượng bột mỳ thì cửa hàng còn lại 1700kg gạo và 1000kg bột mỳ. Như vậy, trước khi bán cửa hàng có 
a) 1300kg bột mỳ và 2700kg gạo
c) 2350kg bột mỳ và 1650kg gạo
b) 2700kg bột mỳ và 1300kg gạo
d) 1650kg bột mỳ và 2350kg gạo
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m; Trung bình cứ 100m2 ruộng đó thu hoạch được 50kg thóc. Như vậy, cả thửa ruộng đó thu hoạch
a) 800 tạ thóc
b) 8 tạ thóc
c) 3200 tạ thóc
d) 32 tạ thóc
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. a) 750cm2 = dm2 cm2
c) 13dm2 29cm2 = cm2
 b) 305cm2 = dm2 cm2
d) 5dm2 3cm2 = cm2
2. a) 8500dm2 = m2
d) 4600mm2 = cm2
 b) 45300mm2 = cm2
e) 2600mm2 = cm2
 c) 48m2 = dm2
f) 700mm2 = cm2
IV. Điền dấu thích hợp vào ô trống
a) 8ha 63dam2 836dam2
d) 26ha 26km2
b) 2m2 15dm2 215100m2
e) 36ha 5dm2 305dam2
V. Nối theo mẫu
1. a) 19cm2 97mm2 =
A. 3060dm2
 b) 24m2 70dm2 =
B. 405dm2 
 c) 30m2 60dm2 =
C. 100002cm2
 d) 4m2 5dm2 =
D. 1997mm2
 e) 10m2 2dm2 =
E. 2470dm2
 f) 10m2 2cm2 = 
F. 1002dm2
2. a) 1dm2 62cm2 =
A. 402cm2
 b) 3m2 15dm2 =
B. 20012cm2
 c) 4dm2 2cm2 =
C. 31500cm2 
 d) 9m2 8dm2 =
D. 162cm2
 e) 2m2 12cm2 =
E. 90800cm2

File đính kèm:

  • docxToan_lop_45.docx
Giáo án liên quan