Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi năm học: 2012 - 2013 môn Tiếng Việt lớp 2

Phần I. Trắc nghiệm:

 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Từ viết sai chính tả là:

A. xanh xao B. dản dị C. rụt rè D. rung rinh

Câu 2. Sắp xếp các tên sau theo thứ tự trong bảng chữ cái: Minh, Ánh, Tâm, Cảnh.

A. Minh, Tâm, Cảnh, Ánh B. Cảnh, Minh, Ánh Tâm

C. Ánh, Cảnh, Minh, Tâm D. Tâm, Ánh, Minh , Cảnh

Câu 3. Từ trái nghĩa với từ “tốt bụng” là:

A. xấu xa B. cưu mang C. giúp đỡ D. phúc hậu

Câu 4. Câu nào thuộc câu kiểu Ai thế nào?

A. Bạn nhỏ là người rất thương người.

B. Bạn nhỏ cho người đàn bà một đồng tiền.

C. Bạn nhỏ rất thương người.

Câu 5. Dòng nào dưới đây là những từ chỉ sự vật?

A. ổi, chim câu, ong, chuồn chuồn.

B. ổi, chuồn chuồn, kiến, tốt bụng

C. cô đơn, ong, nắng, chuồn chuồn.

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi năm học: 2012 - 2013 môn Tiếng Việt lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THÔNG TIN ĐỀ THI
1.Tên đề: ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI
2.Môn:TIẾNG VIỆT Lớp 2
3.Người ra đề: Dương Văn Tự Quyết ĐT: 0948312459
4. Người phản biện:Trần Đức Tân ĐT:0968708856
5. Người thẩm định: Phạm Giang Sơn ĐT: 01689538444
6. Đánh giá mức độ ( phần này dành cho phản biện, thẩm định):
Mức độ khó: 	bình thường ; 	khó ; 	rất khó: 
Mức độ hay, phù hợp: 	bình thường ; 	hay ; 	rất hay: 
PHÒNG GD&ĐT 
TRƯỜNG TH TÂN ĐỒNG
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN :TIẾNG VIỆT Lớp 2
Thời gian : 20 phút(Không kể thời gian giao đề) 
(Đề gồm 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm:
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Từ viết sai chính tả là:
A. xanh xao B. dản dị C. rụt rè D. rung rinh
Câu 2. Sắp xếp các tên sau theo thứ tự trong bảng chữ cái: Minh, Ánh, Tâm, Cảnh.
A. Minh, Tâm, Cảnh, Ánh B. Cảnh, Minh, Ánh Tâm
C. Ánh, Cảnh, Minh, Tâm D. Tâm, Ánh, Minh , Cảnh
Câu 3. Từ trái nghĩa với từ “tốt bụng” là:
A. xấu xa B. cưu mang C. giúp đỡ D. phúc hậu 
Câu 4. Câu nào thuộc câu kiểu Ai thế nào?
A. Bạn nhỏ là người rất thương người.
B. Bạn nhỏ cho người đàn bà một đồng tiền.
C. Bạn nhỏ rất thương người.
Câu 5. Dòng nào dưới đây là những từ chỉ sự vật?
A. ổi, chim câu, ong, chuồn chuồn. 
B. ổi, chuồn chuồn, kiến, tốt bụng
C. cô đơn, ong, nắng, chuồn chuồn.
Câu 6. Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa?
A. giàu có - nghèo khổ B. sung sướng - giàu có
C. nghèo khổ - bần hàn
Phần II. Tự luận
Câu 7. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm dưới đây:
a. Núi đồi, thung lũng, làng bản chìm trong biển mây mù.
.
b. Những ong thợ bay rất xa để tìm mật.
.
Câu 8. Xếp các từ: bông hoa, tàn, kết, quả ngọt, nghĩ, nói, ong, bạn, giúp cho, mật hoa, bướm thành hai nhóm.
A. Nhóm từ chỉ sự vật:
B. Nhóm từ chỉ hoạt động trạng thái:
..
Câu 9. Em hãy viết một đoạn văn ngắn về mùa xuân.
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI 
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP: 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu
4
5
6
Đáp án
C
C
A
C
A
A
Thang điểm
1
1
1
1
1
1
PHẦN II. TỰ LUẬN: (4điểm)
Câu
Nội dung, đáp án
Điểm
7
Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
a. Núi đồi, thung lũng, làng bản chìm ở đâu?
b. Những con gì bay rất xa để tìm mật?
1
8
Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
a. Bông hoa, quả ngọt, ong, bạn, mật hoa, bướm.
b. Kết, nghĩ, nói, giúp cho, tàn.
1
9
+ Mùa Xuân bắt đầu từ tháng nào đến tháng nào?
0,5
+ Quang cảnh Mùa Xuân ra sao: bầu trời, cây cối, hoa lá
1
+ Cảm nhận của em về Mùa Xuân?
0,5
-----------HẾT-------------

File đính kèm:

  • docĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2.doc