Đề thi Tin học_học kỳ II lớp 8

Câu 10: Chọn khai báo hợp lệ:

A. Var a,b: array[1 . n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;

 B. Var a,b: array[1 . 100] of Integer ; D. Var a,b: array[1 100] of real;

Câu 11: Đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần với số lần chưa biết trước?

A. Em điện thoại cho Lan đến khi Lan nhất máy.

B. Tuần em đi học 5 buổi.

C. Thực hiện phép tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên.

 D. Ngày đánh răng ba lần

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1472 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Tin học_học kỳ II lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI TIN HỌC_HỌC KỲ II LỚP 8 Năm học 2012-2013
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu lệnh lặp
Số lần lặp, cú pháp, kiểu dữ liệu của biến đếm trong vòng lặp For..do
Hiểu cách dùng vòng lặp for..do và nhận biết các hoạt động lặp với số lần biết trước trong thực tế.
Áp dụng vòng lặp For..do để viết chương trình tính tổng n số tự nhiên liên tiếp đầu tiên.
 Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5đ
2
2
1
3
9
6.5đ
=65%
Lặp với số lần chưa biết trước
Biết từ khóa trong vòng lặp
Nhận biết lỗi lặp vô hạn lần có thể xảy ra.
Nhận biết các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước.
Cú pháp, và mô tả hoạt động của câu lệnh lặp while  do
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
1
2
5
3đ
=30%
Làm việc với dãy số
Cú pháp khai báo biến mảng.
Cách khai báo hợp lệ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
2
0.5đ
=5%
Tổng số câu
Tổngsố điểm
%
12
3
30%
1
2
20%
2
2
20%
1
3
30%
16
10
=100%
Phòng GD& ĐT Bắc Trà My KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2012-2013)
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Môn: Tin Học. Lớp 8
Họ và tên:....................................	(Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)	
Lớp:....	
Điểm 
Lời phê:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ)
 I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em cho là đúng:
Câu 1: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: 	 
For i := 1 to 5 do a := a + 1;
A. 3 lần.	B. 4 lần.	C. 5 lần.	D. 6 lần.
Câu 2: Số lần lặp được tính như thế nào?
A. Giá trị đầu – giá trị cuối	B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối – giá trị đầu	D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1
Câu 3: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:
A. Real	B. String	C. Integer	D. Char
Câu 4: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:
A. For	B. While	C. If	D. Var
Câu 5: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước:
A. For ... to... do	
B. For := to do ;
C. For ... do	
D. For := to do ;
Câu 6: Chọn phát biểu đúng:
A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước
B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần
C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện
D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Câu 7: Giá trị đầu và cuối của câu lệnh lặp For...do có kiểu dữ liệu:
A. Số thực	B. Số nguyên	C. A, B đúng	D. A, B sai
Câu 8: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng
A. :array [ . ] of ;
B. :array [ .. ] for ;
C. :array [.. ] of ;
D. :array [ ... ] of ;
Câu 9: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc là :
A. Lặp với số lần chưa biết trước	B. Lặp vô số lần
C. Lặp 10 lần	D. Lặp với số lần biết trước
Câu 10: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real;	C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
	B. Var a,b: array[1 .. 100] of Integer ;	D. Var a,b: array[1  100] of real;
Câu 11: Đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần với số lần chưa biết trước?
Em điện thoại cho Lan đến khi Lan nhất máy.	 
Tuần em đi học 5 buổi. 
Thực hiện phép tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên.
 D. Ngày đánh răng ba lần 
Câu 12: Chọn câu lệnh đúng: 
A. x:=1; while x 10 do x:=x+5;
C. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5;	D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;
 II/ Hãy đánh dấu X vào ô trống mà em chọn:(1đ)
TT
Nội dung các câu lệnh
Đúng
Sai
1
for i:=10 to 1 do writeln('b');
2
Var x: integer; begin for x := 1 to 10 do writeln('b'); end.
3
For i:=1 to 100 do ;
4
For i:=1 to 100 do writeln('b');
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Nêu cú pháp, và mô tả hoạt động của câu lệnh lặp while  do? (2đ)
Câu 2: Nêu một vài ví dụ về hoạt động lặp với số lần biết trước?(1đ)
Câu 3: Tính tổng n số tự nhiên liên tiếp đầu tiên.(3đ)
BÀI LÀM:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN TIN HỌC LỚP 8. NĂM HỌC 2012-2013
 A/ PHẦN TRẮC NGIỆM: (4đ) 
 I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em cho là đúng:(3đ)
Mỗi câu đúng 0.25 đ.
ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
C
D
C
B
D
D
B
C
A
B
A
A
 II/ Đánh dấu X đúng vào một ô trống đạt 0.25đ :
TT
Nội dung các câu lệnh
Đúng
Sai
1
for i:=10 to 1 do writeln('b');
X
2
Var x: integer; begin for x := 1 to 10 do writeln('b'); end.
X
3
For i:=1 to 100 do ;
X
4
For i:=1 to 100 do writeln('b');
X
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Nêu cú pháp, và mô tả hoạt động của câu lệnh lặp while  do? (2đ)
- Cú pháp câu lệnh: while do ;
- Hoạt động: Khi thực hiện câu lệnh chương trình kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực hiện câu lệnh sau từ khóa do và quay lại kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện sai bỏ qua câu lệnh sau từ khóa do và kết thúc.
Câu 2: Nêu một vài ví dụ về hoạt động lặp với số lần biết trước?(1đ)
- Tuần em đi học 5 buổi.	
- Ngày em đánh răng ba lần.
- Mỗi ngày em tắm một lần.
.... 
Câu 3: Tính tổng n số tự nhiên liên tiếp đầu tiên.(3đ)
Program tinh_tong;	
Uses crt;	
Var n,i : integer; S: longint;	
Begin
clrscr; 
 Write(‘ Nhap so n = ’); readln(n);
	S:=0;
For i:= 1 to n do S:= S + i ; 
 writeln(‘Tong cua ’,n, ‘ so tu nhien dau tien S = ’, S);
 Readln
End.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Tin hoc 8_HKII_2012-2013.doc
Giáo án liên quan