Đề thi thử vào lớp 10 THPT - Môn Toán 9 - Lần thứ 5 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ngọc Lâm

Bài II (2.0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :

 Một bè gỗ được thả trôi trên sông từ đập Ya-ly. Sau khi thả bè gỗ 5 giờ 20 phút, một xuồng máy cũng xuất phát từ đập Ya-ly đuổi theo và đi ngược 20 km thì gặp bè. Tính vận tốc của bè biết rằng xuồng máy chạy nhanh hơn bè 12 km/h.

 

doc2 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử vào lớp 10 THPT - Môn Toán 9 - Lần thứ 5 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ngọc Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Quận Long Biên ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10-THPT 
 Trường THCS Ngọc Lâm Năm học : 2016-2017
 Ngày thi : 06/05/2016 Môn Toán (Lần thứ 5)-Lớp 9
 (Thời gian làm bài : 120 phút, không kể thời gian giao đề)
Bài I (2.0 điểm)
 1.Cho biểu thức : Tìm x để . ( với x và x )
 2.Cho biểu thức : 
 a)Tìm điều kiện xác định và rút gọn P.
 b)Tìm giá trị của x để biểu thức nhận giá trị nguyên.
Bài II (2.0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :
 Một bè gỗ được thả trôi trên sông từ đập Ya-ly. Sau khi thả bè gỗ 5 giờ 20 phút, một xuồng máy cũng xuất phát từ đập Ya-ly đuổi theo và đi ngược 20 km thì gặp bè. Tính vận tốc của bè biết rằng xuồng máy chạy nhanh hơn bè 12 km/h.
Bài III (2.0 điểm) 
 1.Giải hệ phương trình và phương trình sau :
 a) b) c)
 2.Cho phương trình : (1)
 a)Giải phương trình khi m =1
 b)Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt sao cho có giá trị nhỏ nhất.
Bài IV (3.5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính BC, dây AD vuông góc với BC tại H. Gọi E, F theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. Gọi (I), (K) theo thứ tự là các đường tròn ngoại tiếp tam giác HBE, HCF.
 1.Tứ giác AEFH là hình gì ? Vì sao?
 2.Chứng minh: AE.AB = AF.AC
 3.Xác định vị trí tương đối của các đường tròn (I) và (O), (K) và (O), (K) và (I) và chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I) và (K).
 4.Xác định vị trí của H để EF có độ dài lớn nhất.
Bài V (0.5 điểm) Cho :
 Tính 
.................................HẾT................................
Lưu ý giám thị coi thi không giải thích gì thêm !
Họ tên thí sinh :.................................................... SBD :.......................
Phòng thi số : ..........
Họ và tên chữ kí giám thị 1: ................................................... Chữ kí :.........................
Họ và tên chữ kí giám thị 2: ................................................... Chữ kí :.........................

File đính kèm:

  • docBai_1_Phong_cach_Ho_Chi_Minh.doc