Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 môn Toán - Đề số 1
Câu 6: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 198m, diện tích là 2430m2. Tính chiểu dài và chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật đó.
Câu 7: (1 điểm) Cho phương trình : x2 + 2mx – 4m– 5 = 0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1).
Tìm các giá trị của m để biểu thức A= x12 + x22- x1x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
ĐỀ THI THỬ SỐ 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2015 – 2016 Ngày thi: 11 tháng 6 năm 2015 Môn thi: TOÁN (không chuyên) Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 1 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi) Câu 1: (1 điểm) Thực hiện các phép tính a) A= b) B= Câu 2: (1 điểm) Giải phương trình: x2 – 10x + 21 = 0 Câu 3: (1 điểm) Giải hệ phương trình: Câu 4: (1 điểm) Tìm x để mỗi biểu thức sau có nghĩa: a) b) Câu 5: (1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số Câu 6: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 198m, diện tích là 2430m2. Tính chiểu dài và chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật đó. Câu 7: (1 điểm) Cho phương trình : x2 + 2mx – 4m– 5 = 0 (1) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm các giá trị của m để biểu thức A= x12 + x22- x1x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 8: (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính chu vi tam giác ABC biết AC=5cm; HC=cm. Câu 9: (1 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm.Vẽ hình bình hành BHCD. Đường thẳng đi qua D và song song BC cắt đường thẳng AH tại E. Chứng minh A,B,C,D,E cùng thuộc một đường tròn. Câu 10: (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH (H thuộc BC). Dựng đường tròn tâm O đường kính AB. Cho biết BH=2cm và HC=6cm. Tính tồng diện tích hai hình viên phân AmH và BnH (ứng với các cung nhỏ). ------- HẾT--------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ kí giám thi 1 chữ kí giám thị 2
File đính kèm:
- de thi thu so 1 tuyen 10 nam 15-16.doc