Đề thi thử ôn Toán - Kỳ thi THPT Quốc gia - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Mỹ Việt

Câu 7. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số

 A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Điểm là điểm biểu diễn của số phức

 A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy và độ dài đường sinh là l. Khẳng định nào sau đây đúng?

 A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy và đường cao bằng

 A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Trong không gian , cho đường thẳng . Một vectơ chỉ phương của là

 A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng ?

 A. . B. . C. . D. .

 

docx6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử ôn Toán - Kỳ thi THPT Quốc gia - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Mỹ Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ
KỲ THI THPT THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 – 2020 
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 002
Họ và tên:.Lớp:...............
PHẦN I: NHẬN BIẾT
Câu 1. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Rút gọn biểu thức , với 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Tập xác định của hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Đặt , khi đó bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Điểm là điểm biểu diễn của số phức
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9. Cho hình nón có chiều cao ℎ, bán kính đáy và độ dài đường sinh là l. Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy và đường cao bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11. Trong không gian , cho đường thẳng . Một vectơ chỉ phương của là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
PHẦN II: THÔNG HIỂU
Câu 13. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14. Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
	B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng .
	C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng .
	D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .
Câu 15. Cho hàm số có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Giá trị của biểu thức bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18. Phương trình có nghiệm là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số , liên tục trên đoạn và hai đường thẳng , .
Công thức tính diện tích của hình là
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 20. Biết , với , là các số hữu tỉ. Giá trị của bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21. Cho và , khi đó bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22. Trong mặt phẳng phức, cho là số phức thay đổi thỏa mãn , khi đó các điểm biểu diễn số phức chạy trên đường có tâm và bán kính là
	A. và .	B. và .
	C. và .	D. và .
Câu 23. Cho hai số phức và . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24. Ký hiệu , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25. Cho hình hình chóp có cạnh vuông góc với mặt đáy và . Đáy là tam giác đều cạnh bằng . Thể tích của khối chóp bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Trong không gian , cho ba điểm , và . Điểm thuộc đường thẳng khi và chỉ khi
	A. ; .	B. ; .	C. ; .	D. ; .
Câu 27. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Mặt phẳng chứa điểm và đường thẳng có phương trình là
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 28. Trong không gian , cho các điểm , và . Tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ cho điểm và mặt phẳng . Mặt cầu tâm tiếp xúc có phương trình là:
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 30. Có bao nhiêu cách xếp học sinh vào một cái bàn dài có chỗ ngồi?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31. Cho cấp số cộng có số hạng tổng quát . Số hạng thứ 10 có giá trị bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
PHẦN III: VẬN DỤNG
Câu 32. Cho hàm số có đạo hàm trên ; , và . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Phương trình có nghiệm trên .	
 B. Phương trình có nghiệm trên .
	C. Phương trình có nghiệm trên .	
 D. Phương trình có đúng nghiệm trên .
Câu 33. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng 
	A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 35. Gọi là số thực lớn nhất để bất phương trình nghiệm đúng với mọi . Mệnh đề nào sau đây đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36. Gọi , là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37. Nhằm giúp đỡ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng học phí học tập, Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương đã hỗ trợ bạn sinh viên A vay 20 triệu đồng với lãi suất 12%/năm và ngân hàng chỉ bắt đầu tính lãi sau khi bạn A kết thúc khóa học của mình. Bạn A đã hoàn thành khóa học và đi làm với mức lương 5,5 triệu đồng/tháng, bạn A dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn lãi suất cho ngân hàng trong 36 tháng. 
Hỏi số tiền mỗi tháng mà bạn A phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu?
	A. triệu.	B. triệu.
	C. triệu.	D. triệu.
Câu 38. Biết , với , , là các số nguyên dương. Giá trị của bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39. Một cổng chào có dạng hình parabol với chiều cao , chiều rộng chân đế . Người ta căng hai sợi dây trang trí , nằm song song với mặt đất, đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol và mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau .
Tỉ số bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 40. Cho hai số phức , thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Thể tích khối chóp bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng . Xác định để hai mặt phẳng và tạo với nhau một góc .
	A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 45. Trong không gian , cho đường thẳng và mặt cầu . Hai mặt phẳng , chứa và tiếp xúc với lần lượt tại và . Độ dài đoạn thẳng bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46. Cho tập hợp . Gọi là tập hợp các số có chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số của tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ , xác suất để số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu bằng
	A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 47. Bỏ ngẫu nhiên lá thư vào phong bì có địa chỉ khác nhau. Gọi là biến cố “có ít nhất một lá thư đến đúng người nhận”, khi đó bằng
	A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 48. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích , người ta muốn mở rộng thêm 4 phần đất sao cho tạo thành hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn. Biết tâm hình tròn trùng với tâm của hình chữ nhật . Tính diện tích nhỏ nhất của 4 phần đất được mở rộng.
	A. .	B. .
	C. .	D. 
PHẦN IV: VẬN DỤNG CAO
Câu 49. Cho hàm số bậc bốn . Hàm số có đồ thị như sau
Số điểm cực đại của hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình là
	A. .	B. .	C. .	D. .
------------- HẾT -------------

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_on_toan_ky_thi_thpt_quoc_gia_ma_de_002_nam_hoc_20.docx