Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán (Lần 1) - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Tài 2

Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a√6, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60^. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ?

A. V=9a^3

B. V=2a^3

C. V=3a^3

D. V=6a^3

Câu 13: Biết rằng đường thẳng y=2x+2m luôn cắt đồ thị hàm số y=(x^2+3)/(x+1) tại hai điểm phân biệt A,B với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB ?

A. m+1

B. -m-1

C. -2m-2

D. -2m+1

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình x^2-3x+1+|x-2|≤0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?

A. Vô số

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 15: Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng Δ:6x-2y+3=0 ?

A. u =(1;3)

B. u =(6;2)

C. u =(-1;3)

D. u =(3;-1)

Câu 16: Phương trình √(x^2-1)(√(2x+1)-x)=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

 

pdf4 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 63 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán (Lần 1) - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Tài 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/4 - Mã đề thi 135 
SỞ GD & ĐT BẮC NINH 
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 
(Đề gồm 04 trang) 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 
Năm học: 2018 - 2019 
Môn: TOÁN 
Thời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian phát đề) 
Ngày thi: 04 tháng 11 năm 2018 
 Mã đề thi 135 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 
Câu 1: Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giác 
nội tiếp đường tròn tâm O? 
A. 3 B. 4
12C C. 4! D. 
4
12A 
Câu 2: Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã 
cho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình 
tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất 
của P là 
A. 0,242 B. 0,215 C. 0,785 D. 0,758 
Câu 3: Cho hàm số 4 2
1
2
4
y x x    . Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho? 
A.  0;2 B.  ; 2  và  0; 2 C.  2;0 và  2; D.  ;0 và  2; 
Câu 4: Tìm m để hàm số  
2
2
2 2 2
5 5 2
x x khi x
y f x
x m m khi x
   
  
  
 liên tục trên  ? 
A. 2; 3m m  B. 2; 3m m    C. 1; 6m m  D. 1; 6m m    
Câu 5: Cho hàm số  y f x xác định trên đoạn 3; 5   và có bảng biến thiên như hình vẽ. 
Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. 
3; 5
min 0y


 B. 
3; 5
max 2y


 C. 
3; 5
max 2 5y


 D. 
3; 5
min 2y


  
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). 
Biết 2AB a và 2 2SB a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC? 
A. 
38
3
a
V  B. 
34
3
a
V  C. 34V a D. 38V a 
Câu 7: Cho elip (E) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6. Viết phương trình của 
(E)? 
A. 
2 2
1
12 3
x y
  B. 
2 2
1
12 3
x y
  C. 
2 2
1
3 12
x y
  D. 
2 2
1
48 12
x y
  
Câu 8: Tìm cực trị của hàm số 3 22 3 4y x x   ? 
A. xCĐ = -1, xCT = 0 B. yCĐ = 5, yCT = 4 C. xCĐ = 0, xCT = - 1 D. yCĐ = 4, yCT = 5 
Câu 9: Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách? 
A. 5! B. 
56 C. 6! D. 66 
Câu 10: Cho biểu thức 
3
54 . , 0P x x x

  . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. 
2P x B. 
1
2P x

 C. 
1
2P x D. 
2P x 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 135 
Câu 11: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn  C có tâm  3;2I  và một tiếp tuyến của nó có phương 
trình là: 3 4 9 0x y   . Viết phương trình của đường tròn  C . 
A.    
2 2
3 2 2x y    B.    
2 2
3 2 2x y    C.    
2 2
3 2 4x y    D.    
2 2
3 2 4x y    
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 6a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 
060 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC? 
A. 
39V a B. 32V a C. 33V a D. 36V a 
Câu 13: Biết rằng đường thẳng 2 2y x m  luôn cắt đồ thị hàm số 
2 3
1
x
y
x



 tại hai điểm phân biệt A, B 
với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB? 
A. 1m B. 1m  C. 2 2m  D. 2 1m  
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 1 2 0x x x     có tất cả bao nhiêu số nguyên? 
A. Vô số B. 4 C. 2 D. 3 
Câu 15: Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng : 6 2 3 0x y    ? 
A.  1;3u 

 B.  6;2u 

 C.  1;3u  

 D.  3; 1u  

Câu 16: Phương trình  2 1 2 1 0x x x    có tất cả bao nhiêu nghiệm? 
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 
Câu 17: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh? 
A. 31 B. 30 C. 22 D. 33 
Câu 18: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
2 2
1
x
y
x



. 
A. 2y   B. 1x   C. 2x   D. 2y  
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 
A. sin sin 2cos sin
2 2
a b a b
a b
 
  B.  cos cos cos sin sina b a b a b   
C.  sin sin cos cos sina b a b a b   D.    2cos cos cos cosa b a b a b    
Câu 20: Cho hàm số  y f x có đồ thị như hình vẽ 
Phương trình  1 2. 0f x  có tất cả bao nhiêu nghiệm? 
A. 4 B. 3 
C. Vô nghiệm D. 2 
Câu 21: Khi đặt tant x thì phương trình 
2 22sin 3sin cos 2cos 1x x x x   trở thành phương trình nào 
sau đây? 
A. 
22 3 1 0t t   B. 23 3 1 0t t   C. 22 3 3 0t t   D. 2 3 3 0t t   
Câu 22: Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 24 3y x x   trên đoạn 
 1;1 ? A. 121 B. 64 C. 73 D. 22 
Câu 23: Giải phương trình 2cos 1 sin 2 0
2 2
x x  
    
  
 ? 
A.  
2
2 ,
3
x k k

    B.  2 ,
3
x k k

    
C.  4 ,
3
x k k

    D.  
2
4 ,
3
x k k

    
 Trang 3/4 - Mã đề thi 135 
Câu 24: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào 
trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây. 
A. 32 1y x  B. 3 1y x x   
C. 3 1y x  D. 3 2 1y x x    
Câu 25: Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập  1;2;3;4;5E  . Chọn ngẫu 
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn? 
A. 
3
4
 B. 
2
5
 C. 
3
5
 D. 
1
2
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số  3 2
1
2 3 4
3
y x mx m x      nghịch biến trên  
? A. 1 3m   B. 3 1m   C. 1 3m   D. 3 1m   
Câu 27: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số 
1 2
2
y x
x
  . 
A.  2; 2N   B. 2x   C.  2;2M D. 2x  
Câu 28: Cho các hàm số   4 2018f x x  ,   32 2018g x x  và  
2 1
1
x
h x
x



. Trong các hàm số đã cho, 
có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến? 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 29: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D  ? 
A.  2y x

  B. 
2
1
2y
x

 
  
 
 C.  22y x

  D.  2y x

  
Câu 30: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 3y x x  tại điểm có hoành độ bằng 2? 
A. 9 16y x   B. 9 20y x   C. 9 20y x  D. 9 16y x  
Câu 31: Tính giới hạn 
2
2 1
lim
2
n
I
n n


 
 ? A. I   B. 2I   C. I = 1 D. I = 0 
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Khẳng 
định nào sau đây là sai? 
A.  CD SBC B.  SA ABC C.  BC SAB D.  BD SAC 
Câu 33: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 
   4 23 3 1y m x m x m      có 3 điểm cực trị? 
A. 5 B. 4 C. 3 D. Vô số 
Câu 34: Cho cấp số cộng  nu với số hạng đầu tiên 1 2u  và công sai 2d  . Tìm 2018u ? 
A. 20182018 2u  B. 
2017
2018 2u  C. 2018 4036u  D. 2018 4038u  
Câu 35: Đồ thị hàm số 
2
4 4
2 1
x
y
x x


 
 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 
Câu 36: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 22 8 2y x x   trên tập xác định của nó? 
A. 2 5M  B. 
8 3
3
M  C. 2 6M  D. 4M  
Câu 37: Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các biểu thức: 2 3 10 0; 3 2 13 0x y z x y z        và 
2 3 13 0x y z    . Tính  2T x y z   ? 
A. 12T  B. 12T   C. 6T   D. 6T  
Câu 38: Tính góc giữa hai đường thẳng : 3 2 0x y    và ' : 3 1 0x y    ? 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 135 
A. 
090 B. 0120 C. 060 D. 030 
Câu 39: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn   2 2: 2 6 4 0C x y x y     . Viết phương trình đường 
thẳng d đi qua điểm  2; 1A  và cắt đường tròn  C theo một dây cung có độ dài lớn nhất? 
A. 4 1 0x y   B. 2 5 0x y   C. 3 4 10 0x y   D. 4 3 5 0x y   
Câu 40: Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B (đvdt) và chiều cao có độ dài là 
h. A. 
2V B h B. V Bh C. 
1
3
V Bh
 D. 3V Bh 
Câu 41: Cho hai số thực a và b với 0, 1, 0a a b   . Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. 2
1
log log
2
aa
b b B. 2
1
log 1
2
a a  C. 
21 log log
2
a ab b D. 
21 log log
2
a ab b 
Câu 42: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D với 'O là tâm hình vuông ' ' ' 'A B C D . Biết rằng tứ diện 
'O BCD có thể tích bằng 36a . Tính thể tích V của khối lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D . 
A. 
318V a B. 354V a C. 312V a D. 336V a 
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt 
phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng 
27 3
4
(đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm 
tam giác SAB và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của 
phần chứa điểm S? 
A. 24V  B. 8V  C. 12V  D. 36V  
Câu 44: Trong khai triển nhị thức Niu tơn của    
2018
3 2 3P x x  thành đa thức, có tất cả bao nhiêu số 
hạng có hệ số nguyên dương? 
A. 673 B. 675 C. 674 D. 672 
Câu 45: Cho lăng trụ tam giác đều . ' ' 'ABC A B C có diện tích đáy bằng 23a (đvdt), diện tích tam giác 
'A BC bằng 22a (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng  'A BC và  ABC ? 
A. 
0120 B. 060 C. 030 D. 045 
Câu 46: Giải bất phương trình     
22
4 1 2 10 1 3 2x x x     ta được tập nghiệm T là 
A.  ;3T   B.  
3
; 1 1;3
2
T
 
    
 
 C. 
3
;3
2
T
 
  
 
 D.  
3
; 1 1;3
2
T
 
    
 
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 
2 1
1
x m
y
x m
 

 
 nghịch biến trên mỗi khoảng 
 ; 4  và  11; ? A. 13 B. 12 C. Vô số D. 14 
Câu 48: Cho hàm số 3 11y x x  có đồ thị là (C). Gọi 1M là điểm trên (C) có hoành độ 1 2x   . Tiếp tuyến 
của (C) tại 1M cắt (C) tại điểm 2M khác 1M , tiếp tuyến của (C) tại 2M cắt (C) tại điểm 3M khác 2M ,..., 
tiếp tuyến của (C) tại 1nM  cắt (C) tại điểm nM khác  1 , 4nM n n   . Gọi  ;n nx y là tọa độ của điểm 
nM . Tìm n sao cho 
201911 2 0n nx y   . 
A. n = 675 B. n = 673 C. n = 674 D. n = 672 
Câu 49: Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. 
Tính thể tích V của lăng trụ đã cho? 
A. 
39 3V a B. 36 3V a C. 32 3V a D. 33 3V a 
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và 11SA SB SC   ,  030 ,SAB   060SBC  và 
 045SCA  . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD? 
A. 4 11d  B. 2 22d  C. 
22
2
d  D. 22d  
----------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lan_1_ma_de_135_nam.pdf
Giáo án liên quan