Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đè 035 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trãi

Câu 10: Cho tập hợp . Gọi là tập các số nguyên có dạng với . Tính tích các phần tử của tập hợp

 A. B. C. D.

Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số

 A. B. (-∞;0) C. D. (0;+∞)

 Câu 12: Viết công thức tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục tại các điểm có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ là .

 A. B. C. D.

Câu 13: Cho hình chóp có đôi một vuông góc với nhau và Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích khối chóp

 A. B. C. D.

Câu 14: Cho ba điểm . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là

 A. B.

 C. D.

 

doc8 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 697 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đè 035 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trãi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
(Đề có 08 trang)
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 
 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút 
MÃ ĐỀ 035
Họ tên: ......................................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tìm phương trình mặt cầu có tâm là điểm và tiếp xúc với trục 
	A. B. 
	C. 	D. 
Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho tam giác ABC có . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC trên mặt phẳng 
	A. 	B. 	 C. D. 
Câu 7: Cho đồ thị hàm số . Diện tích của hình phẳng (phần tô đậm trong hình vẽ) là
	A. . B. .
	C. . D. .
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy. Biết . Tính thể tích khối chóp 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai ?
	A. (là hằng số, là hằng số) 
	B. (là hằng số) 
	C. ( là hằng số) với 
	D. Mọi hàm số liên tục trên đoạn đều có nguyên hàm trên đoạn 
Câu 10: Cho tập hợp . Gọi là tập các số nguyên có dạng với . Tính tích các phần tử của tập hợp 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số 
	A. 	B. (-∞;0)	C. 	D. (0;+∞)
	Câu 12: Viết công thức tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục tại các điểm có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ là .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hình chóp có đôi một vuông góc với nhau và Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích khối chóp 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho ba điểm . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là
	A. B. 
	C. 	 D. 
Câu 15: Cho hàm số . Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho phương trình có hai nghiệm . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho ba vecto . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số sau 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình trụ có chiều cao bằng , diện tích xung quanh bằng 2π. Tìm bán kính đáy của hình trụ đó
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy . Biết diện tích xung quanh của hình nón là
 π. Tính thể tích khối nón 
	A. 𝛑 	B. 𝛑 	C. 𝛑 	D. 𝛑 
Câu 22: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có cạnh vuông góc với mặt phẳng , tam giác vuông tại B có cạnh và góc giữa và mặt phẳng bằng . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 
	A. π	B. π 	C. π 	D. π
Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Tính tổng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục 
	A. π	B. π 	C. π 	D. π
Câu 27: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng, cạnh bên bằng . Tính thể tích khối lăng trụ 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số sau đồng biến trên tập số thực 
	A. 3	B. 2 	C. 4 	D. 1 
Câu 29: Cho đường thẳng nằm trên mặt phẳng và vuông góc với đường thẳng . Tìm một vecto chỉ phương của đường thẳng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là . Gọi là nửa chu vi của tam giác . Biết dãy số theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm cosin của góc nhỏ nhất trong tam giác đó
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Một người chơi trò gieo súc sắc. Mỗi ván gieo đồng thời ba con súc sắc. Người chơi thắng cuộc nếu xuất hiện ít nhất 2 mặt sáu chấm. Tính xác suất để trong ba ván, người đó thắng ít nhất hai ván 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hai điểm . Biết tập hợp các điểm thỏa mãn là đường tròn có bán kính . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của sao cho đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hàm số và . Đặt . Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho tứ diện có . Gọi là trung điểm của . Góc giữa hai mặt phẳng là . Tính biết mặt cầu đường kính tiếp xúc với cạnh 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Biết với là các số hữu tỉ. Tính tỷ số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại A, mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với , chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho mặt phẳng đi qua hai điểm và sao cho mặt phẳng tạo với mặt phẳng một góc bằng . Tính khoảng cách từ điểm gốc tọa độ đến mặt phẳng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Tìm để khoảng cách từ điểm đến đường thẳng đạt giá trị lớn nhất 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại A với . Mặt bên là hình thoi có góc bằng . Gọi điểm là trung điểm của . Tính thể tích khối lăng trụ biết 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho dãy số thỏa mãn . Có bao nhiêu số nguyên dương thỏa mãn 
	A. 	B. 	C. vô số 	D. 
Câu 43: Cho hàm số liên tục trên . Biết và . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau. Tìm để phương trình có đúng hai nghiệm trên đoạn [0; π] 
 A. 	B. 
	C. hoặc 	D. 
Câu 45: Tìm số nghiệm thuộc của phương trình sau : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Tính tổng các số nguyên dương thỏa mãn viết trong hệ thập phân là số có chữ số
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ . 
Tìm số điểm cực trị của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hai điểm và đường thẳng . Biết điểm thuộc đường thẳng sao cho đạt giá trị nhỏ nhất . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại với . Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Mặt phẳng cùng tạo với mặt phẳng một góc bằng . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho là hằng số dương khác thỏa mãn . Giá trị của thuộc khoảng nào sau đây 
	A. 	B. 	C. 	D. 
---------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_ky_thi_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_ma_de_035_nam.doc