Đề thi THPT Quốc gia năm 2016 - Môn Vật lí

Câu 13: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là . Khi điện áp hiệu dụng , để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở có giá trị:

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Có hai hộp kín X và Y có tính chất khác nhau mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R L C mắc nối tiếp. Khi lần lượt mắc vào hai đầu mỗi hộp hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dung và công suất mạch điện tương ứng đều là I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện cũng là I. Lúc đó công suất của đoạn mạch là:

 A. 4P B. P C. 2P D. P/2

Câu 15: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:

 A. 7,5%. B. 2,4%. C. 12%. D. 4,8%.

 

doc32 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi THPT Quốc gia năm 2016 - Môn Vật lí, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	
 C. 	 D. 
Câu 4: . Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10-4s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là
	A. 10-4s. 	 	 B. 0,25.10-4s.	 C. 0,5.10-4s 	 D. 2.10-4s 
Câu 5. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số f = 16 Hz, và ngược pha. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 20 cm, d2 = 15,5 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 vân cực tiểu khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 100 cm/s. B. 36 cm/s. C. 12 cm/s. D. 24 cm/s.
Câu 6: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 = 420 Hz. Một người nghe được âm có tần số lớn nhất là 18000 Hz. Tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để tai người này còn nghe được là
 A. 18000 Hz. B. 17640 Hz. C. 8400 Hz.	 D. 12600 Hz.
Câu 7: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được cố định, ban đầu vật ở vị trí lò xo không biến dạng trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo m khỏi vị trí ban đầu 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là m = 0,1. Độ giảm biên độ dao động của m sau mỗi chu kỳ dao động là:
 A. 0,5cm	 B. 0,25cm	 C. 1cm	 D. 2cm
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc vớ k = 0, ±1, ±2. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Tính bước sóng l 
 A. 12 cm	 B. 8 cm	 C. 14 cm	 D. 16 cm
Câu 9: Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ?
 A. λ = 140m.	 B. λ = 100m	 C. λ = 48m.	 D. λ = 70m.	
Câu 10: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,9225 m/s2, con lắc đơn dao động điều hòa, trong thời gian con lắc thực hiện được 210 dao động toàn phần. Cho thang đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn không đổi bằng 180 (cm/s2) thì con lắc dao động điều hòa, trong thời gian con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần
A. 190	 B. 150	 C. 90	 D. 180
Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1=3cos(10t - p/3) (cm); x2 = 4cos(10t + p/6) (cm) (t đo bằng giây). Vận tốc cực đại của vật là
A. 50m/s	 B. 50cm/s	 C. 5m/s	 D. 5cm/s
Câu 12: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30mH một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1W. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:
	A. 1,8 W.	 B. 0,18W.	 C. 1,8m W.	 D. 5,5 mW.
Câu 13: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là . Khi điện áp hiệu dụng , để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở có giá trị:
A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 14: Có hai hộp kín X và Y có tính chất khác nhau mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R L C mắc nối tiếp. Khi lần lượt mắc vào hai đầu mỗi hộp hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dung và công suất mạch điện tương ứng đều là I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện cũng là I. Lúc đó công suất của đoạn mạch là:
	A. 4P B. P C. 2P	 D. P/2
Câu 15: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:
	A. 7,5%. B. 2,4%. C. 12%. D. 4,8%.
Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R = 30Ω, cuộn dây có r = 10Ω , L= (H) và tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào hiệu điện thế xoay chiều u = 100sin(100 πt )(V) .Người ta thấy rằng khi C = Cm thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U1) đạt cực tiểu. Gía trị của Cm và U1min là
	A. (F) và 25V B. (F) và 25V C.(F) và 25V D.(F) và 25V
Câu 17: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Suất điện động hiệu dụng trong khung dây là
 A. 22.21V. B. 0,03V. C. 11,11V.	 D. 15,71C.
Câu 18. Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? 
	 A.2,8N. B.2,0N. C.4,8N. D.3,2N.
Câu 19. Dùng hạt nhân p bắn vào hạt đứng yên. Phản ứng sinh ra 2 hạt X giống nhau có cùng tốc độ. Biết tốc độ hạt p bằng 4 lần tốc độ hạt X. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của 2 hạt X là:
 A.1600 B.1500 C.1200 D.900
Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc rất nhỏ α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
	 A. . B. α2 = - glv2. C. = α2 + . D. α2 = - .
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi w2LC = 1 thì 
 A. tổng trở của đoạn mạch Z > R. B. tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại. 
 C. hiệu điện thế u cùng pha với uR. D. hệ số công suất đạt cực tiểu. 
Câu 22: Dßng quang ®iÖn b·o hoµ cã c­êng ®é là 2mA . C«ng suÊt bøc x¹ cña chïm s¸ng tíi lµ 1,515W. B­íc sãng cña ¸nh s¸ng kÝch thÝch lµ . HiÖu suÊt l­îng tö lµ
 A. 0,3%	 B. 3%	 C. 30%	 D. 5%
Câu 23: Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.	 B. được ứng dụng để sưởi ấm.
C. không phải là sóng điện từ.	 D. không truyền được trong chân không.
Câu 24: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là
 A. k + 4.	 B. 4k/3.	 C. 4k+3.	 D. 4k.
Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
 A. 0,1680.	 B. 1,4160.	 C. 0,3360.	 D. 13,3120.
Câu 26: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích cực đại của tụ bằng 2(nC), cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 2(mA). Hỏi trong (ms), tụ nạp và phóng điện bao nhiêu lần?
	 A. 4000 lần B. 1000 lần C. 2000 lần D. 500 lần
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm thì tại M là:
A. vân tối thứ 9 .	 B. vân sáng bậc 9.	 C. vân sáng bậc 7.	 D. vân sáng bậc 8.
Câu 28: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là
 A. 0,32A.	 B. 0,45A.	 C. 0,60A.	 D. 0,25A.	
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính ?
A. λ2 = 0,65.	 B. λ2 = 0,45. C. λ2 = 0,55.	 D. λ2 = 0,75.
Câu 30: Ở dao động cưỡng bức
 A. tần số dao động bằng tần số ngoại lực và biên độ độ dao động bằng biên độ ngoại lực.	
 B. tần số dao động bằng tần số ngoại lực và biên độ dao động tỉ lệ thuận với biên độ ngoại lực.
 C. tần số dao động phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ độ dao động phụ thuộc biên độ ngoại lực.
 D. tần số dao động phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ độ dao động bằng biên độ ngoại lực.
Câu 31. Trong hiÖn t­îng giao thoa ¸nh s¸ng ®¬n s¾c víi hai khe I©ng. Kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe s¸ng lµ a, kho¶ng c¸ch tõ hai khe ®Õn mµn lµ D, x lµ täa ®é cña mét ®iÓm s¸ng trªn mµn so víi v©n s¸ng trung t©m. HiÖu ®­êng ®i tõ hai khe s¸ng ®ã ®Õn ®iÓm s¸ng ®­îc x¸c ®Þnh b»ng c«ng thøc nµo?
 A. = 	 B. = 2	 C. =	 D. = 
Câu 32. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau một khoảng 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa với cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu
 A. 9,22cm B. 2,14cm C. 8,75cm D. 8,57cm
Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 100V. Tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở R = 100Ω ở pha 1, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 100Ω ở pha 2, tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hoà nhận giá trị nào sau đây?
 A.I = 2A. B.I = 0.73A. C.I = 0. D.I =A.	
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và tụ C = 10-4/p (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định tần số 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai giá trị R=R1 và R = R2 thì công suất của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó tích số R1.R2 là:
A. 2.104	 B. 102	 C. 2.102	 D. 104
Câu 35: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6mm, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là
A. i = 0,3m.	 B. i = 0,4m.	 C. i = 0,3mm.	 D. i = 0,4mm.
Câu 36: Một quả cầu nhỏ khối lượng 100g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng 50N/m. Từ vị trí cân cân bằng truyền cho quả cầu một năng lượng E = 0,0225J cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, xung quanh vị trí cân bằng. Khi lực đàn hồi lò xo có độ lớn nhỏ nhất thì quả cầu cách vị trí cân bằng một đoạn là
	 A. 2cm. B. 3cm. C. 0	 D. 5cm.
Câu 37: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào? (l là bước sóng)
A. l =l/2.	 B. l = l.	 C. l =l/4.	 D. l = 2l.
Câu 38: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 mm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 mm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 39: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn.	 	B. Chất rắn.
C. Chất lỏng.	 	D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 40: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên, phóng xạ hạt tạo thành chì Pb. Hạt sinh ra có động năng K= 61,8MeV. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra trong phản ứng là
 A. 63MeV B. 66MeV C. 68MeV	 D. 72MeV
Câu 41: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện.Với hiệu điện thế hãm là 1,9V thì dòng quang điện triệt tiêu. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là
A. 6,2.105m/s	 B. 5,2.105m/s	 C. 7,2.105m/s	 D. 8,2.105m/s
Câu 42: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức (eV) (n = 1, 2, 3,). Bán kính Bo là r0. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô đang ở quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo 4r0 thì nguyên tử hấp thụ một phôtôn có năng lượng 4,08.10-19J và chuyển lên quỹ đạo dừng m ( m = 3, 4, 5, ), sau đó êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất bằng
 A. 12,089eV B. 2,04.10-18J C. 3,55eV D. 4,08.10-19J
Câu 43. Mạch RLC nối tiếp có R=100, L=2(H). Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u=Uocos2ft, f thay đổi được. Khi f=50Hz thì i chậm pha /3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là
	A. 100Hz B. 50Hz C. 40Hz D. 25Hz
Câu 44: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô.
 A. Trong dãy Balmer có bốn vạch Hα , Hb , Hg , Hd thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
 B. Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.
 C. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K.
 D. Các vạch trong dãy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N.
Câu 45: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ λ0 = 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ
 A. 4,14eV	 B. 1,16eV	 C. 2,21eV	 D. 6,62eV
Câu 46: Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam thành các proton và nơtron tự do? Cho biết mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u; 
 A. 5,36.1011J.	 B. 4,54.1011J.	 C. 6,84.1011J. 	 D. 8,27.1011J.
Câu 47: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi được. Ở tần số f1 = 60 Hz, hệ số công suất của mạch đạt cực đại cosj = 1. Ở tần số f2 = 120 Hz, hệ số công suất có giá trị cosj = 0,707. Ở tần số f3 = 90 Hz, hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,87.	 B. 0,63.	 C. 0,49.	 D. 0,78.
Câu 48: Đồng vị U sau một chuỗi phóng xạ a và b- biến đổi thành Pb. Số phóng xạ a và b- trong chuỗi là 
A. 7 phóng xạ a, 4 phóng xạ b- 	 B. 5 phóng xạ a, 5 phóng xạ b-
C. 10 phóng xạ a, 8 phóng xạ b-	 D. 16 phóng xạ a, 12 phóng xạ b-
Câu 49: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là
 A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.	 B. chùm tia sáng màu vàng.
 C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím. D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
	Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân 
A. phát ra một bức xạ điện từ.
B. tự phát ra các tia a, b, g, nhưng không thay đổi hạt nhân.
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động với vận tốc lớn.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
 * ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn thi : Vật lý, khối A và khối A1 MÃ 103
 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc = 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
	A. 0,1(N)	B. 0,4(N)	C. 0,2(N)	D. 0(N)
Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"
	A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
	B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
	C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
	D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
Câu 3: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:
uA = uB = 0,5 cos100pt (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là
	A. 1,0625 cm.	B.1,0025cm.	C. 2,0625cm. D. 4,0625cm.
Câu 4: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha j (với 0<j<0,5p) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
	A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
	C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 5: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
	A. 1000W. B. 1600W. C. 774,4W.	D. 1240W.
Câu 6: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở thuần r = 30Ω, độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C = mF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở phải bằng
	A. 0	B. 10	C. 40.	D. 50.
Câu 7:Mạch điện xoay chiều gồm ba điện trở R, L, C mắc nối tiếp. R và C không đổi; L thuần cảm và thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100pt) V Thay đổi L, khi L = L1 = 4/π (H) và khi L = L2 = 2/π (H) thì mạch điện có cùng công suất P = 200 W. Giá trị R bằng 
A. R = 300W A. R = 200W C. R = 100W A. R = 400W 
Câu 8: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
	A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
	B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
	C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
	D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính. 
Câu 9: Trong vụ nổ nhà máy điện hạt nhân Fukushima I hồi tháng 3/2011ở Nhật bản ,người ta thấy có chất phóng xạ lan ra trong không khí .mưa đã làm có một nơi ở Hàn quốc bị nhiểm phóng xạ này và sau đó nó xuất hiện trong sữa bò với tốc độ phóng xạ 2900Bq/lít .Biết độ phóng xạ của sữa ở mức an toàn là 185Bq/lít ,chu kỳ bán rã của là 8,04 ngày .Hỏi sau bao lâu sữa ở đó mới đạt mức an toàn 
 A.64 ngày B,92 ngày C. 32 ngày D. 120 ngày
Câu 10: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường Lấy 2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 70cm B. 50cm C. 80cm D. 20cm.
Câu 11: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
	A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
	B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
	C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
	D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
Câu 12. Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 10N/m có một đầu cố định đầu kia gắn vào vật m= 100g Vật chuyển động có ma sát trên mặt bàn nằm ngang dọc theo trục của lò xo .Ban đầu vật được đưa đến vị trí lò xo bị nén 6cm rồi buông nhẹ .Vật đến vị trí lò xo nén 4 cm có vận tốc 40cm/s .Khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất ,vật có vận tốc bằng 
 A . B C. D.
Câu 13: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc tại vị trí động năng bằng 2 thế năng là : 
 A. 	B. 3	C. 1/3	 D.
Câu14 : Đặt một điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100Ω, cuộn dây có cảm kháng 50Ω. Giảm điện dung một lượng ∆C= thì tần số góc da

File đính kèm:

  • docMa_de_thi_vat_ly_THPT_quoc_gia_nam2016_moi_cap_nhat.doc