Đề thi KSCĐ môn Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 134 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ngô Gia Tự

Câu 22: Đồ thị hàm số y=√(5x^2+x+1)/(√(2x-1)-x) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?

A. 1 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 4 .

Câu 23: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3200" " cm^3, tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?

A. 120" " cm^2.

B. 1200" " cm^2.

C. 160" " cm^2.

D. 1600" " cm^2.

Câu 24: Hàm số y=f(x) có đạo hàm trên khoảng K=(x_0-h;x_0+h)(h>0). Nếu f^' (x_0 )=0 và f^' (x_0 )>0 thì x_0 là

A. Điểm cực tiểu của hàm số.

B. Giá trị cực đại của hàm số.

C. Điểm cực đại của hàm số.

D. Giá trị cực tiểu của hàm số.

Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=1/3 x^3-2mx^2+4x-5 đồng biến trên R.

A. 0 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 1 .

 

pdf6 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 93 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi KSCĐ môn Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 134 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ngô Gia Tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/6 - Mã đề thi 134 
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC 
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ 
KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2018 - 2019 
Đề thi môn: Toán học 
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề 
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) 
Mã đề thi: 134 
SBD:  Họ và tên thí sinh: .. 
Câu 1: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với 2 , 2.AB a AD a  Tam giác 
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp .S ABCD là: 
A. 
32 3
.
3
a
V  B. 
32 6
.
3
a
V  C. 
33 2
.
4
a
V  D. 
3 6
.
3
a
V  
Câu 2: Đồ thị hàm số 
2
2
2 3
x
y
x x

 
 có bao nhiêu đường tiệm cận? 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 3: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh? 
A. 33 B. 31 C. 30 D. 22 
Câu 4: Cho đồ thị hàm số ( )y f x có dạng hình 
vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để 
hàm số ( ) 2 5y f x m   có 7 điểm cực trị. 
A. 6. B. 3. C. 5. D. 2. 
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng : 2 3 0d x y   . Phép tịnh tiến theo vectơ (2;2)v

 biến 
đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình là 
A. 2 5 0x y   . B. 2 5 0x y   . C. 2 5 0x y   . D. 2 4 0x y   
Câu 6: Cho phương trình 
33 2 33 2 3 2 2 3 0x x x m x x m        . Tập S là tập hợp các giá trị của m 
nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S. 
A. 15. B. 9. C. 0. D. 3. 
Câu 7: Hình chóp SABC có chiều cao h a , diện tích tam giác ABC là 23a . Tính thể tích hình chóp 
SABC . 
A. 
3a . 
B. 
3
3
a
. 
C. 
33
2
a . D. 
33a . 
Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của 
hàm số nào? 
A. 
1
1
x
y
x



. 
B. 
2 1
2 2
x
y
x



. 
C. 1
x
y
x



. 
D. 
1
1
x
y
x



. 
Câu 9: Bất phương trình 2 1 3 2x x   có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là 
O x
y
1
1
1
1
 Trang 2/6 - Mã đề thi 134 
A. 10. B. 20. C. 15. D. 5 
Câu 10: Cho hàm số 3 22 3y x x m   . Trên  1;1 hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m? 
A. 6m   B. 3m   C. 4m   D. 5m   
Câu 11: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D với 'O là tâm hình vuông ' ' ' 'A B C D . Biết rằng tứ 
diện 'O BCD có thể tích bằng 36a . Tính thể tích V của khối lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D . 
A. 
312V a B. 
336V a C. 
354V a D. 
318V a 
Câu 12: Tính góc giữa hai đường thẳng : 3 2 0x y    và ' : 3 1 0x y    ? 
A. 
090 B. 
0120 C. 
060 D. 
030 
Câu 13: Cho hàm số  y f x xác định trên đoạn 
3; 5 
 
 và có bảng biến thiên như hình vẽ. 
Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. 
3; 5
min 0y


 
B. 
3; 5
max 2 5y


 
C. 
3; 5
max 2y


 
D. 3; 5
min 2y


  
Câu 14: Cho hàm số 3 11y x x  có đồ thị là (C). Gọi 1M là điểm trên (C) có hoành độ 1 2x   . Tiếp 
tuyến của (C) tại 1M cắt (C) tại điểm 2M khác 1M , tiếp tuyến của (C) tại 2M cắt (C) tại điểm 3M khác 
2M ,..., tiếp tuyến của (C) tại 1nM  cắt (C) tại điểm nM khác  1 , 4nM n n   . Gọi  ;n nx y là tọa độ 
của điểm 
nM . Tìm n sao cho 
201911 2 0n nx y   . 
A. n = 675 B. n = 673 C. n = 674 D. n = 672 
Câu 15: Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ 
giác nội tiếp đường tròn tâm O? 
A. 
4
12C B. 3 C. 4! D. 
4
12A 
Câu 16: Cho các hàm số   4 2018f x x  ,   32 2018g x x  và  
2 1
1
x
h x
x



. Trong các hàm số đã 
cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến? 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 17: Tính giới hạn
2
1
3 2
lim
1x
x x
x
 

. 
A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 2 . 
Câu 18: Cho hàm số  y f x có đồ thị như hình vẽ 
Phương trình  1 2. 0f x  có tất cả bao nhiêu nghiệm? 
A. 2 B. Vô nghiệm C. 3 D. 4 
Câu 19: Cho hàm số  y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây: 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 134 
Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; . 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;3 . 
Câu 20: Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. 
Tính thể tích V của lăng trụ đã cho? 
A. 
33 3V a B. 
36 3V a C. 
32 3V a D. 
39 3V a 
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số 
   3 2 2 22 3y x m x m m x m       cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? 
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . 
Câu 22: Đồ thị hàm số 
25 1
2 1
x x
y
x x
 

 
 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang? 
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . 
Câu 23: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 
33200cm , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy xác định diện tích của đáy hố ga 
để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? 
A. 
2120cm . B. 
21200cm . C. 
2160cm . D. 
21600cm . 
Câu 24: Hàm số có đạo hàm trên khoảng . Nếu f’( = 0 và 
 f’’( > 0 thì là 
A. Điểm cực tiểu của hàm số. B. Giá trị cực đại của hàm số. 
C. Điểm cực đại của hàm số. D. Giá trị cực tiểu của hàm số. 
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
1
2 4 5
3
y x mx x    đồng biến trên 
 . 
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 
Câu 26: Tâp̣ xác điṇh của hàm số tan 2y x là: 
A. 
\ ,
4
D k k


 
   
 
  . 
B. 
\ ,
4 2
D k k
  
   
 
  . 
C. 
\ ,
2
D k k


 
   
 
  . 
D. 
\ ,
2
D k k
 
  
 
  . 
Câu 27: Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm là 4 2'( ) ( 2) ( 1)( 3) 3f x x x x x     . Tìm số điểm cực trị 
của hàm số ( )y f x 
A. 6. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 
2 1
1
x m
y
x m
 

 
 nghịch biến trên mỗi khoảng 
 ; 4  và  11; ? 
A. 13 B. 12 C. 15 D. 14 
Câu 29: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 134 
A. 
1
3
V Bh B. 
1
2
V Bh . C. 
1
6
V Bh . D. V Bh . 
Câu 30: Tìm điểm cực đại của hàm số 4 2
1
2 3
2
y x x   . 
A. 2
CĐ
x   B. 2
CĐ
x   C. 2
CĐ
x  D. 0CĐx  
Câu 31: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 248m ,hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là: 
A. 316 B. 320 C. 16 D. 20 
Câu 32: Cho hàm số 3 23 2y x x    . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên 
 0;3 . Tính ( )M m 
A. 8. B. 10. C. 6. D. 4. 
Câu 33: Cho hình lăng trụ . ' ' ' 'ABCD A B C D có hình chiếu 'A lên ( )mp ABCD là trung điểm AB , ABCD 
là hình thoi cạnh 2a, góc  60ABC   , 'BB tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng trụ 
. ' ' ' 'ABCD A B C D . 
A. 
3 3a . 
B. 
32
3
a
. C. 
32a . D. 
3a . 
Câu 34: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số 3 3 2 1y x x m    trên đoạn  0;2 là nhỏ nhất. Giá trị 
của m thuộc khoảng? 
A. 
 0;1 
B. 
 1;0 
C. 
2
;2
3
 
 
 
D. 
3
; 1
2
 
 
 
Câu 35: Cho hàm số 
4 21 2
4
y x x    . Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho? 
A. 
 2;0 và  2; B.  0;2 
C. 
 ;0 và  2; 
D. 
 ; 2  và  0; 2 
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 
2
2
3 2
5
x x
y
x mx m
 

  
 không có 
đường tiệm cận đứng? 
A. 8. B. 10. C. 11. D. 9. 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và 11SA SB SC   ,  030 ,SAB   060SBC  
và  045SCA  . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD? 
A. 4 11d  B. 2 22d  
C. 
22
2
d  D. 22d  
Câu 38: Cho hàm số  y f x liên tục trên  và 
có đồ thị như hình vẽ. 
Gọi m là số nghiệm của phương trình 
   1f f x  . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. 6m  . B. 7m  . C. 5m  . D. 9m  . 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 134 
Câu 39: Cho phương trình:    3 3 3sin 2 cos2 2 2cos 1 2cos 2 3 2cos 2x x x m x m x m         . 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm 
2
0;
3
x
 
 
 
? 
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . 
Câu 40: Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm trên  
và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số  2( )y f x 
có bao nhiêu điểm cực trị? 
x
y
-1
1
2 30 1
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 
Câu 41: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? 
A. Hình (III). B. Hình (I). C. Hình (II) . D. Hình (IV). 
Câu 42: Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau có dạng abcdef . Từ tập 
hợp X lấy ngẫu nhiên một số. Xác xuất để số lấy ra là số lẻ và thỏa mãn a b c d e f     là 
A. 
33
.
68040
B. 
1
.
2430
C. 
31
.
68040
D. 
29
.
68040
Câu 43: Cho hàm số 4 2 22( 2) 3( 2)y x m x m     . Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam 
giác đều. Tìm mệnh đề đúng 
A. (0;1)m . B. ( 2; 1)m   . C. (1;2)m . D. ( 1;0)m  . 
Câu 44: Trong hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C ) có phương trình 
2 2 4 2 15 0x y x y     . I là tâm (C), 
đường thẳng d qua (1; 3)M  cắt (C ) tại ,A B . Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường 
thẳng d là 
0x by c  
. Tính ( )b c 
A. 8. B. 2. C. 6 D. 1. 
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt 
phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng 
27 3
4
(đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng 
tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích 
V của phần chứa điểm S? 
A. 24V  B. 8V  C. 12V  D. 36V  
Câu 46: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , 2 ;AB a   090SAB SCB  
và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  SBC bằng 030 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 134 
A. 
33
.
3
a
V  
B. 
34 3 .
9
a
V  
C. 
32 3
.
3
a
V  
D. 
38 3
.
3
a
V  
Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ' ' ' 'ABCDA B C D có , 2AB a BC a  . 'AC a . Điểm N thuộc cạnh 
BB’ sao cho 2 'BN NB , điểm M thuộc cạnh DD’ sao cho ' 2D M MD . ( ' )Mp A MN chia hình hộp chữ 
nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm 'C . 
A. 
34a . B. 
3a . C. 
32a . D. 
33a . 
Câu 48: Cho hàm số 
1
ax b
y
x



 có đồ thị như hình 
bên. 
Khẳng định nào dưới đây là đúng? 
A. 0b a  . B. 0b a  . C. 0a b  . D. 0 b a  . 
Câu 49: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ? 
A. 
 4;3 . 
B. 
 5;3 . 
C. 
 3;5 . 
D. 
 3;4 . 
Câu 50: Cho ba số , ,a b c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2. Nếu tăng số thứ nhất 
thêm 1, tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên tiếp của một cấp 
số nhân. Tính ( )a b c  
A. 12. B. 18. C. 3. D. 9. 
----------- HẾT ---------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
O
x
y
1
1
2
2

File đính kèm:

  • pdfde_thi_kscd_mon_toan_lop_12_lan_1_ma_de_134_nam_hoc_2018_201.pdf