Đề thi khảo sát năng lực giáo viên môn Toán cấp THCS 2015 (Có đáp án)

Câu 1: Tìm x, y, z biết

Câu 2: Giải phương trình

Câu 3: Giải phương trình khi m = 2

Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng âm.

Tìm m để phương trình có ít nhất 1 nghiệm dương.

Câu 4: Cho đường tròn tâm O, dây AB. Điểm M thuộc cung lớn AB. Các đường cao AE, BF của ∆ ABM cắt nhau tại I.

Chứng minh rằng: Tứ giác ABEF nội tiếp 1 đường tròn.

Chứng minh rằng: OM EF.

Đường tròn tâm I bán kính IM cắt MA, MB theo thứ tự tại C, D. Chứng minh rằng: Đường thẳng đi qua M và vuông góc với CD luôn đi qua một điểm cố định.

 

pdf3 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát năng lực giáo viên môn Toán cấp THCS 2015 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KS NĂNG LỰC GIÁO VIÊN MÔN TOÁN CẤP THCS 2015 
Câu 1: 
Tìm x, y, z biết: 
4 8 5 3 3 4
2 3 4
x y z x y z  
 
 và x + y + z = 48 
Tìm phân số dương nhỏ nhất mà khi chia phân số này cho các phân số 
18 27
;
115 110 ta được kết quả là một số tự nhiên. 
Câu 2: Giải phương trình: 
     1 2 3x x x x x x    
Câu 3: Cho phương trình x2 – 2(m+1)x + m + 3 = 0 
Giải phương trình khi m = 2 
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng âm. 
Tìm m để phương trình có ít nhất 1 nghiệm dương. 
Câu 4: Cho đường tròn tâm O, dây AB. Điểm M thuộc cung lớn AB. Các đường 
cao AE, BF của ABM cắt nhau tại I. 
Chứng minh rằng: Tứ giác ABEF nội tiếp 1 đường tròn. 
Chứng minh rằng: OM  EF. 
Đường tròn tâm I bán kính IM cắt MA, MB theo thứ tự tại C, D. Chứng 
minh rằng: Đường thẳng đi qua M và vuông góc với CD luôn đi qua một 
điểm cố định. 
ĐÁP ÁN: 
Câu 1: 
4 8 5 3 3 4
2 3 4
x y z x y z  
 
=
     3 4 8 4. 5 3 5. 3 4
0
3.2 4.3 5.4
x y z x y z  
  
 4x – 5y = 5z – 3x = 3y – 4z = 0 

3 4 0 3 4 0 3 4 0 20
4 5 0 4 4 9 0 4 5 0 16
48 4 4 4 192 9 4 192 12
y z y z y z x
x y x y y x y y
x y z x y z y z z
         
   
             
               
Gọi phân số cần tìm là 
x
y (x,y  N* và (x;y) = 1) 
Vì 
18
115
x
y và 
27
110
x
y nên 115x 18y và 110x 27y 
Mặt khác: (x;y) = 1 nên x  BC(18;27) và y  ƯC(110;115) 
Để phân số 
x
y là nhỏ nhất thì x = BCNN(18;27) và y = ƯCLN(110;115) 
Vậy phân số cần tìm là: 
54
5 
Câu 2: Giải phương trình: 
     1 2 3x x x x x x    
 (1) 
ĐKXĐ: 
0
3
x
x

   
(1)  
0
1 2 3 2
x
x x x


     
Đặt: X = 2x  
Ta có: (2)  1 1X X X    
  X2 – 2X + 2 = 0 
  (X – 1)2 + 1 = 0 (Vô nghiệm) 
Vậy nghiệm phương trình là S={0}. 
Câu 3: Cho phương trình: x2 – 2(m+1)x + m + 3 = 0 (*) 
Khi m = 2 thì (*)  x2 – 6x + 5 = 0 
 S = {1;5} 
Để phương trình có 2 nghiệm cùng âm thì (*) phải thỏa mãn điểu kiện sau: 
   
'
20
1 3 0
0 1 0 3 2
2
3 0
0
m m
S
m m
m
P
        
        
   
  
Để phương trình có ít nhất 1 nghiệm dương thì (*) phải thỏa mãn điểu kiện 
sau: 
' 0
0
0
2
P
S

 



 
 (1) hoặc 
' 0
0P
 

 (2) 
   
2
1 3 0
3 0 1
1 0
m m
m m
m
    

    
  
 
   
2
1 3 0
3
3 0
m m
m
m
    
   
  
Vậy để (*) có ít nhất 1 nghiệm dương thì điều kiện của m là: 
m < -3 hoặc m 1 
Câu 4: 
CM: ABEF nội tiếp 
Vì AE và BF là đường cao ABM nên A, B, E, F cùng thuộc đường tròn 
đường kính AB. Vậy ABEF nội tiếp đường tròn. 
CM: OM  EF 
Kẻ tiếp tuyến Mx, ta có: AMx = ABM (cùng 
chắn cung AM) 
 OMF =BAE (cùng phụ với 2 góc bằng 
nhau) (1) 
Mặt khác: IFE =BAE (cùng chắn cung BE) 
 (2) 
Từ (1) và (2) ta có: IFE =OMF 
 EFM + OMF = 900 (vì EFM + IFE = 
900) 
Vậy OM  EF. 
Ta có, tứ giác MEIF nội tiếp 1 đường tròn vì 
090IFM IEM  
 MEF =MIF (cùng chắn cung FM) 
Mặt khác: 
IF  dây CM nên 
1
2
MIF MIC
 MIF MDC (góc ở tâm và góc nội tiếp) 
 MEF =MDC 
CD//EF hay CDOM 
Do đó, đường thẳng đi qua M và  với CD là đường thẳng CD. 
Vì O là tâm đường tròn nên khi M di chuyển trên cung lớn AB của đường 
tròn tâm O thì MO luôn đi qua điểm cố định O. 
x
D
C I
E
F
O
A
B
M

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_nang_luc_giao_vien_mon_toan_cap_thcs_2015_co.pdf
Giáo án liên quan