Đề thi học sinh giỏi môn Vật lý Khối 9 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

Câu 1: (4điểm) Nam và Dũng cùng khởi hành từ A đến B trên quãng đường dài 150km. Nam đi xe máy với vận tốc 45km/h. Dũng đi ôtô và khởi hành sau Nam 20 phút với vận tốc 15m/s.

a. Hỏi Dũng phải đi mất bao nhiêu thời gian để đuổi kịp Nam ?

b. Khi gặp nhau, Dũng và Nam cách B bao nhiêu km ?

c. Sau khi gặp nhau, Nam cùng lên ôtô với Dũng và họ đi thêm 45 phút nữa thì tới B. Hỏi khi đó vận tốc của ôtô bằng bao nhiêu ?

Câu 2( 2điểm)

Một vật bằng thuỷ tinh, đ­ợc treo phía d­ới một đĩa cân, và đ­ợc cân bằng nhờ một số quả cân ở đĩa bên kia. Nhúng chìm vật vào n­ớc, thì sẽ lấy laị thăng bằng cho cân, phải đặt lên đĩa treo vật một khối l­ợng 32,6g. Nếu nhúng chìm vật vào trong một chất lỏng khác thì để lấy lại thăng bằng cho cân, ta cần treo một khối l­ợng 28,3 g. Xác định khối l­ợng riêng của chất lỏng đó.

 

doc5 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi môn Vật lý Khối 9 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI Năm học :2016-2017
 Mụn vật lớ - Khối 9 - TG : 150ph (Khụng kể giao đề )
Cõu 1: (4điểm) Nam và Dũng cựng khởi hành từ A đến B trờn quóng đường dài 150km. Nam đi xe mỏy với vận tốc 45km/h. Dũng đi ụtụ và khởi hành sau Nam 20 phỳt với vận tốc 15m/s.
Hỏi Dũng phải đi mất bao nhiờu thời gian để đuổi kịp Nam ?
Khi gặp nhau, Dũng và Nam cỏch B bao nhiờu km ?
Sau khi gặp nhau, Nam cựng lờn ụtụ với Dũng và họ đi thờm 45 phỳt nữa thỡ tới B. Hỏi khi đú vận tốc của ụtụ bằng bao nhiờu ?
Câu 2( 2điểm)
Một vật bằng thuỷ tinh, được treo phía dưới một đĩa cân, và được cân bằng nhờ một số quả cân ở đĩa bên kia. Nhúng chìm vật vào nước, thì sẽ lấy laị thăng bằng cho cân, phải đặt lên đĩa treo vật một khối lượng 32,6g. Nếu nhúng chìm vật vào trong một chất lỏng khác thì để lấy lại thăng bằng cho cân, ta cần treo một khối lượng 28,3 g. Xác định khối lượng riêng của chất lỏng đó.
Cõu3: (3 điểm) Muốn cú 80 lớt nước ở nhiệt độ 300C thỡ phải đổ bao nhiờu lớt nước đang sụi vào bao nhiờu lớt nước ở nhiệt độ 200C ? Lấy nhiệt dung riờng của nước là 4200J/kg.k.
Cõu4: (3 điểm) Một bỡnh thụng nhau chứa thủy ngõn . Người ta đổ thờm nước vào một nhỏnh khi đú chiều cao cột nước là 21,59 mm . Tớnh độ cao chờnh lệch giữa hai cột chất lỏng. Cho biết trọng lượng riờng của nước là 10000N/m3 và của thủy ngõn là 136 00N/m3. 
Cõu 5 (3điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết UAB = 16 V, RA ằ 0, RV rất lớn. Khi Rx = 9 W thì vôn kế chỉ 10V và công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 32W.
	a) Tính các điện trở R1 và R2.
	b) Khi điện trở của biến trở Rx giảm thì hiệu thế giữa hai đầu biến trở tăng hay giảm? Giải thích.
A R1 B 
 A 
 V
 R2 R X

Cõu 6 : (5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ hiệu điện thế đặt vào mạch U = 6V không đổi.R1= 2 ; R2= 3 Đèn Đ ghi 3V-3W coi điện trở của đèn không đổi. Điện trở của ampekế và dây nối không đáng kể.
Khi khóa K mở:
RAC = 2 . Tính số chỉ Ampekế và
công suất tiêu thụ của đèn Đ. A 
Tính RAC để đèn sáng bình thường. R1 
 + - Đ 
 U R2
 K 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MễN Lí 9 – NH 2016-2017
 Nội dung bài giải
Điểm

Cõu 1: (4 điểm)
Gọi S1 là quóng đường từ A đến chổ gặp nhau (km)
 t1 là thời gian Nam đi từ A đến chổ gặp nhau (giờ)
 t2 là thời gian Dũng đi từ A đến chổ gặp nhau (giờ)
 S1 = v1t1 S2= v2t2 S1= S2 15m/s = 54km/h
Ta cú: v1t1 = v2t2 = ()
	 )
 45t1 = 54t1 – 18
 t1 = 2(h)
 t2 = 5/3(h)
Vậy sau 5/3h Dũng đuổi kịp Nam.
Quóng đường sau khi gặp nhau cỏch B là :
S – S1 = S – v1t1 = 150 – (45.2) = 60(km)
Sau khi gặp nhau, vận tốc của xe ụtụ là:
0,25
0,25
0,25
0,25+0,25
0,25
0,25=0,25
0,25
0,25=0,25
0,25
0,25=0,25
0,25+0,25
Câu2( 2điểm )
Cân thăng bằng, tức là trọng lượng các quả cân 32,6g đã triệt tiêu lực đẩy Acsimet do nước tác dụng vào vật.
Vậy, lực đẩy Acsimet do nước tác dụng vào vật là 
FA = 10 x 0,0326 = 0,326 (N)	
Và lực đẩy Acsimet do chất lỏng tác dụng vào vật là
F’A = 10 x 0,0283 = 0,283 (N)	
Lực đẩy Acsimet tỉ lệ với trọng lượng riêng, cũng tức là tỉ lệ với khối lượng riêng của các chất lỏng do đó khối lượng riêng của các chất lỏng là:
D = Dnước x 
 , 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25+0,25
0,25+0,25
Cõu 3 (3điểm)
 Gọi x là khối lượng nước ở 200C 
y là khối lượng nước đang sụi 
 Ta cú : x+y= 80kg (1)
 Nhiệt lượng do ykg nước đang sụi tỏa ra 
 Q1= y.4200(100-30)
 Nhiệt lượng do xkg nước ở 150C toả ra 
 Q2 = x.4200(30-20)
 Phương trỡnh cõn bằng nhiệt:
 x.4200(30-20)=y.4200(100-30) (2)
 Giải hệ phương trỡnh (1) và (2) 
 Ta được: x=70kg; y=10kg 
 Vậy phải đổ 10 lớt nước đang sụi vào 70 lớt nước ở 200C. 
0,25
0,25+0,25
0,25+0,25
0,25+0,25
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
 Cõu 4( 3điểm) Vẽ hỡnh đỳng 
 Nước thủy ngõn
 h1
 h
 h2
B
A
 Xột hai điểm A, B trong hai nhỏnh nằm trong cựng một mặt phẳng ngang trựng với mặt phõn cỏch giữa thủy ngõn và nước .
	Ta cú : PA = PB
	PA = d1.h1 , PB = d2 h2
	=>d1.h1 = d2 h2	
 Theo hỡnh vẽ ta cú : h2 = h1-h
	d1.h1 = d2 (h1- h) = d2h1 – d2h
	 => 
Vậy độ chờnh lệch h=20mm
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25+0,25
0,25+0,25
+0,25
Câu 5 : (3điểm)
- Mạch điện gồm ( R2 nt Rx) // R1
a, Ux = U1- U2 = 16 - 10 = 6V 
 => IX= (A) = I2
R2 = 
P = U.I => I = = 2 (A) 
 => I1= I - I2 = 2 - (A)
R1 = 
b, Khi Rx giảm --> R2x giảm --> I2x tăng --> U2 = (I2R2) tăng.
Do đó Ux = (U - U2) giảm.
Vậy khi Rx giảm thì Ux giảm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25+0,25
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 Câu 6 (5điểm)
a. Khi K mở: Ta có sơ đồ mạch điện: 
Điện trở của đèn là:
Từ công thức: P = UI =RĐ 
= 
 Điện trở của mạch điện khi đó là:
 Khi đó cường độ trong mạch chính là:
Từ sơ đồ mạch điện ta thấy:
 (V) 
 Khi đó công suất của đèn Đ là: (w) 
b.Đènsángbìnhthường,nênUĐ=3(V). Vậy hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là:
Từ U = U1 +UĐU1 = U – UĐ = 6 – 3 = 3 (v).
Cường độ dòng điện trong mạch chính là: 
Cường độ dòng điện qua đèn là: 
 Khi đó cường độ dòng điện qua điện trở R2 là:
I2=I–IĐ=1,5–1=0,5(A) Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R2 là: U2 = I2R2 = 0,5 .3 = 1,5 (v) Hiệu điện thế ở hai đầu RAC là:
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_vat_ly_khoi_9_nam_hoc_2016_2017_co.doc