Đề thi học sinh giỏi cấp huyện khối 6 môn: Toán
Bài 4. Tìm số nguyên n sao cho là số nguyên.
Bài 5. Tìm tất cả các số nguyên tố P sao cho P2 + 2p cũng là số nguyên tố.
Bài 6. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 4.
Bài 7. Số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Tìm số sách ở mỗi ngăn.
Bài 8. Cho góc XOY = 1500 kẻ tia OZ sao cho XOZ = 400
Tính số đo góc YOZ?
Bài 9. Cho 100 điểm trong đó có đúng 3 điểm thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện khối 6 Môn: Toán Thời gian: 120 phút Bài 1. a, Rút gọn biểu thức: A = = b, Tính nhanh: 1 + 3 – 5 – 7 + 9 + 11 - ... – 397 – 399 Bài 2. a, Cho A = Chứng minh rằng A< b, So sánh 1720 và 3115. Bài 3. a, Tìm các số x, y N biết (x + 1) . (2 y – 1) = 12 b, Tìm x biết: (x + 1 ) + (x + 2) + (x + 3) + ... + (x + 100) = 5750 Bài 4. Tìm số nguyên n sao cho là số nguyên. Bài 5. Tìm tất cả các số nguyên tố P sao cho P2 + 2p cũng là số nguyên tố. Bài 6. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 4. Bài 7. Số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Tìm số sách ở mỗi ngăn. Bài 8. Cho góc XOY = 1500 kẻ tia OZ sao cho XOZ = 400 Tính số đo góc YOZ? Bài 9. Cho 100 điểm trong đó có đúng 3 điểm thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng Đáp án môn Toán 6 Câu 1. a, (1 điểm) = A = 2( 3( b, (1 điểm) 1 + 3 – 5 – 7 + 9 + 11 – ... – 397 – 399 = 1 + 3 – 5 – 7 + 9 + 11 – ... – 397 – 399 + 401 – 401 = 1 + (3 – 5 – 7 + 9) + ... + (395 – 397 – 399 + 401) – 401 = 1 + 0 + ... + 0 – 401 = 1 – 401 = -401 Câu 2.a, ( 1 điểm) A = < A< A< A< b, (1 điểm) 1720 > 1620 = (24)20 = 280 3115 < 3215 = (25)15 = 275 3115 < 275 < 280 < 1720 3115 < 1720 Câu 3. (x + 1) (2y – 1) = 12 = 1.12 = 2.6 = 3.4 = 12.1 = 6.2 = 4.3 x, y N Mà 2y – 1 là số lẻ 2y – 1 = 1; 2y – 1 = 3 Với 2y – 1 = 1 y = 1 thì x + 1 = 12 x = 11 Ta được x = 11; y = 1 Với 2y – 1 = 3 y = 2 thì x + 1 = 4 x = 3 Ta được x = 3; y = 2 Kết luận: với x = 11; y = 1 hoặc x = 3, y = 2 thì (x+1) (2y-1) = 12. Câu 4: (2,5 điểm) B = = = 2 + B nguyên 11n-5 hay n-5 ư (11) = n – 5 = 1 n = 6 n – 5 = -1 n = 4 n – 5 = 11 n = 16 n – 5 = -11 n = -6 Vậy, với n 6; 4; 16; -6 thì biểu thức nguyên Câu 5. ( 1 điểm) P2 + 2p (với P là nguyên tố). Với P = 2 ta có: P2 + 2p = 22 = 22 = 8 không là số nguyên tố. Với P = 3 ta có: 32 + 22 = 9 + 8 = 17 là số nguyên tố. Với P >3 ta có: P2 + 2p = (P2 – 1) + (2p +1) Ta có P2 – 1 = (P – 1) (P + 1) là tích 2 số chẵn liên tiếp nên chia hết cho 3. 2p + 1 = (2 + 1). M luôn chia hết cho 3. Nên P2 + P chia hết cho 3 nên P2 + 2p là số nguyên tố. Vậy, với P = 3 thì P2 = 2p là số nguyên tố. Câu 6. Gọi a là số chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 4 ta có: a + 17 chia hết cho 5, chia hết cho 7 mà a + 17 là số nhỏ nhất 17 + a là BCNN (5, 7) = 35 a + 17 = 35 a = 18 Vậy, với a = 18 thì a là số nhỏ nhất chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 4. Bài 7. Số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B nên số sách ở ngăn A bằng số sách của cả 2 ngăn. Sau khi chuyển 3 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ngăn A bằng số sách ở ngăn B hay bằng số sách ở cả 2 ngăn. Vì số sách ngăn A ban đầu hơn số sách ở ngăn A sau khi chuyển là 3 quyển. Nên ta có chỉ số 3 quyển sách là: Số sách cả hai ngăn là: 3: =30 (quyển) Số sách ở ngăn A là (quyển) Số sách ở ngăn B là: 30 – 12 = 18 (quyển). z Bài 8. Trường hợp 1: OZ nằm trong góc XOY x XOZ = 400 y XOY = 150 XOZ < XOY o OZ nằm giữa 2 tia OX, OY XOZ + ZOY = XOY x 400 + ZOY = 1500 ZOY = 110 1500 Trường hợp 2: OZ nằm giữa XOY 400 y XOY kề với góc XOY XOZ + XOY = 400 + 1500>1800 o YOZ = 3600 - (XOZ + XOY) Z = 3600 – (400 + 1500) = 1700 Câu 9: Chia 100 điẻm thành 2 tập hợp A gồm 3 điểm thẳng hàng, tập hợp B gồm 97 điểm còn lại. Số đường thẳng trong tập hợp A là 1 Số đường thẳng trong tập hợp B là Số đường thẳng qua 1 điểm thuộc tậphợp A và điểm thuộc tập hợp B là 3.97 = 291. Vậy số đường thẳng đi qua 100 điểm trong đó có 3 điểm thẳng hàng là: 1 + 4656 + 291 = 4948 đường thẳng.
File đính kèm:
- de_thi_HSG_toan_6.doc