Đề thi học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 môn Tin học lớp 12 - Mã đề: 104

B. Trắc nghiệm khách quan (học sinh làm vào phần trả lời ở trên) – 8 điểm

1. Hệ QTCSDL Microsoft Access có mấy loại đối tượng chính?

a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

2. Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là chế độ và chế độ

a. thiết kế - trang dữ liệu b. thiết kế - thuật sĩ c. trang dữ liệu – thuật sĩ d. thuật sĩ – nhập DL

3. Cho 1 trường [Đoàn viên]. Theo em, chọn kiểu dữ liệu cho trường này như thế nào cho thích thích hợp?

a. Text b. Date/time c. Number d. Yes/no

4. Giá trị nào trong kiểu dữ liệu Number sau đây không thể hiện được số thập phân?

 a. Decimal b. Integer c. Single d. Double

5. Currency là kiểu dữ liệu:

 a. văn bản b. số c. tiền tệ d. số tự động

6. Biểu tượng để thực hiện:

a. chỉ định khóa chính b. thay đổi khóa chính c. gỡ bỏ khóa chính d. a, b, c đều đúng

7. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

a. sắp xếp dữ liệu b. nhập dữ liệu c. chỉnh sửa dữ liệu d. xóa dữ liệu

 

doc5 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 5798 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 môn Tin học lớp 12 - Mã đề: 104, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT TỈNH LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG PT DTNT TỈNH LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TIN HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: ... Lớp: .
Mã đề: 104 
Điểm
Phần trả lời trắc nghiệm: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Điền vào chổ trống những từ thích hợp (học sinh làm trực tiếp trên đề) – 2 điểm
1. Mỗi trường (field) là .................................. của bảng, mỗi bản ghi (record) là ................................... của bảng.
2. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên .. ..quan hệ gọi là CSDL quan hệ.
3. Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác .. .gọi là hệ QTCSDL quan hệ.
4. Liên kết bảng là tổng hợp thông tin từ ......................... ..
Trắc nghiệm khách quan (học sinh làm vào phần trả lời ở trên) – 8 điểm
1. Hệ QTCSDL Microsoft Access có mấy loại đối tượng chính?
a. 2	b. 3	c. 4	d. 5
2. Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là chế độ  và chế độ 
a. thiết kế - trang dữ liệu	b. thiết kế - thuật sĩ	c. trang dữ liệu – thuật sĩ	d. thuật sĩ – nhập DL
3. Cho 1 trường [Đoàn viên]. Theo em, chọn kiểu dữ liệu cho trường này như thế nào cho thích thích hợp?
a. Text	b. Date/time	c. Number	d. Yes/no
4. Giá trị nào trong kiểu dữ liệu Number sau đây không thể hiện được số thập phân?
	a. Decimal	b. Integer	c. Single	d. Double
5. Currency là kiểu dữ liệu:
	a. văn bản	b. số	c. tiền tệ	d. số tự động
6. Biểu tượng để thực hiện:
a. chỉ định khóa chính	b. thay đổi khóa chính	c. gỡ bỏ khóa chính	d. a, b, c đều đúng
7. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
a. sắp xếp dữ liệu	b. nhập dữ liệu	c. chỉnh sửa dữ liệu	d. xóa dữ liệu
8. Biểu tượng để thực hiện:
a. lọc/hủy lọc	b. lọc theo ô dữ liệu	c. lọc theo mẫu	d. a, b, c đều sai
9. Muốn thực hiện thao tác tìm kiếm đơn giản, ta nhấn tổ hợp phím 
	a. Ctrl + N	b. Ctrl + A	c. Ctrl + F	d. Ctrl + H
10. Tên trường (tên cột) viết tối đa được bao nhiêu kí tự?
	a. 8	b. 64	c. 256	d. 512
11. Muốn dùng thuật sĩ để tạo bảng, ta chọn đối tượng Table xong chọn tiếp 
a. Create table in design view	b. Create table by using wizard
c. Create table by entering data	d. a, b, c đều sai
12. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
a. Biểu mẫu	b. Báo cáo	c. Mẫu hỏi	d. Bảng
13. Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
a. chỉ là khóa có 1 thuộc tính	b. không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian
c. khóa có ít thuộc tính nhất	d. khóa bất kì
14. Để chọn chế độ thiết kế, ta sử dụng nút lệnh:
	a. Using Wizard	b. Datasheet View	c. Design View	d. Entering Data
15. Chức năng nào mẫu hỏi không thực hiện được
a. Chọn các bản ghi thoả mãn điều kiện cho trước.	b. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều biểu mẫu khác.
c. Thực hiện tính toán (trung bình, tổng, đếmbản ghi)	 d. Sắp xếp các bản ghi; chọn các trường để hiển thị.
16. Theo em, tên tệp chứa CSDL do Access tạo ra có phần mở rộng là:
	a. *.xls	b. *.mdb	c. *.doc	d. *.pas
17. Giả sử, em quản lý 1 khách sạn, thì đối tượng nào sau đây không cần thiết phải quản lý:
	a. nhân viên	b. hành lý	c. số phòng	d. khách trọ
18. Cho 4 thao tác như sau: _Bước 1: Chọn Blank Database _Bước 2: Nhấn nút Create để xác nhận tạo tệp _Bước 3: Chọn File/New _Bước 4: Chọn Create table in design view.
Theo em, thực hiện các thao tác lần lượt như thế nào để tạo 1 CSDL mới?
a. 4-2-1-3	b. 4-3-2-1	c. 1-2-3-4	d. 3-1-2-4
19. Cho các trường lần lượt như sau: [mã số], [tên hàng], [giá thành], [số lượng]
Theo em, chọn kiểu dữ liệu lần lượt như thế nào cho hợp lý?
a. currency, number, text, autonumber	b. autonumber, text, number, currency
c. number, text, currency, autonumber	d. autonumber, text, currency, number
20. Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến vấn đề gì?
a. các ràng buộc dữ liệu	b. cấu trúc của CSDL	c. các thao tác trên CSDL	d. a, b ,c đều đúng
21. Hãy sắp xếp các bước sau cho đúng thứ tự khi tạo mẫu hỏi: _Bước 1: chọn các trường _Bước 2: chọn trường để sắp xếp _Bước 3: chọn trường để tính toán _Bước 4: chọn dữ liệu nguồn _Bước 5: khai báo điều kiện lọc _Bước 6: Đặt diều kiện gộp nhóm
	a. 4-1-5-2-3-6	b. 4-3-5-6-1-2	c. 1-3-6-4-5-2	d. 1-3-5-4-2-6
22. Biểu tượng để thực hiện:
a. chọn chế độ thiết kế	b. thực hiện mẫu hỏi	c. tạo liên kết bảng	d. trích lọc dữ liệu
23. Count là hàm dùng để:
	a. tính tổng	b. tính trung bình	c. tìm giá trị lớn nhất	d. đếm số
24. Biểu tượng để thực hiện:
a. chọn chế độ thiết kế	b. thực hiện mẫu hỏi	c. tạo liên kết bảng	d. trích lọc dữ liệu
25. Để sắp xếp theo thứ tự giảm dần, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
	a. 	b. 	c. 	d. 
26. Những phép toán nào sau đây được gọi là phép toán so sánh?
a. and, or, not	b. +, -, *, /	c. , =, 	d. bình phương, căn bậc hai, trị tuyệt đối
27. Thực hiện liên kết bảng để . dữ liệu.
	a. tổng hợp	b. tránh dư thừa	c. nhất quán 	d. a, b, c đều đúng
28. Để thực hiện lọc dữ liệu theo mẫu, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a. 	b. 	c. 	d. 
29. . là hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng.
	a. Bảng	b. Biểu mẫu	c. Mẫu hỏi	d. Báo cáo
30. Đâu không phải là biểu thức số học trong Access?
a. Mat_do:[so_dan]/[dien_tich]	b. tien_thuong:[luong]*0.1
c. tong:[so_luong]*[don_gia]	d. [GT]=”nam” And [Tin] >= 8.5
31. Để thay đổi kích thước trường hay di chuyển các trường trong biểu mẫu thì ta chỉnh sửa trong chế độ ..
	a. thiết kế	b. trang dữ liệu	c. lưu trữ	d. biểu mẫu
32. Cho các thao tác như sau: _Bước 1: Create report by using wizard _Bước 2: chọn cách bố trí và kiểu trình bày _Bước 3: chọn trường để gộp nhóm _Bước 4: chọn thông tin đưa vào báo cáo _Bước 5: chọn trường để sắp xếp _Bước 6: đặt tên cho báo cáo rồi kết thúc. Theo em, thực hiện các thao tác lần lượt như thế nào để tạo báo cáo?
	a. 1-2-3-4-5-6	b. 1-5-4-3-2-6	c. 1-4-3-5-2-6	d. 1-5-2-4-3-6
SỞ GD&ĐT TỈNH LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG PT DTNT TỈNH LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TIN HỌC KHỐI 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: ... Lớp: .
Mã đề: 252 
Điểm
Phần trả lời trắc nghiệm: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Điền vào chổ trống những từ thích hợp (học sinh làm trực tiếp trên đề) – 2 điểm
1. Trong CSDL, mỗi bản ghi (record) là ......................... của bảng, mỗi trường (field) là ......................... của bảng.
2. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên  quan hệ gọi là CSDL quan hệ.
3. Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác ..gọi là hệ QTCSDL quan hệ.
4. Liên kết bảng là tổng hợp thông tin từ .................................................................................................................... 
Trắc nghiệm khách quan (học sinh làm vào phần trả lời ở trên) – 8 điểm
1. Để chọn chế độ thiết kế, ta sử dụng nút lệnh:
	a. Design View	b. Using Wizard	c. Datasheet View	d. Entering Data
2. Theo em, tên tệp chứa CSDL do Access tạo ra có phần mở rộng là:
	a. *.xls	b. *.pas	c. *.mdb	d. *.doc
3. Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến vấn đề gì?
a. các ràng buộc dữ liệu	b. cấu trúc của CSDL	c. các thao tác trên CSDL	d. a, b ,c đều đúng
4. Hãy sắp xếp các bước sau cho đúng thứ tự khi tạo mẫu hỏi: _Bước 1: chọn các trường _Bước 2: chọn trường để sắp xếp _Bước 3: chọn trường để tính toán _Bước 4: chọn dữ liệu nguồn _Bước 5: khai báo điều kiện lọc _Bước 6: Đặt diều kiện gộp nhóm
	a. 4-3-5-6-1-2	b. 4-1-5-2-3-6	c. 1-3-6-4-5-2	d. 1-3-5-4-2-6
5. Biểu tượng để thực hiện:
a. tạo liên kết bảng	b. thực hiện mẫu hỏi	c. trích lọc dữ liệu	d. chọn chế độ thiết kế 
6. Giả sử, em quản lý 1 khách sạn, thì đối tượng nào sau đây không cần thiết phải quản lý:
	a. hành lý	b. số phòng	c. khách trọ	d. nhân viên 
7. Cho 4 thao tác như sau: _Bước 1: Chọn Blank Database _Bước 2: Nhấn nút Create để xác nhận tạo tệp _Bước 3: Chọn File/New _Bước 4: Chọn Create table in design view.
Theo em, thực hiện các thao tác lần lượt như thế nào để tạo 1 CSDL mới?
a. 4-2-1-3	b. 3-1-2-4	c. 1-2-3-4	d. 4-3-2-1
8. Cho các trường lần lượt như sau: [mã số], [tên hàng], [giá thành], [số lượng]
Theo em, chọn kiểu dữ liệu lần lượt như thế nào cho hợp lý?
a. currency, number, text, autonumber	b. number, text, currency, autonumber 
c. autonumber, text, currency, number	d. autonumber, text, number, currency
9. Để thực hiện lọc dữ liệu theo mẫu, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a. 	b. 	c. 	d. 
10. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
a. Bảng	b. Biểu mẫu	c. Mẫu hỏi	d. Báo cáo
11. . là hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng.
	a. Mẫu hỏi	b. Báo cáo	c. Bảng	d. Biểu mẫu
12. Để thay đổi kích thước trường hay di chuyển các trường trong biểu mẫu thì ta chỉnh sửa trong chế độ ..
	a. thiết kế	b. trang dữ liệu	c. lưu trữ	d. biểu mẫu
13. Chức năng nào mẫu hỏi không thực hiện được
a. Chọn các bản ghi thoả mãn điều kiện cho trước.	b. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều biểu mẫu khác.
c. Thực hiện tính toán (trung bình, tổng, đếmbản ghi)	 d. Sắp xếp các bản ghi; chọn các trường để hiển thị.
14. Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
a. khóa bất kì	b. không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian
c. chỉ là khóa có 1 thuộc tính	d. khóa có ít thuộc tính nhất 
15. Đâu không phải là biểu thức số học trong Access?
a. [GT]=”nam” And [Tin] >= 8.5	b. tien_thuong:[luong]*0.1
c. tong:[so_luong]*[don_gia]	d. Mat_do:[so_dan]/[dien_tich] 
16. Cho các thao tác như sau: _Bước 1: Create report by using wizard _Bước 2: chọn cách bố trí và kiểu trình bày _Bước 3: chọn trường để gộp nhóm _Bước 4: chọn thông tin đưa vào báo cáo _Bước 5: chọn trường để sắp xếp _Bước 6: đặt tên cho báo cáo rồi kết thúc. 
Theo em, thực hiện các thao tác lần lượt như thế nào để tạo báo cáo?
	a. 1-2-3-4-5-6	b. 1-4-3-5-2-6	c. 1-5-2-4-3-6	d. 1-5-4-3-2-6
17. Count là hàm dùng để:
	a. tính tổng	b. đếm số	c. tìm giá trị lớn nhất	d. tính trung bình
18. Biểu tượng để thực hiện:
a. tạo liên kết bảng	b. chọn chế độ thiết kế	c. trích lọc dữ liệu	d. thực hiện mẫu hỏi 
19. Để sắp xếp theo thứ tự giảm dần, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
	a. 	b. 	c. 	d. 
20. Biểu tượng để thực hiện:
a. chỉ định khóa chính	b. thay đổi khóa chính	c. gỡ bỏ khóa chính	d. a, b, c đều đúng
21. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
a. xóa dữ liệu	b. chỉnh sửa dữ liệu	c. sắp xếp dữ liệu	d. nhập dữ liệu
22. Biểu tượng để thực hiện:
a. lọc theo ô dữ liệu	b. lọc theo mẫu	c. lọc/hủy lọc	d. a, b, c đều sai
23. Muốn thực hiện thao tác tìm kiếm đơn giản, ta nhấn tổ hợp phím 
	a. Ctrl + O	b. Ctrl + F	c. Ctrl + H	d. Ctrl + S 
24. Những phép toán nào sau đây được gọi là phép toán so sánh?
a. +, -, *, /	b. , =, 	c. and, or, not	d. bình phương, căn bậc hai, trị tuyệt đối
25. Hệ QTCSDL Microsoft Access có mấy loại đối tượng chính?
a. 4	b. 5	c. 6	d. 7
26. Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là chế độ  và chế độ 
a. thuật sĩ – nhập DL	b. thiết kế - thuật sĩ	c. thiết kế - trang dữ liệu	d. trang dữ liệu – thuật sĩ
27. Cho 1 trường [Đoàn viên]. Theo em, chọn kiểu dữ liệu cho trường này như thế nào cho thích thích hợp?
a. Yes/no	b. Autonumber	c. Number	d. Currency
28. Giá trị nào trong kiểu dữ liệu Number sau đây không thể hiện được số thập phân?
	a. Integer	b. Decimal	c. Single	d. Double
29. Currency là kiểu dữ liệu:
	a. văn bản	b. tiền tệ	c. số	d. số tự động
30. Tên trường (tên cột) viết tối đa được bao nhiêu kí tự?
	a. 256	b. 512	c. 1024	d. 2048
31. Muốn dùng thuật sĩ để tạo bảng, ta chọn đối tượng Table xong chọn tiếp 
a. Create table in design view	b. Create table by using wizard
c. Create table by entering data	d. a, b, c đều sai
32. Thực hiện liên kết bảng để .. dữ liệu.
	a. tổng hợp	b. tránh dư thừa	c. nhất quán 	d. a, b, c đều đúng
Sở GD&ĐT Lâm Đồng
Trường PTDT Nội Trú Tỉnh
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TIN HỌC LỚP 12
Ma trận đề:
Mã đề 101 
Biết
Câu: 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 15, 16, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 28, 31.
Hiểu
Câu: 7, 10, 12, 13, 14, 26, 27, 29.
Vận dụng
Câu: 3, 17, 19, 30, 32.
Đáp án
- Phần chung: Điền vào chổ trống những từ thích hợp
1. Mỗi trường (field) là một cột của bảng, mỗi bản ghi (record) là một hàng của bảng.
2. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ gọi là CSDL quan hệ.
3. Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác cơ sở dữ liệu quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ.
4. Liên kết bảng là tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
- Phần riêng: Trắc nghiệm khách quan
Mã đề 104 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
C
A
D
B
C
D
A
B
C
C
B
B
C
B
C
B
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
B
D
D
D
A
C
D
B
B
C
D
A
D
D
A
C
Mã đề 252
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
A
C
D
B
A
A
B
C
C
D
D
B
B
A
A
B
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
B
D
C
D
C
A
B
B
A
C
A
A
B
A
B
D

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ky II Tin hoc 12.doc