Đề kiểm tra học kì I môn : Tin học – khối 12 thời gian làm bài : 45 phút

Câu 22 : Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:

A. Nhập dữ liệu B. Sửa cấu trúc bảng

C. Lập báo cáo D. Tính toán cho các trường tính toán

 

doc3 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2618 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn : Tin học – khối 12 thời gian làm bài : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sụỷ GD – ẹT Tỉnh TT.Huế 
Trửụứng THPT Tam Giang
Maừ ủeà : 10468
ẹEÀ KIEÅM TRA HOẽC Kè I
MOÂN : TIN HOẽC – KHOÁI 12
Thụứi gian laứm baứi : 45 phuựt
Chọn phương ỏn đỳng bằng cỏch khoanh trũn phương đú.
Câu 1 : 
Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
A.
Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
B.
Mở tệp cơ sở dữ liệu
C.
Xác định khoá chính
D.
Khởi động Access
Câu 2 : 
Trong Access, muốn thực hiện việc lọc dữ liệu, ta chọn :
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : 
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(2) Chọn File / New (4) Chọn Blank Database
A.
(1) đ (2) đ (3) đ (4)
B.
(2) đ (4) đ (3) đ (1)
C.
(2) đ (3) đ (4) đ (1)
D.
(1) đ (2) đ (4) đ (3)
Câu 4 : 
Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ........... đ Primary Key
A.
Insert
B.
File
C.
Edit
D.
Tools
Câu 5 : 
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert đ ...........
A.
Record
B.
Rows
C.
New Record
D.
New Rows
Câu 6 : 
Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A.
Tìm kiếm dữ liệu
B.
Sắp xếp dữ liệu
C.
Xóa dữ liệu
D.
Lọc dữ liệu
Câu 7 : 
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn
A.
Create form by using Wizard
B.
Create form in using Wizard
C.
Create form with using Wizard
D.
Create form for using Wizard
Câu 8 : 
Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :
A.
Tools / Print Preview
B.
File / Print Preview
C.
Windows / Print Preview
D.
View / Print Preview
Câu 9 : 
Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh :
A.
New
B.
Open
C.
Preview
D.
Design
Câu 10 : 
Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ cơ sở dữ liệu, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?
A.
Người lập trình ứng dụng
B.
Người sử dụng (khách hàng)
C.
Người quản trị cơ sở dữ liệu
D.
Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
Câu 11 : 
Trong Access, muốn làm việc với đối tượng biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :
A.
Tables
B.
Forms
C.
Queries
D.
Reports
Câu 12 : 
Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A.
Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
B.
Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
C.
Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
D.
Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 13 : 
Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ ?
A.
Curency
B.
Text
C.
Number
D.
Memo
Câu 14 : 
Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
B.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
C.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
D.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
Câu 15 : 
Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng :
A.
Field Size
B.
Field Name
C.
Description
D.
Data Type
Câu 16 : 
Trong khi thiết kế hệ cơ sở dữ liệu, nếu chúng ta đảm bảo được việc quản lí các thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay tính toán được từ những dữ liệu đã có. Có nghĩa là chúng ta đã đảm bảo được tính chất gì?
A.
Tính không dư thừa
B.
Tính toàn vẹn
C.
Tính nhất quán
D.
Tính độc lập
Câu 17 : 
Giả sử, trường Email có giá trị là : 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ?
A.
Text
B.
Currency
C.
Number
D.
AutoNumber
Câu 18 : 
Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A.
True/False
B.
Boolean
C.
Date/Time
D.
Yes/No
Câu 19 : 
Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự, ta thực hiện : ........... đ Sort
A.
Insert
B.
Record
C.
File
D.
Tools
Câu 20 : 
Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
A.
Tools / Insert Rows
B.
File / Insert Rows
C.
Edit / Insert Rows
D.
Insert / Rows
Câu 21 : 
Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn
A.
Create table by Design view
B.
Create table in Design view
C.
Create table for Design view
D.
Create table with Design view
Câu 22 : 
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A.
Nhập dữ liệu
B.
Sửa cấu trúc bảng
C.
Lập báo cáo
D.
Tính toán cho các trường tính toán
Câu 23 : 
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím :
A.
Delete
B.
Space
C.
Enter
D.
Tab
Câu 24 : 
Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh : 
A.
B.
C.
D.
Câu 25 : 
Trong Access có mấy đối tượng chính?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 26 : 
Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ ?
A.
Day/Time
B.
Date/Type
C.
Date/Time
D.
Day/Type
Câu 27 : 
Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng ?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 28 : 
Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ........... ?
A.
Rom
B.
CPU
C.
Ram
D.
Đĩa
Câu 29 : 
Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :
A.
Windows / Exit
B.
View / Exit
C.
Tools / Exit
D.
File / Exit
Câu 30 : 
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
A.
Description
B.
Field Properties
C.
Data Type
D.
Field Type
Câu 31 : 
Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :
A.
File / Save
B.
Format / Save
C.
View / Save
D.
Tools / Save
Câu 32 : 
Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện :
A.
Tools / Page Setup
B.
Record / Page Setup
C.
File / Page Setup
D.
Format / Page Setup
Câu 33 : 
Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện
A.
File / Print
B.
Windows / Print
C.
Edit / Print
D.
Tools / Print
Câu 34 : 
Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :
A.
Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập
B.
Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập
C.
Nháy đúp trái chuốt lên tên bảng cần nhập
D.
Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập
Câu 35 : 
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột :
A.
Name Field
B.
Field Name
C.
Name
D.
File Name
Câu 36 : 
Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :
A.
Tables
B.
Forms
C.
Reports
D.
Queries
Câu 37 : 
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết
(2) Chọn nút Create (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết
A.
(1) đ (3) đ (4) đ (2)
B.
(1) đ (2) đ (3) đ (4)
C.
(2) đ (1) đ (3) đ (4)
D.
(2) đ (3) đ (4) đ (1)
Câu 38 : 
Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì ?
A.
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẳn rồi đến số lẻ
B.
Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần
C.
Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần
D.
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẳn
Câu 39 : 
Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : ........... đ Relationships
A.
Insert
B.
Edit
C.
Format
D.
Tools
Câu 40 : 
Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện
A.
Insert / New
B.
View / New
C.
Tools / New
D.
File / New
------------------- Heỏt -------------------
+++++++
Nguồn: TamGiangNet, 14/12/2009
+++++++
@ 
- website đang xõy dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cỏ nhõn cú trong quỏ trỡnh làm việc, sử dụng mỏy tớnh và hỗ trợ cộng đồng:
+ Quản lý giỏo dục, cỏc hoạt động giỏo dục;
+ Tin học, cụng nghệ thụng tin;
+ Giỏo trỡnh, giỏo ỏn; đề thi, kiểm tra;
Và cỏc nội dung khỏc.
@Quản trị: Trần Quốc Thành, 090 5 59 00 99
@Keywords:
thư viện giỏo dục, lý luận, phương phỏp, tổng hợp, bỏch khoa, quản lý, đào tạo, giỏo dục, sư phạm, dạy học, giảng viờn, giỏo viờn, sinh viờn, học sinh, toỏn học, toỏn, giải tớch, hỡnh học, đại số, download, giỏo trỡnh, đề tài, chuyờn đề, tiểu luận, tin học, cụng nghệ thụng tin, phần mềm, mỏy tớnh, sỏch, ebook, văn, thơ, Trần Quốc Thành, Ngọc Linh Sơn, ngoclinhson, tài liệu, tư liệu, bài giảng, giỏo ỏn, đề thi, kiểm tra, tự chọn, chủ đề, sỏng kiến kinh nghiệm 

File đính kèm:

  • docTi12.DeKT-HK1.468.up.NLS.doc