Đề thi học kỳ II môn: Vật lý 11 - Đề số 1

Câu 14: Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh

cao 6cm và đối xứng với vật qua quang tâm. Kích thước của vật AB là :

A. 12 cm B. 6 cm C. 20cm D. 10 cm

Câu 15: Vận tốc ánh sáng trong một chất lỏng trong suốt bằng ¾ vận tốc ánh sáng trong không

khí. Chiết suất của chất đó là :

A. 2 B. 75 C. 1,4 D. 1,33

Câu 16: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì không bao giờ .

A. là ảnh thật. B. cùng chiều với vật. C. là ảnh ảo. D. nhỏ hơnvật.

pdf3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 9885 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn: Vật lý 11 - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
Trang 1 
 ðỀ THI HỌC KỲ II – SỐ 1 
MÔN: Vật Lý 11 Thời gian làm bài: 45phút; 
(30 câu trắc nghiệm) 
Họ và tên :..................................................................Lớp ........TRƯỜNG: 
ðỀ SỐ 1: 
Câu 1: Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2T. Lúc lọt vào từ trường, 
vận tốc của hạt là vo = 10 7 m/s và vectơ 0v
 làm thành với B

 một góc α = 30 0 . Lực Lorentz tác 
dụng lên electron đó là 
A. 2,9.10 12− N B. 3,1.10 12− N C. 0,96.10 12− N D. 2,6.10 12− N 
Câu 2: Một hệ quang gồm hai thấu kính mỏng lần lượt có tiêu cự f1và f2 đặt đồng trục và ghép 
sát nhau. Tiêu cự f của quang hệ này được xác định bởi công thức : 
A. f = f1f2 ; B. 
1 2
1 1 1
f f f
= + C. 1
2
f
f
f
= D. f = f1+f2 ; 
Câu 3: Một kính lúp có độ tụ D= 20 điop. Tại khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất Đ=30 cm, kính này 
có số bội giác G∞ bằng: 
A. 1,8 B. . 2,25 C. . 4 D. 6. 
Câu 4: Một ống dây có chiều dài l = 31,4cm, N = 1000 vòng, diện tích mỗi vòng S = 10cm 2 , có 
dòng điện I = 2A đi qua. Suất điện động tự cảm trong ống dây khi ngắt dòng điện trong thời gian 
∆ t = 0,1s là : 
A. 3,08V B. 2,08V C. 0,08V D. 1,08V 
Câu 5: Một ion bay theo quỹ đạo tròn, bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với đường sức của 
từ trường đều. Khi độ lớn của vận tốc tăng gấp đôi thì quỹ đạo iôn có bán kính 
A. ½ R B. R C. 2R D. 4R 
Câu 6: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm, đeo kính đeo kính để nhìn rõ vật ở 
xa vô cùng mà mắt không điều tiết. Kính đeo sát mắt. Độ tụ của kính thích hợp phải đeo là: 
A. 2dp B. – 1dp C. 1,5dp D. 1dp 
Câu 7: Sự điều tiết của mắt là 
A. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màn lưới. 
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. 
C. thay đổi độ cong của thể thủy tinh để ảnh của vật hiện rõ nét trên màn lưới. 
D. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc. 
Câu 8: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh trên màn cao gấp 3 
lần vật và cách vật 160 cm. Tiêu cự của thấu kính là: 
A. 30cm. B. – 60cm. C. 40cm. D. – 20cm. 
Câu 9: Một đoạn dây l có dòng điện cường độ I chạy qua, đặt trong một từ trường đều có cảm 
ứng từ B

hợp với dây một góc α . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị lớn nhất khi: 
A. α = 1800 B. α = 00 C. α = 600 D. α = 900 
Câu 10: Mắt của một người có các đặc điểm sau: OCc = 5cm; OCv =2m. Mắt người đó là: 
A. mắt cận thị. B. mắt bị viễn thị. 
C. mắt không bị tật. D. mắt vừa cận thị vừa viễn thị. 
Câu 11: Một vật sáng đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng nhỏ hơn tiêu cự của thấu kính thì có 
ảnh 
A. thật, lớn hơn vật. B. thật, nhỏ hơn vật. C. ảo, nhỏ hơn vật. D. ảo, lớn hơn vật. 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
Trang 2 
Câu 12: Qua thấu kính phân kì, ảnh của vật thật không có đặc điểm nào dưới đây? 
A. ở sau thấu kính. B. cùng chiều với vật C. nhỏ hơn vật. D. ảo 
Câu 13: Một ống dây dài, chiều dài 20cm gồm N = 5000 vòng quấn đều theo chiều dài ống, ống 
dây không có lõi và đặt trong không khí. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây của ống là I = 
0.5A. Cảm ứng từ trong ống dây là : 
A. 15,7.10 3− T B. 17,5.10 3− T C. 12,5.10 3− T D. 10.10 4− T 
Câu 14: Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh 
cao 6cm và đối xứng với vật qua quang tâm. Kích thước của vật AB là : 
A. 12 cm B. 6 cm C. 20cm D. 10 cm 
Câu 15: Vận tốc ánh sáng trong một chất lỏng trong suốt bằng ¾ vận tốc ánh sáng trong không 
khí. Chiết suất của chất đó là : 
A. 2 B. 75 C. 1,4 D. 1,33 
Câu 16: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì không bao giờ ... 
A. là ảnh thật. B. cùng chiều với vật. C. là ảnh ảo. D. nhỏ hơn 
vật. 
Câu 17: Chiếu một tia sáng từ không khí vào khối thủy tinh chiết suất 1,52. góc tới ứng với góc 
khúc xạ là 25 0 là : 
A. 84 0 B. 50 0 C. 40 0 D. 16 0 
Câu 18: Một lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất n = 3 đặt trong không khí. Tia 
sáng đơn sắc qua lăng kính cho tia ló có góc lệch cực tiểu Dm bằng: 
A. 450 B. 900 C. 600 D. 300 
Câu 19: Kính sửa tật cận thị của mắt là ... 
A. thấu kính phân kì để nhìn rõ các vật ở rất gần mắt. 
B. thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không điều tiết. 
C. thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không điều tiết. 
D. thấu kính hội tụ để nhìn rõ ảnh thật của các vật ở rất gần. 
Câu 20: Cho một dòng điện cao thế chạy theo hướng đông. Hướng của từ trường tại một điển 
phía trên dòng điện là : 
A. Đông B. Nam C. Bắc D. Tây 
Câu 21: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2, điều kiện 
đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần là : 
A. n1 n2 và i > igh C. n1 > n2 và i igh 
Câu 22: Một vòng dây dẫn phẳng hình vuông, đặt vuông góc với từ trường của một từ trường đều 
có cảm ứng từ B thay đổi theo thời gian. Vòng dây có điện trở Ω= 5,0R . Trong thời gian 0,1s, cảm 
ứng từ thay đổi một lượng 0,5T. Biết vòng dây có cạnh a = 2cm. Dòng điện cảm ứng trong vòng 
dây có giá trị là 
A. 0,004A B. 0,05A C. 0,4A D. 0,04A 
Câu 23: Trong một thí nghiệm, vật thật được đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách 
thấu kính 20cm, thu được ảnh thật có độ lớn gấp 3 lần độ lớn vật. Tiêu cự của thấu kính là: 
A. 25cm B. 10cm C. 20cm D. 15cm 
Câu 24: Để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới ( võng mạc ) mắt phải điều tiết bằng 
cách 
A. thay đồi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến màng lưới. 
B. thay đổi tiêu cự hay độ tụ của mắt. 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
Trang 3 
C. thay đổi đường kính con ngươi. 
D. vừa thay đồi độ cong thuỷ tinh thể vừa thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đế màng lưới. 
Câu 25: Một đoạn dây dẫn dài l =20cm đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ 
cảm ứng từ B

 một góc 030α = . Biết dòng điện chạy qua dây là I=10A, cảm ứng từ B = 2.10-4T. 
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là: 
A. 10-3N B. 10-4N C. 2.10-3N D. 2.10-4N 
Câu 26: Đối với mắt không có tật, khi quan sát vật đặt tại điểm cực viễn thì... 
A. khoảng cách từ quang tâm của thuỷ tinh thể tới võng mạc của mắt là lớn nhất. 
B. thuỷ tinh thể của mắt có độ tụ nhỏ nhất. 
C. thuỷ tinh thể của mắt có độ tụ lớn nhất. D. mắt nhìn vật với góc trông cực đại. 
Câu 27: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 20dp. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính(A 
trên trục chinh) và AB cách thấu kính 18cm thì ảnh A’B’ của AB là 
A. Ảnh ảo cách thấu kính 6,9 cm B. Ảnh ảo cách thấu kính 7,5cm 
C. Ảnh thật cách thấu kính 6,9cm D. Ảnh thật cách thấu kính 7,5cm 
Câu 28: Một khung dây tròn bán kính 30 cm gồm 2 vòng dây ghép sát nhau. Cảm ứng từ tại tâm 
của khung dây là 6,28.10–6 T. Cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là 
A. I = 3 A. B. I = 1,5 A. C. I = 6 A. D. I = 4,5 A. 
Câu 29: Một cuộn dây có N = 1000 vòng, diện tích mỗi vòng S = 25cm 2 . Hai đầu cuộn dây được 
nối với điện kế. Trong thời gian ∆ t = 0,5s đặt cuộn dây đó vào trong một từ trường đều B = 
10 2− T, có đường cảm ứng từ song song với trục cuộn dây. Độ biến thiên của từ thông là : 
A. 22.10 3− Wb B. 20.10 3− Wb C. 26.10 3− Wb D. 25.10 3− Wb 
Câu 30: Một ống dây có độ tự cảm là 0,4H đang tích lũy bên trong nó một năng lượng 8mJ. Dòng 
điện qua ống dây có cường độ là 
A. 0,4A B. A2 C. A22 D. 0,2A 
----------- HẾT ---------- 
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! 
ðÁP ÁN ðỀ THI HỌC KỲ II – SỐ 1 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
A 
B 
C 
D 
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
A 
B 
C 
D 

File đính kèm:

  • pdfDE THI HOC KI II - SO 1.pdf