Đề thi học kỳ I môn: Vật lý 11 - Đề số 2

Cõu 21: Ngời ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rấtlớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cờng độ dòng điện trongmạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:

A. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω). C. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω). D. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).

Cõu 22: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắcnối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trongcủa bộ nguồn lần lượt là:

A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). D. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).

 

pdf3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1464 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn: Vật lý 11 - Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
ĐỀ THI HỌC KỲ I MễN: VẬT Lí 11 
 ( Thời gian làm bài: 45 phỳt ) 
Họ và tờn:.lớpTHPT:ĐIỂM: 
Cõu 1: Suất điện động của nguồn điện đặc trng cho 
A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. 
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. 
Cõu 2: Để búng đốn loại 100V – 50W sỏng bỡnh thường ở mạng điện cú hiệu điện thế là 220V, người ta phải 
mắc nối tiếp với búng đốn một điện trở R cú giỏ trị 
A. R = 100 (Ω ). B. R = 120 (Ω ). C. R = 240 (Ω ). D. R = 200 (Ω ). 
Cõu 3: Hai điện tích q1 = 5.10
-9 (C), q2 = - 5.10
-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cờng 
độ điện trờng tại điểm nằm trên đờng thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là: 
A. E = 20000 (V/m). B. E = 2,000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 16000 (V/m). 
Cõu 4: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lợt là U1 = 110 (V) và U2 
= 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là: 
A. 
1
2
R
R
2
1
= B. 
2
1
R
R
2
1
= C. 
1
4
R
R
2
1
= D. 
4
1
R
R
2
1
= 
Cõu 5: Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 
10 (cm) có độ lớn là: 
A. E = 4500 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 0,450 (V/m). D. E = 2250 (V/m). 
Cõu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện. B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện. 
C. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tợng điện giật. 
D. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện. 
Cõu 7: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc 
nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong 
của bộ nguồn lần lợt là: 
A. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). B. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). 
Cõu 8: Hai quả cầu giống nhau, cú điện tớch là 8.10-6C và 4.10-5C. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xỳc nhau, rồi 
tỏch nú ra thỡ điện tớch mỗi quả cầu là 
A. 12.10-6C. B. 6.10-5C. C. 24.10-5C. D. 2,4.10-5C. 
Cõu 9: Công suất của nguồn điện đợc xác định theo công thức: 
A. P = UI. B. P = EIt. C. P = EI. D. P = UIt. 
Cõu 10: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài 
gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R 
phải có giá trị A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 4 (Ω). D. R = 3 (Ω). 
Cõu 11: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 
20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: 
A. 80 (W). B. 5 (W). C. 40 (W). D. 10 (W). 
Cõu 12: Cho đoạn mạch như hình vẽ 
trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ω); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). 
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cờng độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là: 
A. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A). B. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A). 
C. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A). D. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A). 
Cõu 13: Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 
(W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: 
A. 80 (W). B. 40 (W). C. 5 (W). D. 10 (W). 
 E1, r1 E2, r2 R 
A B 
ĐỀ SỐ 2 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
Cõu 14: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thờng ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, ngời ta phải mắc nối 
tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị 
A. R = 150 (Ω). B. R = 250 (Ω). C. R = 100 (Ω). D. R = 200 (Ω). 
Cõu 15: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F 
= 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: 
A. q1 = q2 = 2,67.10
-7 (àC). B. q1 = q2 = 2,67.10
-9 (àC). C. q1 = q2 = 2,67.10
-9 (C) .D. q1 = q2 = 2,67.10
-7 (C). 
Cõu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10-31 (kg). B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. 
C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C). 
D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. 
Cõu 17: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nớc. Nếu dùng dây R1 thì nớc trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 
(phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nớc sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nớc sẽ sôi 
sau thời gian là: 
A. t = 25 (phút). B. t = 30 (phút). C. t = 8 (phút). D. t = 4 (phút). 
Cõu 18: Đặt một hiệu điện thế 10V vào hai đầu điện trở 10 Ω . Trong khoảng thời gian 10s điện lượng dịch 
 chuyển qua điện trở này là A. 10C. B. 0,5C. C. 1C. D. 0,05C. 
Cõu 19: Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trờng hợp mạch ngoài chứa máy thu là: 
A. 
R
U
I = B. 
'rrR
I P
++
=
E-E
 C. 
AB
AB
R
U
I
E+
= D. 
rR
I
+
=
E
Cõu 20: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (àF), C2 = 30 (àF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn 
điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là: 
A. Q1 = 7,2.10
-4 (C) và Q2 = 7,2.10
-4 (C). B. Q1 = 1,2.10
-3 (C) và Q2 = 1,8.10
-3 (C). 
C. Q1 = 3.10
-3 (C) và Q2 = 3.10
-3 (C). D. Q1 = 1,8.10
-3 (C) và Q2 = 1,2.10
-3 (C) 
Cõu 21: Ngời ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất 
lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cờng độ dòng điện trong 
mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: 
A. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω). C. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω). D. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω). 
Cõu 22: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc 
nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong 
của bộ nguồn lần lượt là: 
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). D. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). 
Cõu 23.Hai điểm M và N nằm trờn cựng một đường sức của một điện trường đều cú cường độ E, hiệu điện thế 
giữa M và N là UMN, khoảng cỏch MN = d. Cụng thức nào sau đõy là khụng đỳng? 
A. UMN = VM – VN. B. E = UMN.d C. UMN = E.d D. AMN = q.UMN 
Cõu 24: Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) thì hiệu điện thế 
giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là: 
A. r = 7 (Ω). D. r = 6,75 (Ω). C. r = 10,5 (Ω). D. r = 7,5 (Ω). 
Cõu 25: Cho mạch điện nh hình vẽ 
Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). 
 Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cờng độ dòng điện ở mạch ngoài là: 
A. I = 1,2 (A). B. I = 1,4 (A). C. I = 0,9 (A). D. I = 1,0 (A). 
Cõu 26: Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: 
A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng. B. ngợc chiều đờng sức điện trờng. 
C. vuông góc với đờng sức điện trờng. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. 
Cõu 27: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) đợc mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: 
R 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
A. q = 5.104 (nC). B. q = 5.10-4 (C). C. q = 5.104 (àC). D. q = 5.10-2 (àC). 
Cõu 28: Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện 
tích Q một khoảng r là: A. 
r
Q
E 910.9= B. 2
910.9
r
Q
E −= C. 2
910.9
r
Q
E = D. 
r
Q
E 910.9−= 
Cõu 29: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. 
Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là: 
A. 
21
21
rrR
I
++
−
=
EE
 B. 
21
21
rrR
I
++
+
=
EE
 C. 
21
21
rrR
I
−+
−
=
EE
 D. 
21
21
rrR
I
−+
+
=
EE
Cõu 30: Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C. Vật C hút vật D. 
Khẳng định nào sau đây là không đúng? 
A. Điện tích của vật A và D cùng dấu. B. Điện tích của vật A và D trái dấu. 
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. 
************************************************* 

File đính kèm:

  • pdfĐỀ THI HỌC KỲ I SỐ 2.pdf