Đề thi học kỳ I môn: Công nghệ – khối 6

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 12 câu : 3.0 điểm)

Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu mỗi câu trả lới đúng nhất.

Câu 1:Có mấy loại vải thường dùng trong may mặc?

A.5 B.4 C.3 D.2

Câu 2: Cần sử dụng trang phục phù hợp?

A. Phù hợp với công việc.

B. Phù hợp với môi trường.

C. Phù hợp với túi tiền.

D. Phù hợp với hoạt động, môi trường,công việc.

Câu 3:Bộ trang phục đi làm của chú thợ điện được gọi là gì?

 A. Đồng phục B. TP bảo hộ lao động

 C.PT lễ hội D.TP lễ tân

 

doc12 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2026 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn: Công nghệ – khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SBD:.....
Trường THCS Vĩnh Thành	ĐỀ THI HỌC KÌ I ( NH: 2013 – 2014) 	ĐỀ 1 
Lớp:.....	 Môn : Công nghệ . Lớp 6
Họ và Tên:.............................. Thời gian: 45 phút
Phòng Thi:............. 
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của giáo viên
Chữ kí của giám thị
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 12 câu : 3.0 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu mỗi câu trả lới đúng nhất.
Câu 1:Có mấy loại vải thường dùng trong may mặc?
A.2	B.3	C.4	D.5
Câu 2: Cần sử dụng trang phục phù hợp?
A. Phù hợp với công việc.
B. Phù hợp với môi trường.
C. Phù hợp với hoạt động, môi trường, công việc.
D. Phù hợp với túi tiền.
Câu 3: Bộ trang phục đi học của học sinh được gọi là gì?
 A.TP bảo hộ lao động	B.Đồng phục	
 C.PT lễ hội	D.TP lễ tân
Câu 4: Người có vóc dáng cao và gầy cần chú ý chọn quần áo như thế nào?
 A.Màu tối, hoa to	B.Màu tối, hoa nhỏ
 C.Màu sáng, hoa nhỏ	D.Màu sáng, hoa to
Câu 5: Quy trình bảo quản trang phục :
 A.giặt phơi -> cất giữ -> là	B.là -> cất giữ -> giặt phơi
 C.cất giữ -> giặt phơi -> là	D.giặt phơi -> là -> cất giữ
Câu 6:Vị trí nào sau đây thích hợp nhất để cất giữ quần áo?
 A.Nơi khô ráo, sạch sẽ	B.Nơi thoáng mát
 C.Trong tủ quần áo	D.Ở đâu cũng được
Câu 7:Để nơi ở của gia đình luôn sạch sẽ và ngăn nắp chúng ta cần lau chùi, quét dọn:
 A.1 ngày 1 lần	B.1 tuần 1 lần	 	
 C.thường xuyên	D.thỉnh thoảng
Câu 8:Điều cần chú ý khi treo tranh ảnh là gì?
 A.Chỉ nên treo trên đầu giường	B.Không nên để lộ dây treo ra ngoài
 C.Chỉ treo ảnh gia đình	D.Màu sắc tranh ảnh phải nổi bật
Câu 9:Dòng nào sau đây có vị trí thích hợp nhất để trang trí 1 bình hoa có dạng tỏa tròn?
 A.Trên kệ sách	B.Trên bàn làm việc cá nhân
 C.Trên bàn hội nghị	D.Trên bàn học cá nhân
Câu 10:Lí do chủ yếu khiến hoa khô ít được sử dung vì:
 A.đa dạng và phong phú	B.giữ được lâu hơn hoa tươi
 C.không đẹp bằng hoa tươi	 D.kĩ thuật làm hoa khô phức tạp, giá thành cao
Câu 11: Chúng ta cần những nguyên liệu nào khi cắm 1 bình hoa có dạng tỏa tròn?
 A.Nhiều loại hoa và lá	 B.Nhiều loại hoa lá và một số cành phù hợp
 C.Chỉ cần thật nhiều hoa	D.Chỉ cần nhiều lá
Câu 12:Đồ vật có tác dụng tạo cảm giác rộng rãi sáng sủa cho căn phòng là:
 A.gương	B.tranh ảnh	
 C.mành 	D.rèm cửa
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0 điểm)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào khoảng trống ( ):
	a/ Bức trang ảnh .. không nên treo trên khoảng tường nhỏ; tuy nhiên nhiều tranh ảnh  có thể ghép lại và treo trên khoảng tường rộng.(1.0 đ )
	b/Các loại đồ đạc và cách sắp xếp chúng trong từng khu vực rất  nhau; tuy nhiên mỗi khu vực cần có các vật dụng ................và được sắp xếp một cách hợp lí. (1.0 đ)
Câu 2:Nối nội dung ở cột (A) với nội dung ở cột (B) sao cho phù hợp:
(A)
(B)
A.Phòng ngủ
1.Kín đáo
B.Nơi để xe
2.Rộng rãi
C.Nhà vệ sinh (tắm giặt)
3.Yên tĩnh
D.Phòng khách(nơi sinh hoạt chung)
4.Trang trọng
E.Nhà bếp ( bàn ăn)
5.Sạch sẽ, thoáng mát
F.Nơi thờ cúng
6.An toàn
7.Có nhiều ánh nắng
A với 	B với 	C với..
D với ..	E với.	F với ..
Câu 3: Nêu ý nghĩa của việc trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa ( 2.0 đ)
►Trả lời:
	 = = = = = HẾT = = = =
TRƯỜNG THCS VĨNH THÀNH	 	 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I	(Đề 1)
 TỔ: NGỮ VĂN- CN K6	 	MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 6
	NĂM HỌC: 2014 – 2015
I. Mục tiêu:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình học kỳ I; Môn công nghệ lớp 6.
Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kỹ năng trọng tâm của chương trình theo hai nội dung: may mặc trong gia đình và trang trí nhà ở; với mục đích đánh giá kĩ năng và kiến thức của học sinh thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
II. Hình thức:
Hình thức: Kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
Cách tổ chức: Học sinh làm bài tại lớp 45 phút.
III. Thiết lập ma trận:
1/Phần may mặc trong gia đình:Các loại vải thường dùng trong may mặc; lựa chọn trang phục; Sử dụng và bảo quản trang phục.
2/Phần trang trí nhà ở: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở; Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp; trang trí nhà ở bằng một số đồ vật; trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa; Cắm hoa trang trí.
IV. Khung ma trận:
 Mức độ
Nội dung
Nhận
Biết
Thông
Hiểu
Vận dụng
Thấp
Vận dung
Cao
Cộng
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* May mặc trong gia đình:
1/Các loại vải thường dùng trong may mặc
1
1
2
2/Lựa chọn trang phục
1
1
1
3
3/Sử dụng và bảo quản trang phục
1
1
2
* Trang trí nhà ở:
1/Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp
1
1
2/Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật
1
1
2
3/Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa
1
1
4/Cắm hoa trang trí
1
1
Tổng số câu:
6
5
1
12
 Số điểm:
1.5
1.25
0.25
3.0
II.PHẦN TỰ LUẬN:
1/Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa
1
1
2/Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở
6
1
7
3/Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa
1
1
Tổng số câu:
6
2
1
9
Số điểm:
3.0
2.0
2.0
7.0
V. Biên soạn đề kiểm tra:
TRƯỜNG THCS VĨNH THÀNH	 	 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I	( Đề 1)
 TỔ: NGỮ VĂN- CN K6	 	 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 6
	 NĂM HỌC: 2013– 2015
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 12 CÂU = 0.25 đ/câu
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.ÁN
B
C
B
D
D
A
C
B
C
D
B
A
II.PHẦN TỰ LUẬN: 3 CÂU = 7.0 Đ
 Câu 1: Điền từ thích hợp vào khoảng trống (2.0 đ = 0.5 đ/ từ)
a/ (1) To
Nhỏ
b/ (1) Khác
Cần thiết
Câu 2: Nối ghép (3.0 đ = 0.5 đ/ nội dung)
	A với 3. 	B với 6. 	C với 1. 
D với 2. 	E với 5. 	F với 4.
Câu 3: Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ( 2.0đ = 0.5 đ /ý)
Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên; tạo cảm giác thoải mái; mát mẻ.
Góp phần làm sạch không khí.
Đem lại niềm vui; thư giãn.
Tạo ra nguồn thu nhập đáng kể cho một số gia đình.
SBD:.....
Trường THCS Vĩnh Thành 	ĐỀ THI HỌC KÌ I ( NH: 2014– 2015) 	ĐỀ 2 
Lớp:.....	 Môn : Công nghệ 6
Họ và Tên:.............................. Thời gian: 45 phút
Phòng Thi:............. 
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của giáo viên
Chữ kí của giám thị
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 12 câu : 3.0 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu mỗi câu trả lới đúng nhất.
Câu 1:Có mấy loại vải thường dùng trong may mặc?
A.5	B.4	C.3	D.2
Câu 2: Cần sử dụng trang phục phù hợp?
A. Phù hợp với công việc.
B. Phù hợp với môi trường.
C. Phù hợp với túi tiền.
D. Phù hợp với hoạt động, môi trường,công việc.
Câu 3:Bộ trang phục đi làm của chú thợ điện được gọi là gì?
 A. Đồng phục	B. TP bảo hộ lao động	
 C.PT lễ hội	D.TP lễ tân
Câu 4:Người có vóc dáng cao và gầy cần chú ý chọn quần áo như thế nào?
 A. Màu sáng, hoa to	B.Màu tối, hoa nhỏ
 C.Màu sáng, hoa nhỏ	D. Màu tối, hoa to
Câu 5:Quy trình bảo quản trang phục :
 A. là -> cất giữ -> giặt phơi	B. giặt phơi -> cất giữ -> là 
 C.cất giữ -> giặt phơi -> là	D.giặt phơi -> là -> cất giữ
Câu 6:Vị trí nào sau đây thích hợp nhất để cất giữ quần áo?
 A.	Trong tủ quần áo	B.Nơi thoáng mát
 C. Nơi khô ráo, sạch sẽ	D.Ở đâu cũng được
Câu 7:Để nơi ở của gia đình luôn sạch sẽ và ngăn nắp chúng ta cần lau chùi quét dọn:
 A.1 ngày 1 lần	B. thường xuyên	 	
 C.	1 tuần 1 lần	D.thỉnh thoảng
Câu 8:Điều cần chú ý khi treo tranh ảnh là gì?
 A.Chỉ nên treo trên đầu giường	B. Màu sắc tranh ảnh phải nổi bật
 C.Chỉ treo ảnh gia đình	D. Không nên để lộ dây treo ra ngoài
Câu 9:Dòng nào sau đây có vị trí thích hợp nhất để trang trí 1 bình hoa có dạng tỏa tròn?
 A.Trên kệ sách	B. Trên bàn hội nghị 
 C.	Trên bàn làm việc cá nhân	D.Trên bàn học cá nhân
Câu 10:Lí do chủ yếu khiến hoa khô ít được sử dung vì:
 A.đa dạng và phong phú	 	 B.giữ được lâu hơn hoa tươi
 C. kĩ thuật làm hoa khô phức tạp, giá thành cao 	 D. không đẹp bằng hoa tươi
 Câu 11: Chúng ta cần những nguyên liệu nào khi cắm 1 bình hoa có dạng tỏa tròn?
 A.Nhiều loại hoa và lá	B. Chỉ cần nhiều lá
 C.Chỉ cần thật nhiều hoa	D. Nhiều loại hoa lá và một số cành phù hợp
Câu 12:Đồ vật có tác dụng tạo cảm giác rộng rãi sáng sủa cho căn phòng là:
 A.gương	B.tranh ảnh	
 C.mành 	D.rèm cửa
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0 điểm)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào khoảng trống ( ):
	a/ Bức trang ảnh to không nên treo trên khoảng tường ; tuy nhiên nhiều tranh ảnh nhỏ có thể ghép lại và treo trên khoảng tường..(1.0 đ )
	b/Các loại đồ đạc và cách sắp xếp chúng trong từng khu vực rất  nhau; tuy nhiên mỗi khu vực cần có các vật dụng ................	 và được sắp xếp một cách hợp lí. (1.0 đ)
Câu 2:Nối nội dung ở cột (A) với nội dung ở cột (B) sao cho phù hợp( 3.0 đ)
(A)
(B)
A. Nơi thờ cúng 
1. Sạch sẽ thoáng mát 
B. Phòng khách(nơi sinh hoạt chung)
2.Rộng rãi
C.Nhà vệ sinh (tắm giặt)
3. Có nhiều ánh nắng 
D. Nơi để xe
4.Trang trọng
E.Nhà bếp ( bàn ăn)
5. Kín đáo
F. Phòng ngủ
6.An toàn
7. Yên tĩnh
A với 	B với 	C với..
D với ..	E với.	F với ..
Câu 3: Nêu ý nghĩa của việc trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa ( 2.0 đ)
►Trả lời:
	 = = = = = HẾT = = = =
TRƯỜNG THCS VĨNH THÀNH	 	 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I	(Đề 2)
 TỔ: NGỮ VĂN- CN K6	 	MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 6
	NĂM HỌC: 2014 – 2015
I. Mục tiêu:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình học kỳ I; Môn công nghệ lớp 6.
Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kỹ năng trọng tâm của chương trình theo hai nội dung: may mặc trong gia đình và trang trí nhà ở; với mục đích đánh giá kĩ năng và kiến thức của học sinh thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
II. Hình thức:
Hình thức: Kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
Cách tổ chức: Học sinh làm bài tại lớp 45 phút.
III. Thiết lập ma trận:
1/Phần may mặc trong gia đình:Các loại vải thường dùng trong may mặc; lựa chọn trang phục; Sử dụng và bảo quản trang phục.
2/Phần trang trí nhà ở: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở; Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp; trang trí nhà ở bằng một số đồ vật; trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa; Cắm hoa trang trí.
IV. Khung ma trận:
 Mức độ
Nội dung
Nhận
Biết
Thông
Hiểu
Vận dụng
Thấp
Vận dung
Cao
Cộng
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* May mặc trong gia đình:
1/Các loại vải thường dùng trong may mặc
1
1
2
2/Lựa chọn trang phục
1
1
1
3
3/Sử dụng và bảo quản trang phục
1
1
2
* Trang trí nhà ở:
1/Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp
1
1
2/Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật
1
1
2
3/Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa
1
1
4/Cắm hoa trang trí
1
1
Tổng số câu:
6
5
1
12
 Số điểm:
1.5
1.25
0.25
3.0
II.PHẦN TỰ LUẬN:
1/Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa
1
1
2/Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở
6
1
7
3/Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa
1
1
Tổng số câu:
6
2
1
9
Số điểm:
3.0
2.0
2.0
7.0
V. Biên soạn đề kiểm tra:
TRƯỜNG THCS VĨNH THÀNH	 	 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I	(Đề 2)
 TỔ: NGỮ VĂN- CN K6	 	 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 6
	 NĂM HỌC: 2014– 2015
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 12 CÂU = 0.25 đ/câu
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.ÁN
C
D
B
A
A
C
B
D
B
C
D
A
II.PHẦN TỰ LUẬN: 3 CÂU = 7.0 Đ
 Câu 1: Điền từ thích hợp vào khoảng trống (2.0 đ = 0.5 đ/ từ)
a/ (1) Nhỏ
Rộng
b/ (1) Khác
Cần thiết
Câu 2: Nối ghép (3.0 đ = 0.5 đ/ nội dung)
	A với 4. 	B với 2. 	C với 5. 
D với 6. 	E với 1. 	F với 7.
Câu 3: Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ( 2.0đ = 0.5 đ /ý)
Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên; tạo cảm giác thoải mái; mát mẻ.
Góp phần làm sạch không khí.
Đem lại niềm vui; thư giãn.
Tạo ra nguồn thu nhập đáng kể cho một số gia đình.
SBD:......
Trường THCS Vĩnh Thành 	ĐỀ THI HỌC KÌ I ( NH: 2014 – 2015) 	ĐỀ 3 
Lớp:.....	 Môn : Công nghệ . Lớp 6
Họ và Tên:.............................. Thời gian: 45 phút
Phòng Thi:............. 
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của giáo viên
Chữ kí của giám thị
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 12 câu : 3.0 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu mỗi câu trả lới đúng nhất.
Câu 1:Loại vải được dệt từ các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên là:
 A.vải sợi nhân tạo 	B. vải sợi thiên nhiên	C. vải sợi tổng hợp	D.vải sợi pha
Câu 2:Quy trình bảo quản trang phục :
 A.giặt phơi -> cất giữ -> là	B.là -> cất giữ -> giặt phơi
 C.cất giữ -> giặt phơi -> là	D.giặt phơi -> là -> cất giữ
Câu 3:Có mấy loại vải thường dùng trong may mặc?
A.5	B.4	C.3	D.2
Câu 4: Cần sử dụng trang phục phù hợp?
A. Phù hợp với công việc.
B. Phù hợp với môi trường.
C. Phù hợp với túi tiền.
D. Phù hợp với hoạt động, môi trường,công việc.
Câu 5:Người có vóc dáng cao và gầy cần chú ý chọn quần áo như thế nào?
 A. Màu sáng, hoa to	B.Màu tối, hoa nhỏ
 C.	Màu tối, hoa to	D. Màu sáng, hoa nhỏ
Câu 6:Vị trí nào sau đây thích hợp nhất để cất giữ quần áo?
 A.	Ở đâu cũng được	B.Nơi thoáng mát
 C.Trong tủ quần áo	D. Nơi khô ráo, sạch sẽ
 Câu 7:Để nơi ở của gia đình luôn sạch sẽ và ngăn nắp chúng ta cần lau chùi quét dọn:
 A.1 ngày 1 lần	B.1 tuần 1 lần	 	
 C.thường xuyên	D.thỉnh thoảng
Câu 8:Điều cần chú ý khi treo tranh ảnh là gì?
 A.Chỉ nên treo trên đầu giường	B.Không nên để lộ dây treo ra ngoài
 C.Chỉ treo ảnh gia đình	D.Màu sắc tranh ảnh phải nổi bật
Câu 9:Dòng nào sau đây có vị trí thích hợp nhất để trang trí 1 bình hoa có dạng tỏa tròn?
 A.Trên kệ sách	B. Trên bàn hội nghị 
 C.	Trên bàn làm việc cá nhân	D.Trên bàn học cá nhân
Câu 10:Lí do chủ yếu khiến hoa khô ít được sử dung vì:
 A.đa dạng và phong phú	B.giữ được lâu hơn hoa tươi
 C.không đẹp bằng hoa tươi	D.kĩ thuật làm hoa khô phức tạp giá thành cao
Câu 11: Chúng ta cần những nguyên liệu nào khi cắm 1 bình hoa có dạng tỏa tròn?
 A.Nhiều loại hoa và lá	B. Chỉ cần thật nhiều hoa
 C. Nhiều loại hoa lá và một số cành phù hợp	D.Chỉ cần nhiều lá
Câu 12:Đồ vật có tác dụng tạo cảm giác rộng rãi sáng sủa cho căn phòng là:
 A.gương	B.tranh ảnh	
 C.mành 	D.rèm cửa
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0 điểm)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào khoảng trống ( )
	a/ Bức trang ảnh .. không nên treo trên khoảng tường nhỏ; tuy nhiên nhiều tranh ảnh  có thể ghép lại và treo trên khoảng tường rộng.(1.0 đ )
	b/Các loại đồ đạc và cách sắp xếp chúng trong từng khu vực rất  nhau; tuy nhiên mỗi khu vực cần có các vật dụng ................và được sắp xếp một cách.. (1.5 đ)
Câu 2:Nối nội dung ở cột (A) với nội dung ở cột (B) sao cho phù hợp(3.0 Đ)
(A)
(B)
A. Nhà vệ sinh (tắm giặt)
1. Có nhiều ánh nắng 
B. Nhà bếp ( bàn ăn)
2.Rộng rãi
C. Phòng ngủ
3.Yên tĩnh
D.Phòng khách(nơi sinh hoạt chung)
4. Kín đáo
E. Nơi để xe 
5.Sạch sẽ, thoáng mát
F.Nơi thờ cúng
6.An toàn
7. Trang trọng
A với 	B với 	C với..
D với ..	E với.	F với ..
Câu 3: Khi cắm hoa, chúng ta cần tuân thủ các nguyên tắc cơ bản nào?( 1.5 đ)
►Trả lời:
TRƯỜNG THCS VĨNH THÀNH	 	 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I	(Đề 3)
 TỔ: NGỮ VĂN- CN K6	 	MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 6
	NĂM HỌC: 2014– 2015
I. Mục tiêu:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình học kỳ I; Môn công nghệ lớp 6.
Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kỹ năng trọng tâm của chương trình theo hai nội dung: may mặc trong gia đình và trang trí nhà ở; với mục đích đánh giá kĩ năng và kiến thức của học sinh thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
II. Hình thức:
Hình thức: Kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
Cách tổ chức: Học sinh làm bài tại lớp 45 phút.
III. Thiết lập ma trận:
1/Phần may mặc trong gia đình:Các loại vải thường dùng trong may mặc; lựa chọn trang phục; Sử dụng và bảo quản trang phục.
2/Phần trang trí nhà ở: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở; Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp; trang trí nhà ở bằng một số đồ vật; trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa; Cắm hoa trang trí.
IV. Khung ma trận:
 Mức độ
Nội dung
Nhận
Biết
Thông
Hiểu
Vận dụng
Thấp
Vận dung
Cao
Cộng
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* May mặc trong gia đình:
1/Các loại vải thường dùng trong may mặc
1
1
2
2/Lựa chọn trang phục
1
1
1
3
3/Sử dụng và bảo quản trang phục
1
1
2
* Trang trí nhà ở:
1/Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp
1
1
2/Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật
1
1
2
3/Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa
1
1
4/Cắm hoa trang trí
1
1
Tổng số câu:
6
5
1
12
 Số điểm:
1.5
1.25
0.25
3.0
II.PHẦN TỰ LUẬN:
1/Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa
1
1
2/Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở
6
1
7
3/Cắm hoa trang trí 
1
1
Tổng số câu:
6
2
1
9
Số điểm:
3.0
2.5
1.5
7.0
V. Biên soạn đề kiểm tra:
TRƯỜNG THCS VĨNH THÀNH	 	 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I	(Đề 3)
 TỔ: NGỮ VĂN- CN K6	 	 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 6
	 NĂM HỌC: 2014 – 2015
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 12 CÂU = 0.25 đ/câu
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.ÁN
C
A
C
D
D
A
C
B
C
D
B
A
II.PHẦN TỰ LUẬN: 3 CÂU = 7.0 Đ
 Câu 1: Điền từ thích hợp vào khoảng trống (2.0 đ = 0.5 đ/ từ)
a/ (1) To
(2) Nhỏ
b/ (1) Khác
(2) Cần thiết
(3) Hợp lí
Câu 2: Nối ghép (3.0 đ = 0.5 đ/ nội dung)
	A với 4. 	B với 5. 	C với 3. 
D với 2. 	E với 6. 	F với 7.
Câu 3: Nguyên tắc cơ bản của cây cảnh và hoa ( 1.5 đ = 0.5 đ /ý)
Hoa và bình cắm phải phù hợp về hình dáng, màu sắc.
Hoa và bình cắm phải cân đối về kích thước.
Sự phù hợp giựa bình hoa và vị trí cần trang trí.

File đính kèm:

  • docĐthi CN 6 - 2014-15- xuân.doc