Đề thi học kì II năm học: 2006 - 2007 môn: Toán 8

Câu 2: ( 2 điểm ) Một người đi mô tô từ Tuy Hoà đến Nha Trang với vận tốc trung bình

50 km/h, khi về với vận tốc 45 km/h , nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 16 phút. Tính độ dài quãng đường Tuy Hoà – Nha Trang và thời gian đi và về ?

Câu 3:( 3 điểm) Cho ABC: và đường phân giác AD, đường cao AH (D, H BC), biết AB = 8cm, AC = 6 cm.

a. Chứng minh : HAB HCA.

b. Tính độ dài đoạn thẳng BD, CD ?

c. Hạ DK AC ( KAC). Tính tỉ số diện tích của HAB và KCD.

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học: 2006 - 2007 môn: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1.
 Phòng giáo dục Huyện Đông Hòa ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học:06 - 07
 Trường THCS Quang Trung Môn :Toán 8 Thời gian: 90 phút.
 & --------------------- @ ---------------------
A. Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Học sinh chọn phương án đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài. 
Câu 1: Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định.
 A =
A
x 3và x2
B
x-3 và x -2
C
x 3 và x -2
D
x -3 và x 2
Câu 2: Số nghiệm của phương trình là 
A
 1 nghiệm 
B
 2 nghiệm
C
 3 nghiệm
D
 4 nghiệm
Câu 3: Với a < 0 thì:
A
 5a > 7a
B
 5a < 7a
C
 5a = 7a
D
Cả 3 câu trên
Câu 4: Bất phương trình có tập hợp nghiệm là: 
A
 x > 
B
 x < 
C
 x > 
D
 x <
Câu 5: Cho hình vẽ bên (Hình 1), ta có kết quả: 
A
B
C
D
Hình 1
Cả 3 câu trên
Câu 6 : Cho với tỉ số đồng dạng k = thì 
A
B
C
D
Cả ba đều đúng.
Câu 7:: Cho hình vẽ ( Hình 2 ), điền vào chỗ trống để được 1 mệnh đề đúng: 
a. CG // mp ( .............. )
b. Đường thẳng ...... mp (ADHE) .
c. Mp (AEHD) // mp ()
Đúng
Sai
 Câu 8: Đánh dấu x vào ô vuông của câu lựa chọn:
Cho hình vẽ (hình 3) 
a. 
b. 
c. 
B. Phần tự luận : ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm ) Giải phương trình : 
 a. ( x +2 )( 2x - 3) = 0
 b.. 
Câu 2: ( 2 điểm ) Một người đi mô tô từ Tuy Hoà đến Nha Trang với vận tốc trung bình 
50 km/h, khi về với vận tốc 45 km/h , nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 16 phút. Tính độ dài quãng đường Tuy Hoà – Nha Trang và thời gian đi và về ?
«
Câu 3:( 3 điểm) Cho ABC: và đường phân giác AD, đường cao AH (D, H BC), biết AB = 8cm, AC = 6 cm.
a. Chứng minh : HAB HCA.
b. Tính độ dài đoạn thẳng BD, CD ?
c. Hạ DK AC ( KAC). Tính tỉ số diện tích của HAB và KCD.
 fefefefeØ ×fefefefe
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1:
A Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
 Câu 1 ŽCâu 6: Mỗi câu đúng 0,25 điểm, Câu 7, 8 : Điền đúng 1 ý 0,25 điểm.
 Câu 1C; Câu 2B; Câu 3A; Câu 4B; Câu 5C, Câu 6D.
 Câu7 : Điền đúng 1 trong các đáp án sau:
 a. mp(ABFE) hoặc mp(ADHE) b. AB ( hoặc EF; HG; CD). c. Mp (BCGF).
 Câu 8 : a. Sai; b. Đúng ; c. Đúng.
B Phần tự luận:
 Câu 1: ( 2 điểm) 
 a. ( x +2 )( 2x - 3) = 0 x + 2 = 0 hoặc 2x – 3 = 0 x = - 2 hoặc x = .( 0,75 điểm)
b. Giải phương trình : . * TXĐ = ( 0,25 điểm )
 * Qui đồng mẫu thức và khử mẫu ( Hoặc các bước làm tương tự ) ( 0,25 điểm ) 
 * ) x(x+3) –( x-3) = 3 x(x+2) = 0 
 x = 0 hoặc x = -2 ( 0,5 điểm )
 * Chọn nghiệm và trả lời : ( 0,25 điểm )
Câu 2: ( 2điểm ) 
 Gọi chiều dài quãng đường Tuy Hoà- Nha Trang là x ( Điều kiện : x > 0, km) ( 0,5 đ)
 Thời gian đi từ Tuy Hoà- Nha Trang là ( giờ)
 Thời gian đi từ Nha Trang - Tuy Hoà là ( giờ) ( 0,5 điểm). 
 Theo bài toán, ta có phương trình : - = 16 phút = ( giờ ) (0,25 điểm)
 Giải phương trình đúng nghiệm : x = 120 (Thoả mãn ) (0,5 điểm) Trả lời: Tuy Hoà- Nha Trang: 120 km, thời gian đi :2h 24 phút, về :2 h40 phút (0,25 điểm)
 Câu 3:( 3 điểm) 
+ Vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận đúng ( 0,5 điểm)
a. HAB HCA ( g – g) ( 0,75 điểm )
b. Aùp dụng định lí Pitago. Ta có : BC = = 10 cm.
Vì AD là đường phân giác của ABC. Ta có :
 ( Định lí) và BD + DC = BC = 10cm.
Suy ra : = = 
 nên BD = AB = cm. CD = AC = cm. ( 1 điểm)
c. HAB KCD ( g –g)
Suy ra : . ( 0,75 điểm)
 ˜™˜™˜™˜™ Ø×&Øט™˜™˜™˜™
ĐỀ 2 2.
 Phòng giáo dục Huyện Đông Hòa ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học:06 - 07
 Trường THCS Quang Trung Môn :Toán 8 Thời gian: 90 phút.
 & --------------------- @ ---------------------
A. Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Học sinh chọn phương án đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài. 
Câu 1: Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định.
 A =
A
x 3và x2
B
x-3 và x -2
C
x 3 và x -2
D
x -3 và x 2
Câu 2: Số nghiệm của phương trình là 
A
 1 nghiệm 
B
 2 nghiệm
C
 3 nghiệm
D
 4 nghiệm
Câu 3: Với a > 0 thì:
A
 5a > 7a
B
 5a < 7a
C
 5a = 7a
D
Cả 3 câu trên
Câu 4: Bất phương trình có tập hợp nghiệm là: 
A
 x > 
B
 x < 
C
 x > 
D
 x <
Câu 5: Cho hình vẽ bên (Hình 1), ta có kết quả: 
A
B
C
D
Hình 1
Cả 3 câu trên
Câu 6 : Cho với tỉ số đồng dạng k = thì 
A
B
C
D
Cả ba đều đúng.
 Câu 7: Cho hình vẽ ( Hình 2 ), điền vào chỗ trống để được 1 mệnh đề đúng: 
a. CG mp ( .............. )
b. Đường thẳng ...... mp (ADHE) .
c. Mp (CDHG) // mp ()
Đúng
Sai
Câu 8: Đánh dấu x vào ô vuông của câu lựa chọn:
Cho hình vẽ (hình 3) 
a. 
b. 
c. 
B. Phần tự luận : ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm ) Giải phương trình : 
a. ( x -2 )( 2x + 3) = 0
b. . 
Câu 2: ( 2 điểm ) Một người đi mô tô từ Tuy Hoà đến Quãng Ngãi với vận tốc trung bình 50 km/h, khi về với vận tốc 45 km/h , nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 38 phút. Tính độ dài quãng đường Tuy Hoà – Quãng Ngãi và thời gian đi và về ?
«
Câu 3:( 3 điểm) Cho ABC: và đường phân giác AD, đường cao AH (D, H BC), biết AB = 6cm, AC = 8 cm.
a. Chứng minh : HAB HCA.
b. Tính độ dài đoạn thẳng BD, CD ?
c. Hạ DK AB ( KAB). Tính tỉ số diện tích của HAC và KBD.
 fefefefeØ ×fefefefe
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2:
A Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
 Câu 1 ŽCâu 6 : Mỗi câu đúng 0,25 điểm, Câu 7, 8 : Điền đúng 1 ý: 0,25 điểm.
 Câu 1D; Câu 2A; Câu 3B; Câu 4A; Câu 5C, Câu 6D.
 Câu7 : Điền đúng 1 trong các đáp án sau:
 a. mp(ABCD) hoặc mp(EFGH) b. AB ( hoặc EF; HG; CD). c. Mp (ABEF).
 Câu 8 : a. Đúng; b. Sai ; c. Đúng.
B Phần tự luận:
 Câu 1: ( 2 điểm) 
a. ( x -2 )( 2x + 3) = 0 x – 2 = 0 hoặc 2x + 3 = 0 x = 2 hoặc x = ( 0,75 điểm)
 b. Giải phương trình : . * TXĐ = ( 0,25 điểm ) 
 * Qui đồng mẫu thức và khử mẫu ( Hoặc các bước làm tương tự ) ( 0,25 điểm ) 
 * ) x(x-3) +( x+3) = 3 x(x-2) = 0 
 x = 0 (Loại ) hoặc x = 2 ( Thoả mãn) ( 0,5 điểm )
 * Chọn nghiệm và trả lời : ( 0,25 điểm )
Câu 2: ( 2điểm ) 
 Gọi chiều dài quãng đường Tuy Hoà- Quãng Ngãi là x ( Điều kiện : x > 0, km) ( 0,5 đ)
 Thời gian đi từ Tuy Hoà- Quãng Ngãi là ( giờ)
 Thời gian đi từ Quãng Ngãi - Tuy Hoà là ( giờ) ( 0,5 điểm). 
 Theo bài toán, ta có phương trình : - = 38 phút = ( giờ ) (0,25 điểm)
 Giải phương trình đúng nghiệm : x = 285 ( Thoả mãn) (0,5 điểm) Trả lời:Tuy Hoà-Quãng Ngãi là:285 km, thời gian đi :5h42phút, về :6 h20 phút. (0,25 điểm)
 Câu 3:( 3 điểm) 
+ Vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận đúng ( 0,5 điểm)
a. HAB HCA ( g – g) ( 0,75 điểm )
b. Aùp dụng định lí Pitago. Ta có : BC = = 10 cm. 
Vì AD là đường phân giác của ABC. Ta có :
 ( Định lí) và BD + DC = BC = 10cm.
Suy ra : = = 
 nên BD = AB = cm. CD = AC = cm. ( 1 điểm)
c. HAC KBD ( g –g)
Suy ra : . ( 0,75 điểm)
 ˜™˜™˜™˜™ Ø×&Øט™˜™˜™˜™

File đính kèm:

  • docThi hoc ki II T8.doc
Giáo án liên quan