Đề thi học kì II lớp 6 (năm học 2013 – 2014)

II. Tự luận ( 7 điểm )

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a) b)

Bài 2: (1,5 điểm) Tìm , biết:

a) b) c)

Bài 3: (1,5 điểm)

Một người dự định đi hết quãng đường AB dài 240 km trong 3 ngày. Ngày đầu người đó xuất phát từ A và đi được quãng đường, ngày thứ hai đi tiếp được quãng đường còn lại. Hỏi ngày thứ ba người đó phải đi bao nhiêu km nữa để đến B?

Bài 4: (2 điểm) : Cho . Vẽ tia Oz sao cho 2 góc và kề bù nhau.

a) Tính số đo

b) Vẽ 2 tia Om, On lần lượt là phân giác của và . So sánh và .

c) Hãy cho biết là góc gì? Vì sao?

 

doc2 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II lớp 6 (năm học 2013 – 2014), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 6 ( Năm học 2013 – 2014 )
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
C1: Khi đổi hỗn số ra phân số ta được kết quả là:
A. 
B. 
C. 
D. 
C2: Cho biểu thức , trong đó n là số nguyên. Với giá trị nào của n thì A không là phân số ?
A. 
B. 
C. 
D. 
C3: Một cuốn sách có giá bìa là đồng. Khi bán giảm giá của giá bìa thì người mua phải trả số tiền là:
A. đồng
B. đồng
C. đồng
D. đồng
C4: Nếu thì số nghịch đảo của số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
C5: Cho hai góc và là hai góc phụ nhau, biết thì số đo góc là:
A. 
B. 
C. 
D. 
C6: Cho hình vẽ sau. Hỏi có tất cả bao nhiêu góc chung đỉnh O ?
A. 7 B. 8
C. 9 D. 10
II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) b) 
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm , biết:
a) b) c) 
Bài 3: (1,5 điểm) 
Một người dự định đi hết quãng đường AB dài 240 km trong 3 ngày. Ngày đầu người đó xuất phát từ A và đi được quãng đường, ngày thứ hai đi tiếp được quãng đường còn lại. Hỏi ngày thứ ba người đó phải đi bao nhiêu km nữa để đến B?
Bài 4: (2 điểm) : Cho . Vẽ tia Oz sao cho 2 góc và kề bù nhau.
Tính số đo 
Vẽ 2 tia Om, On lần lượt là phân giác của và . So sánh và .
Hãy cho biết là góc gì? Vì sao?
Bài 5: (0,5 điểm) : Tính nhanh: .
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 6 ( Năm học 2014 – 2015 )
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
C1: Số lớn nhất trong các phân số ; ; ; ; ; là:
A. 
B. 
C. 
D. 
C2: Kết quả của phép tính là:
A. 
B. 
C. 
D. 
C3: Nếu thì là:
A. 
B. 
C. 
D. 
C4: Nếu thì số đối của số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
C5: Cho hai góc và kề bù nhau, biết thì số đo là:
A. 
B. 
C. 
D. 
C6: Điều kiện nào sau đây đủ để khẳng định tia Oz là tia phân giác của ?
A. 
C. 
B. Tổng và bằng 
D. Đáp án A, B, C đều đúng.
II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) b) 
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm , biết:
a) b) c) 
Bài 3: (1,5 điểm) Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình. Tính số học sinh khối 6.
Bài 4: (2 điểm) : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Ot sao cho ; . 
Tính số đo . Tia Oy có phải là phân giác của không? Vì sao?
Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính .
Gọi On là tia phân giác của . Cho biết là góc gì? Vì sao?
Bài 5: (0,5 điểm) : Cho , hãy so sánh hai biểu thức A và B biết:
 và 

File đính kèm:

  • docDe_thi_HKII_lop_6_huyen_Chuong_My.doc
Giáo án liên quan