Đề thi học kì I (tiết 37+ 38) môn: Tin học 8
I. TRẮC NGHIỆM(3điểm):
Bài 1 (1.5đ): Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất cho các câu sau.
Câu 1: Từ khoá để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
a. Const b. Var c. Real d. End
Câu 2: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là :
a. Begin - Program - End. b. Program - End - Begin.
c. End - Program - Begin. d. Program - Begin - End.
Câu 3: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng :
a. const n=8; b. var 8tb: real; c. const x: real; d. Var R = 30;
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TIN HỌC 8 (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TNKQ và TL) Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình. Từ khoá là gì? Cấu trúc của một chương trình Pascal. Cấu trúc của một chương trình Pascal. Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 2 (c1,c2) 0.5 5% 1 (c4) 0.25 2.5% Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu. Xác định đúng kết quả của các phép toán trong Pascal. Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 (c5) 0.25 2.5% Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình. Biết ý nghĩa của một số lệnh đơn giản trong Pascal. Biết cú pháp khai báo biến hằng. Hiểu cú pháp khai báo biến, hằng. Số câu: 3 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 (c6) 0.25 2.5% 1 (c13) 2 20% 1 (c3) 0.25 2.5% Bài 5: Từ bài toán đến chương trình. Biết khái niệm thuật toán, bài toán. Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 (c15) 1.5 1.5% Bài 6: Câu lệnh điều kiện. Biết cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện trong Pascal. Biết cú pháp, sơ đồ của các câu lệnh điều kiện. Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện trong Pascal. Viết và sửa lỗi để có một chương trình hoàn chỉnh. Số câu: 8 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 3 (c7,c8,c9) 0.75 7.5% 1 (c14) 2 20% 3 (c10-c12) 0.75 7.5% 1 (c16) 1.5 1.5% Tổng số câu: Tổngsố điểm: Tỉ lệ %: 9 7 70% 6 1.5 15% 1 1.5 15% Số câu: 16 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Trường THCS TT Tiểu Cần Họ tên: ___________________ Lớp: ____ ĐỀ THI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Tin học 8 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Điểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Giám thị 1 Giám khảo 1 Giám thị 2 Giám khảo 2 I. TRẮC NGHIỆM(3điểm): Bài 1 (1.5đ): Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất cho các câu sau. Câu 1: Từ khoá để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: a. Const b. Var c. Real d. End Câu 2: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là : a. Begin - Program - End. b. Program - End - Begin. c. End - Program - Begin. d. Program - Begin - End. Câu 3: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng : a. const n=8; b. var 8tb: real; c. const x: real; d. Var R = 30; Câu 4: Trong cấu trúc chương trình của Pascal, phần nào có thể không có? a. Phần khai báo b. Phần khai báo và phần thân chương trình c. Phần tên và phần thân chương trình d. Phần thân chương trình Câu 5: Kết quả của phép chia 10 Mod 8 là: a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 Câu 6: Sau khi gõ câu lệnh Pascal: writeln('10+5= ',10+5); sẽ in ra màn hình a. 10+5=10+5 b. 10+5= c. 10+5=15 d. =10+5 Bài 2 (1.5đ): Đánh dấu “x” vào ô trống thích hợp cho các câu sau. Câu Câu lệnh trong Pascal Đúng Sai 7 If y >14 then write(y); 8 If x < 7 then max := a else max:=b; 9 If x = 15 then a = b; 10 If x > 17 then a := b; else m := n; 11 If 7 > 9 then a := b; 12 If x < 4 then a := b eles m : = n; II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 13 (2 điểm) : Viết cú pháp khai báo biến, hằng trong Pascal. Cho ví dụ. Câu 14 (2 điểm) : Viết cú pháp, vẽ sơ đồ và cho biết hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đủ. Câu 15 (1.5 điểm) : Thuật toán là gì? Bài toán là gì? Câu 16 (1.5đ): Viết và sửa lỗi (nếu có) các câu lệnh dưới đây để có được chương trình hoàn chỉnh (nhập 3 số nguyên dương a, b, c từ bàn phím và kiểm tra 3 số đó có là ba cạnh của một tam giác vuông hay không?) ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM(3điểm): Bài 1 (1.5đ): Mỗi câu đúng đạt 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b d a a c c Bài 2 (1.5đ): Mỗi câu đúng đạt 0.25đ Câu Câu lệnh trong Pascal Đúng Sai 7 If y >14 then write(y); x 8 If x < 7 then max := a else max:=b; x 9 If x = 15 then a = b; x 10 If x > 17 then a := b; else m := n; x 11 If 7 > 9 then a := b; x 12 If x < 4 then a := b eles m : = n; x II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu Trả lời Điểm 13 (2đ) - Cú pháp khai báo biến : Var :; VD: Var m,n : Interger; - Cú pháp khai báo hằng : Const = ; VD: Const a = 10; 0.75 0.25 0.75 0.25 14 (2đ) * Cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ : If Then Else ; * Sơ đồ: * Hoạt động: + Kiểm tra điều kiện. + Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1; ngược lại, thực hiện câu lệnh 2. 1 0.5 0.25 0.25 15 (1.5đ) * Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán. * Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết. 0.75 0.75 16 (1.5đ) Program tamgiacvuong; Uses crt; Var a, b, c: integer; Begin clrscr; Write('Nhap a='); readln(a); Write('Nhap b='); readln(b); Write('Nhap c='); readln(c); if (a*a=b*b+c*c) or (b*b=a*a+c*c) or (c*c=a*a+b*b) then write('a, b, c la 3 canh cua tam giac vuong') else writeln(' a, b, c khong la 3 canh cua tam giac vuong'); Readln End. 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 Nhận xét : - Ưu điểm : ___________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ - Khuyết điểm : ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Tỉ lệ trên trung bình : ___________________________
File đính kèm:
- Tiet 37-38.doc