Đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 10

Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau:

 A. Vi khuẩn quang dưỡng màu đỏ không sinh sản bằng hình thức phân nhánh và nảy chồi mà sinh sản bằng phân đôi.

 B. Một số vi khuẩn sống trong nước lại sinh sản nhờ nảy chồi.

 C. Xạ khuẩn sinh sản bằng cách phân cắt phần đỉnh sợi khí sinh để tạo thành chuỗi bào tử.

 D. Tất cả bào tử sinh sản đều chỉ có các lớp màng , không có vỏ.

Câu 34: Giai đoạn hình thành ADN và các thành phần khác của phagơ là:

 A. Giai đoạn lắp ráp. B. Giai đoạn xâm nhiễm

 C. Giai đoạn tổng hợp. D. Giai đoạn hấp thụ.

Câu 35: Bệnh do vi rut gây ra:

 A. Bệnh lang ben. B. Bệnh cúm.

 C. Bệnh lao. D. Bệnh nấm kẽ tay chân.

 

docx6 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2129 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Vi sinh vật nhân thực có các hình thức sinh sản gồm:
       A. Sinh sản hữu tính bằng bào tử kín, sinh sản vô tính bằng bào tử trần.
       B. Sinh sản bằng phân đôi, sinh sản hữu tính bằng bào tử kín, vô tính bằng bào tử trần.
       C. Sinh sản vô tính bằng bào tử trần và bào tử kín, nảy chồi, phân đôi, sinh sản vô tính.
       D. Sinh sản bằng phân đôi, nảy chồi, sinh sản vô tính bằng bào tử trần.
Câu 2: Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh vì:
       A. Đường lactozo trong sữa quá nhiều nên không có vi sinh vật sống.
       B. Đường trong sữa chua đã bị sử dụng hết nên vi sinh vật không sống được.
       C. Sữa chua đã thanh trùng hết vi sinh vật gây bệnh.
       D. Axit lactic trong sữa chua kìm hãm vi sinh vật gây bệnh.
Câu 3: Vi sinh vật phân giải ngoại bào bằng cách:
       A. Tạo môi trường thuận lợi để hấp thu các chất cần thiết.
       B. Hấp thu dần dần từng chất để phân giải theo trình tự tinh bột, protein, lipit...
       C. Phân giải các chất có kích thước bé trước, lớn sau.
       D. Tiết vào môi trường các enzim thủy phân các chất cao phân tử.
Câu 4: Axit amin được sản xuất qua quá trình:
       A. Hô hấp của vi sinh vật
       B. Phân giải của sinh vật
       C. Tổng hợp của vi sinh vật
       D. Lên men vi sinh vật
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau:
       A. Biện pháp phòng trừ sinh học luôn đặt lên hàng đầu từ xưa đến nay trong nông nghiệp.
       B. Virut  thâm nhập gián tiếp vào tế bào thực vật.
       C. Những thiệt hại do virut gây ra cho ngành công nghiệp là không đáng kể.
       D. Sử dụng thuốc trừ sâu luôn mang lại hiệu quả kinh tế cao và có lợi cho môi trường .
Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau:
       A. Virut không có vỏ ngoài gọi là virut trần.
       B. Tất cả virut còn có thêm một số vỏ bao bên ngoài capsit.                      
       C. Vỏ capsome được cấu tạo từ các đơn vị protein gọi là capsit. 
       D.  Những virut không hoàn chỉnh còn được gọi là virion
Câu 7: Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia hoặc để số tế bào của quần thể sinh vật tăng gấp đôi được gọi :
       A. Thời gian sinh trưởng
       B. Thời gian sinh trưởng và phát triển    
       C. Thời gian của một thế hệ                    
       D. Thời gian tiềm phát
Câu 8: Vi sinh vật thuộc nhóm vi hiếu khí có đặc điểm:
       A. Sinh trưởng tốt trong môi trường có nồng độ oxi thấp hơn nồng độ oxi trong khí quyển.
       B. Chỉ sinh trưởng khi nồng độ oxi thấp hơn nồng độ oxi trong khí quyển.
       C. Khi không có oxi thì thực hiện quá trình lên men.
       D. Có thể sử dụng oxi để hô hấp hiếu khí.
Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu sau:
       A. Các bệnh do virut gây ra gọi là bệnh cơ hội.
       B. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công, gọi là vi sinh vật cơ hội.
       C. HIV dễ lây lan qua đường hô hấp hoặc khi dùng chung bát đĩa với người bệnh.
       D. Sự giảm số lượng tế bào của hệ thống miễn dịch sẽ làm mất khả năng miễn dịch của cơ thể.
Câu 10: Mỗi loại phage    chỉ hấp phụ lên bề mặt của một loại tế bào chủ nhất định là do:
       A. Các thụ thể trên màng tế bào chủ và nút hấp phụ ở lông đuôi của phage.
       B. Vỏ phage và màng tê bào chủ có cấu tạo tương hợp.
       C. Liên kết hidro giữa các lông đuôi của phage với protein ở màng tế bào chủ và nút hấp phụ ở lông đuôi của phage.
       D. Cả 3 a, b, c đều sai.      
Câu 11: Nếu một vi khuẩn không có thành tế bào sống trong môi trường ưu trương sẽ bởi hiện tượng thẩm thấu:
       A. Bị nổ, vỡ
       B. Tích nước
       C. Không mất nước cũng không tích nước
       D. Mất nước
Câu 12: Chu trình nhân lên của virut gồm những giai đoạn theo thứ tự:
       A. Tổng hợp, xâm nhập, hấp phụ, lắp ráp, phóng thích.                 B. Hấp phụ, tổng hợp, xâm nhập, lắp ráp, phóng thích
       C. Xâm nhập,hấp phụ, tổng hợp, phóng thích, lắp ráp.                 D. Hấp phụ, xâm nhập, tổng hợp, lắp ráp, phóng thích
Câu 13: Quá trình phân giải ngoại bào có ý nghĩa đối với tế bào sinh vật:
       A. Loại bỏ các chất không cần thiết       
       B. Cung cấp chất dinh dưỡng    
       C. Bảo vệ tế bào
       D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14: Hoạt động của HIV trong cơ thể người:
A. Làm giảm hồng cầu, người yếu dần, các vi sinh vật lợi dụng để tấn công. 
B. Kí sinh và phá hủy hồng cầu làm người bệnh thiếu máu.
       C. Gây nhiễm và phá hủy một số tế bào limpho T4 của hệ thống miễn dịch
       D. Làm phá hủy hồng cầu, phá hủy tất cả các bạch cầu trong máu
Câu 15: Virut:
       A. Là thực thể có màng tế bào chưa hoàn chỉnh.	  B.  Có nhân sơ
 C. Có cấu tạo rất đơn giản, gồm 1 loại axit nucleic được bao bọc bởi protein D. Là thực thể có cấu tạo đơn bào, có kích thước siêu nhỏ.
Câu 16: Đặc điểm của nuôi cấy  liên tục là :
       A. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng, rút bỏ không ngừng các chất thải
       B. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ không ngừng các chất thải.
       C. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới, không rút bỏ chất chải và sinh khối dư thừa.
       D. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng, không rút bỏ chất dinh dưỡng dư thừa.
Câu 17: Căn cứ theo độ pH, vi sinh vật được chia thành:
       A. 4 nhóm
       B. 3 nhóm
       C. 2 nhóm
       D. 5 nhóm
Câu 18: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của vi sinh vật quang tự dưỡng:
       A. Ánh sáng và CO2.      
       B. Chất hữu cơ và CO2.
       C. Ánh sáng và chất hữu cơ.      
       D. Chất vô cơ và CO2.    
Câu 19: Trâu bò đồng hóa được rơm rạ, chất xơ là nhờ có enzim:
       A. Amilaza
       B. Glucoza
       C. Xenlulaza
       D. Proteaza
Câu 20: Chất có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật nhưng có tác dụng ức chế hoạt động của các vi sinh vật khác là:
       A. Polisaccarit.
       B. Axit amin.
       C. Chất kháng sinh.
       D. Aldehit.
Câu 21: Phagơ là dạng virut sống kí sinh trên :
       A. Vi khuẩn
       B. Người             
       C. Động vật                    
       D. Thực vật                     
Câu 22: Vỏ capsit của virut được cấu tạo bằng chất:
       A. Axit đeoxiribonucleic.
       B. Axit ribonucleic.         
       C. Axit photphoric.         
       D. Protein.
Câu 23: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :
       A. Ưa kiềm và ưa axit.
       B. Ưa kiềm.
       C. Ưa axit.
       D. Ưa trung tính.
Câu 24: Chọn câu đúng trong các câu sau:
       A. Các vi khuẩn không có khả năng tổng hợp vitamin.
       B. Tất cả vi khuẩn đều có khả năng tổng hợp axit amin và bazơ nitơ.
       C. Vi khuẩn cần lưu huỳnh để tổng hợp axit nucleic và ATP.
       D. Một số chủng vi khuẩn tự nhiên bị đột biến mất khả năng tổng hợp một số axit amin nào đó.
Câu 25: Vi sinh vật ưa thẩm thấu có thể sinh trưởng bình thường ở môi trường:
       A. Trên các loại mứt quả.
       B. Trong dầu , mỡ.          
       C. Trong môi trường axit.           
       D. Trong không khí.
Câu 26: Đặc điểm của vi sinh vật ưa ấm:
       A. Nếu nhiệt độ 400C  thì màng tế bào bị vỡ.
       B. Đa số sinh vật ở vùng cực và đại dương.
       C. Là nhóm vi sinh vật sống trong các đống phân ủ, cỏ khô.
       D. Có nhiệt độ sinh trưởng thích hợp 20-400C .
Câu 27: Chọn câu có nội dung đúng nhất trong các câu sau:
       A. Để cân bằng áp suất thẩm thấu với môi trường, nhiều vi khuẩn biển đã tích lũy các ion K+trong chất tế bào.
       B. Nồng độ đường gây mất nước cho tế bào vi sinh vật.
       C. Một số vi khuẩn gặp trong hồ muối có nồng độ NaCl trên 35%.
       D. Các vi sinh vật ưa thẩm thấu lại tích lũy axit amin, glixerin hoặc mannitol trong chất tế bào.
Câu 28: Loại virut xâm nhiễm vào vật chủ mà không cần thụ thể là:
       A. Virut động vật
       B. Virut vi sinh vật.
       C. Virut thực vật.
       D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 29: Vật chủ của virut vi sinh vật:
       A. Một số tảo đơn bào.       
       B. Sinh vật nhân thực.      
       C. Vi sinh vật nhân sơ.               
       D. Vi sinh vật nhân sơ và nhân thực.
Câu 30: Virut có cấu trúc dạng khối:
       A. Gây bệnh bại liệt.
       B. Thể thực khuẩn
       C. Gây bệnh khảm thuốc lá.       
       D. Cả a, b,c đều đúng.    
Câu 31: Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất trong:
       A. Pha suy vong.
       B. Pha cân bằng              
       C. Pha lũy thừa
       D. Pha tiềm phát                                     
Câu 32: Vi sinh vật ký sinh động vật là vi sinh vật:
       A. Ưa lạnh
       B. Ưa siêu nhiệt
       C. Ưa ấm
       D. Ưa nhiệt
Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau:
       A. Vi khuẩn quang dưỡng màu đỏ không sinh sản bằng hình thức phân nhánh và nảy chồi mà sinh sản bằng phân đôi.
       B. Một số vi khuẩn sống trong nước lại sinh sản nhờ nảy chồi.
       C. Xạ khuẩn sinh sản bằng cách phân cắt phần đỉnh sợi khí sinh để tạo thành chuỗi bào tử.
       D. Tất cả bào tử sinh sản đều chỉ có các lớp màng , không có vỏ.
Câu 34: Giai đoạn hình thành ADN và các thành phần khác của phagơ là:
       A. Giai đoạn lắp ráp.
       B. Giai đoạn xâm nhiễm                         
       C. Giai đoạn tổng hợp.   
       D. Giai đoạn hấp thụ.      
Câu 35: Bệnh do vi rut gây ra:
       A. Bệnh lang ben.
       B. Bệnh cúm.
       C. Bệnh lao.
       D. Bệnh nấm kẽ tay chân.
Câu 36: HIV là:
       A. Virut gây suy giảm miễn dịch ở người.         
       B. Gây tử vong ở người vì bệnh cơ hội
       C. Vi khuẩn gây bệnh AIDS.                             
       D. Căn bệnh thế kỷ của loài người.
Câu 37: Chất kháng sinh có nguốn gốc chủ yếu từ vi sinh vật thuộc nhóm:
       A. Xạ khuẩn
       B. Nấm nhày.
       C. Động vật nguyên sinh.
       D. Tảo.
Câu 38: Vi khuẩn E.coli :
       A. Luôn được sử dụng trong công nghệ sinh học
       B. Có thể tiết ra độc tố gây độc cho con người
       C. Là vi khuẩn có lợi cho sức khỏe con người
       D. Gây hư hỏng thực phẩm.
Câu 39: Xà phòng dùng làm chất tẩy rửa do:
       A. Làm giảm sức căng bề mặt của nước và gây hư hại màng sinh chất.
       B. Kìm hãm việc tổng hợp axit nucleic.
       C. Gây biến tính protein.
       D. Oxi hóa và làm bất hoạt protein.
Câu 40: Thời gian tính từ lúc bắt đầu cho sinh vật vào môi trường nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi:
       A. Pha suy vong.
       B. Pha tiềm phát             
       C. Pha cân bằng              
       D. Pha lũy thừa               
--------------------- HẾT ---------------------
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): 
1.  Môi trường có các thành phần nước thịt, gan, glucôzơ. Đây là loại môi trường:
A. Tổng hợp          B. Bán tổng hợp         C.Tự nhiên.         D. Bán tự nhiên.
2.  Sản phẩm của  quá trình quang hợp gồm có:
A. ATP, NADPH,O2.   B. Cácbonhiđrat, O2.   C. glucôzơ, ATP, O2.  D. ATP, O2.
3.  Từ 1 phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của oxi sẽ thu được:
A. 38 ATP.          B. 4 ATP.            C. 3 ATP.                D. 2 ATP.
4.  Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi khuẩn là:
A. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.                     B. Chứa cả ADN và  ARN
C. Có cấu tạo tế bào.                             D. Sinh sản độc lập.
5. Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là:
A. Phân đôi, nội bào tử, nảy chồi.
B. Phân đôi, nảy chồi, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
C. Phân đôi , ngoại bào tử, nội bào tử.
D. Phân đôi, ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.
6. Trong hô hấp hiếu khí chất nhận êlectron cuối cùng là:
A. Oxi phân tử.     B. Oxi nguyên tử.   C. Hidro phân tử.     D. Hidro nguyên tử.
7. Tảo, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục dinh dưỡng theo kiểu:
A. Hoá dị dưỡng.   B. Hoá tự dưỡng.   C. Quang tự dưỡng.   D. Quang dị dưỡng.
8. Virút bơm a xít nuclếic vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn:
A. Hấp phụ.           B. Xâm nhập.         C. Tổng hợp.               D. Lắp ráp.
9. Trong quá trình lên men chất nhận êlectron cuối cùng là:
A. Một phân tử hữu cơ.    B. Một phân tử vô cơ.    C. Oxi phân tử.     D. Hidro.
10. Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra được:
A. 38 ATP.            B. 20 ATP.                  C. 2 ATP.               D. 3 ATP.
11. Trong quá trình quang hợp Oxi được sinh ra từ:
A. Chất hữu cơ.         B.Chất diệp lục.             D. CO2.                  D.H2O.
12. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. số tế bào sinh tinh là:
A. 64.                      B. 32.                    C. 128.                        D. 16.
13. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là:
A. Glucôzơ, H2O, ATP.   B. Cácbohiđrat.    C. H2O, ATP, O2.    D. Glucôzơ,O2.
14. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha:
A. Tiềm phát.       B. Luỹ thừa.           C. Cân bằng.               D. Suy vong.
15. Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là:
A. 8.                    B. 48.                     C. 24.                           D. 12.
16. Trong quá trình hô hấp tế bào sản phẩm tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm:
A. 1 ATP, 2NADH.                           B. 2 ATP, 1NADH
C. 3 ATP, 2NADH.                           D. 2 ATP, 2NADH và 2 phân tử Axit pỉruvic
1
C
2
D
3
D
4
D
5
B
6
A
7
C
8
B
9
D
10
A
11
D
12
D
13
B
14
C
15
C
16
A
17
B
18
A
19
C
20
C
21
A
22
D
23
D
24
D
25
A
26
D
27
A
28
C
29
D
30
A
31
C
32
C
33
A
34
C
35
B
36
A
37
A
38
B
39
A
———– HẾT ———-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN SINH LỚP 10 NĂM 2014
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Chọn
B
B
D
A
D
A
C
B
A
A
D
C
B
A
C
D

File đính kèm:

  • docxBai_1_Phong_cach_Ho_Chi_Minh_20150725_033205.docx
Giáo án liên quan