Đề thi đại học số 11 môn thi: Vật lý
Câu 40. Thiên hà của chúng ta thuộc loại thiên hà:
A. xoắn ốc B. Magenlang
C. hình ellip D. không có hình dạng xác định
Câu 41. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai ?
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại
B. hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ điện ngược pha so với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu cuộn cảm.
C. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
D. hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở
0µH , R = 1, 5Ω. Phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để mạch dao động với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 15V. A. 20W B. 16,9W C. 16,9mW D. 20mW Câu 45. Một mạch dao động LC phát ra sóng điện từ lan truyền trong không gian, khoảng thời gian giữa hai lần bằng nhau liên tiếp của năng lượng điện từ và năng lượng từ trường là 0,01(s). Tính chu kì dao động của mạch LC? A. T = 0, 04(s) B. T = 0, 02(s) C. T = 0, 08(s) D. T = 0, 01(s) Câu 46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về Lazer A. Tia Laser có tính đơn sắc rất cao, độ sai lệch tương đối về tần số do ánh sáng Laser phát ra ∆f f = 10−10 B. Lazer là nguồn sáng phát ra chùm sáng song song, kết hợp, có tính đơn sắc cao và có cường độ lớn. C. Lazer được dùng trong thông tin vô tuyến như truyền thông tin bằng cáp quang, vô tuyến định vị... D. Laser được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, dùng để khoang cắt kim loại... Câu 47. Để có đoạn mạch mà cường độ dòng điện xoay chiều sớm pha pi 4 so với hiêu điện thế u, người ta ghép cuộn thuần cảm có cảm kháng 10Ωm với A. một điện trở thuần 10Ω song song với tụ điện có điện dung 20Ω B. một cuộn thuần cảm có cảm kháng 10Ω C. một điện trở có điện trở 10Ω D. một điện trở thuần 10Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung 20Ω Câu 48. Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng 500(g), lò xo có độ cứng k = 100N/m. Ban đầu người ta kéo ra khỏi VTCB một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,006, biết g = 10m/s2. Biên độ dao động sau chu kì đầu tiên ? A. 3,50(cm) B. 4,99cm C. 4,88cm D. 3,80cm Câu 49. Thí nghiệm giao thoa với lưỡng lăng kính Frexnen: có góc chiết quang A = 20′, chiết suất n = 1,5 ứng với bước sóng λ = 0, 5µm. Một nguồn S cách lăng kính một đoạn d = 50cm, đặt màn E cách lăng kính một đoạn d’ = 2m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên miền giao thoa? Cho 1′ = 3.10−4rad A. 0,3mm B. 0,4mm C. 0,42mm D. 0,2mm Câu 50. Một sóng cơ học lan truyền theo một phương thẳng có biểu thức u = 0, 5 sin(8t − 2.x)(cm)( x: tính m; t: tính s). Xét một điểm M cách nguồn một đoạn pi4 (m). Tìm thời điểm nhỏ nhất kể từ thời điểm t = 0 để phần tử vật chất tại điểm này có độ dịch chuyển u = 0, 25m A. 0,23(s) B. 0,34(s) C. 0,8(s) D. 0,26(s) Trang 4/4- Mã đề thi 111 Mã đề thi 111 ĐÁP ÁN Câu 1. A. Câu 2. B. Câu 3. A. Câu 4. B. Câu 5. C. Câu 6. D. Câu 7. C. Câu 8. C. Câu 9. C. Câu 10. B. Câu 11. C. Câu 12. C. Câu 13. A. Câu 14. C. Câu 15. D. Câu 16. B. Câu 17. A. Câu 18. B. Câu 19. D. Câu 20. D. Câu 21. D. Câu 22. C. Câu 23. D. Câu 24. A. Câu 25. D. Câu 26. D. Câu 27. B. Câu 28. B. Câu 29. B. Câu 30. A. Câu 31. B. Câu 32. C. Câu 33. B. Câu 34. B. Câu 35. D. Câu 36. D. Câu 37. D. Câu 38. A. Câu 39. B. Câu 40. C. Câu 41. C. Câu 42. A. Câu 43. B. Câu 44. B. Câu 45. A. Câu 46. A. Câu 47. D. Câu 48. C. Câu 49. C. Câu 50. D. Trang 1/4- Mã đề thi 111 LUYỆN THI ĐẠI HỌC ThS Trần Anh Trung Đề thi thử (Đề thi 50 câu / 4 trang) ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 11 Môn thi: Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 112 Câu 1. Một dầy đàn có chiều dài L phát ra một âm có bước sóng dài nhất là? A. L B. L 3 C. 2L D. L 2 Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với biên độ α0. Khi chiều dài giảm đi một nữa thì biên độ của nó: A. β0 = √ 2α0 B. β0 = α0 C. β0 = α0 2 D. β0 = α0√ 2 Câu 3. Chọn câu đúng: Quá trình truyền sóng cơ học không phải là quá trình truyền A. vật chất B. áp suất C. pha D. năng lượng Câu 4. Cho mạch điện xoay chiều, với điện dung của tụ thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều. Điều chỉnh C đến C1 = 10−4 pi (F ) thì công suất của mạch đạt cực đại với giá trị cực đại Pmax = 100W , khi C = C2 = 10−4 2pi (F ) thì hiệu điện thế ở hai đầu tụ đạt cực đại và có giá trị UCmax = 100 √ 2(V ). Tính R ? A. 100Ω B. 250Ω C. 150Ω D. 200Ω Câu 5. Hạt K0 đứng yên phân rã thành muyzon µ và phản muyzon µ˜. Khối lượng nghĩ của K0 là 498MeV/c2, của µ là 106MeV/c2. Tính vận tốc của hạt muyzon: A. 0,345c B. 0,6c C. 0,4c D. 0,905c Câu 6. Một đồng hồ chạy đúng giờ ở nhiệt độ t1 tại một nơi trên mặt biển. Khi đưa đồng hồ lên độ cao h so với mực nước biển và giữ cho nhiệt độ không đổi thì trong một ngày đêm đồng hồ chạy: A. đúng giờ B. vừa nhanh, vừa chậm C. chậm D. nhanh Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về Lazer A. Lazer là nguồn sáng phát ra chùm sáng song song, kết hợp, có tính đơn sắc cao và có cường độ lớn. B. Tia Laser có tính đơn sắc rất cao, độ sai lệch tương đối về tần số do ánh sáng Laser phát ra ∆f f = 10−10 C. Lazer được dùng trong thông tin vô tuyến như truyền thông tin bằng cáp quang, vô tuyến định vị... D. Laser được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, dùng để khoang cắt kim loại... Câu 8. Mômen động lượng của vật rắn: A. luôn luôn không đổi B. thay đổi khi chiều của ngoại lực tác dụng thay đổi C. thay đổi khi có ngoại lực tác dụng D. thay đổi khi có momen ngoại lực tác dụng Câu 9. Một vật thực hiện dao động điều hòa trên một quỹ đạo dài 10cm, dao động với tần số 50Hz. Tại thời điểm t = 0, gia tốc của vật a = ω2 A 2 và đang chuyển động theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng: A. x = 10 cos(100pit+ pi 3 ) B. x = 10 cos(100pit− 2pi 3 ) C. x = 5 cos(100pit− pi 3 ) D. x = 5 cos(100pit+ 2pi 3 ) Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ A. sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 với tần số B. sóng điện từ chỉ truyền trong môi trường vật chất đàn hồi C. sóng điện từ là sóng ngang D. sóng điện từ có đầy đủ tính chất giống như sóng cơ học: phản xạ, giao thoa Câu 11. Một anten vệ tinh có công suất 1570W. Tín hiệu nhận được ở mặt đất có cường độ 5.10−10W/m2. Bán kính vùng phủ sóng là: A. 500km B. 10000km C. 1000km D. 5000km Câu 12. Một thấu kính có hai mặt lồi có cùng bán kính R = 100cm, làm bằng thủy tinh có chiết suất ứng với hai bức xạ là n1 = 1, 511 và n2 = 1, 519. Sắc sai dọc của thấu kính đối với hai bức xạ đó là: A. 2,4cm B. 3,4cm C. 1,5cm D. 0,5cm Trang 1/4- Mã đề thi 112 Câu 13. Người ta đếm được n vân sáng trải dài trên bề rộng L, khoảng vân được xác đinh bởi: A. i = L n+ 1 B. i = n+ 1 L C. i = L n D. i = L n− 1 Câu 14. Trong thí nghiệm Young : a = 0, 5mm;D = 2m;λ = 0, 5µm. Bề rộng của miền giao thoa là 26mm. Số vân tối quan sát được trên miền giao thoa là: A. 12 B. 10 C. 13 D. 14 Câu 15. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa với phương trình lần lượt là: x1 = 4 cos 30t(cm);x2 = −4 sin 30t(cm);x3 = 4 √ 2 cos(30t− pi 4 )(cm). Phương trình dao động tổng hợp của ba phương trình trên có dạng? A. x = 8 cos 30t(cm) B. x = 8 cos(30t− pi)(cm) C. x = 8 √ 2 cos(30t+ pi)(cm) D. x = 8 √ 2 cos 30t(cm) Câu 16. Chọn câu đúng: các electron quang điện A. có năng lượng bằng lượng tử ánh sáng B. chịu tác dụng của điện trường C. có động năng ban đầu cực đại D. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng Câu 17. Tính động lượng tương đối tính của photon có bước sóng 0, 50µm A. 1, 325.10−30kgm/s B. 3, 325.10−27kgm/s C. 1, 325.10−27kgm/s D. 2, 325.10−27kgm/s Câu 18. Chiếu một bức xạ có bước sóng 400nm vào một tấm kim loại của bản tụ có công thoátA = 1, 4eV . Khi electron không đến được bản thứ hai của tụ điện thì điện tích của bản tụ điện là bao nhiêu? Cho rằng diện tích đối diện giữa hai bản tụ là 400cm2, khoảng cách giữa hai bản là 0,5cm, hằng số điện môi là 8, 86.10−12F/m. A. 1, 07.10−22(C) B. 2.10−22(C) C. 2, 2.10−10(C) D. 1, 2.10−10(C) Câu 19. Tiêm vào máu bệnh nhân 10cm3 dung dịch có chứa 2411Na phóng xạ có chu kì bán rã T = 15h với nồng độ 10−3 mol/lit. Sau 6 h, khối lượng Na còn lại trong máu là bao nhiêu ? A. 1, 82.10−4(g) B. 3.10−4(g) C. 0, 82.10−4(g) D. 2.10−3(g) Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều RLC với điện dung của tụ thay đổi được. Khi C = C1 = 10−4 pi (F ) và C = C2 = 10−4 3pi (F ) thì công suất tiêu thu điện năng là không đổi. Tìm C để công suất tiêu thụ trên mạch điện đạt cực đại? A. 10−4 3pi (F ) B. 10−4 2pi (F ) C. 10−4 pi (F ) D. 3.10−4 2pi (F ) Câu 21. Độ phóng xạ của tượng cổ bằng 0,77 lần độ phóng xạ của tượng gỗ vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã của C14 là 5600 năm. Tính tuổi của tượng cổ đó: A. 1500 năm B. 2112 năm C. 2000 năm D. 1200 năm Câu 22. Giã sử công suất của nhà máy phát điện là P, điện áp ở hai đầu máy phát là U. Điện năng truyền đi từ nhà máy đến nơi tiêu thụ có độ hao phí là: A. ∆P = R2 P U2 cos2 ϕ B. ∆P = P R U cosϕ C. ∆P = P 2 R U2 cos2 ϕ D. ∆P = P R U2 Câu 23. Trong thí nghiêm tế bào quang điện, nếu khi hiệu điện thế ở hai đầu A và K UAK = 0 mà cường độ dòng điện bằng 0 thì bước sóng λ của ánh sáng kích thích và giới hạn quang điện λ0 có mối quan hệ: A. λ > λ0 B. λ = λ0 C. λ ≤ λ0 D. λ = 2λ0 Câu 24. Hiện tượng giao thoa sóng chứng tỏ rằng ánh sáng : A. có bản chất sóng B. có thể bị tán sắc C. sóng ngang D. là sóng điện từ Câu 25. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 40Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch là u = 80 cos 100pit(V ) và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là 40(V). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: A. i = √ 2 cos ( 100pit− pi 4 ) (A) B. i = 2 cos ( 100pit+ pi 3 ) (A) C. i = √ 2 cos ( 100pit+ pi 4 ) (A) D. i = 2 cos ( 100pit− pi 3 ) (A) Câu 26. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai ? A. Hai bộ phận chính của động cơ là stato và roto B. Có thể tạo ra động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn. C. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên tương tác từ giữa nam châm và dòng điện Trang 2/4- Mã đề thi 112 Câu 27. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s ở nhiệt độ 00C. Khi nhiệt độ tăng lên đến 300C thì chu kì là bao nhiêu? Biết dây treo làm bằng kim loại có hệ số nỡ dài α = 1, 7.10−5K−1 A. 2,005(s) B. 3,005(s) C. 2(s) D. 0,005(s) Câu 28. Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng 500(g), lò xo có độ cứng k = 100N/m. Ban đầu người ta kéo ra khỏi VTCB một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,006, biết g = 10m/s2. Biên độ dao động sau chu kì đầu tiên ? A. 4,99cm B. 3,50(cm) C. 4,88cm D. 3,80cm Câu 29. Một mạch dao động LC: C = 3000pF, L = 30µH , R = 1, 5Ω. Phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để mạch dao động với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 15V. A. 16,9W B. 20W C. 16,9mW D. 20mW Câu 30. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe Young là 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1,2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0, 4µm đến 0, 76µm. Bước sóng lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 1,95mm là A. 0, 56µm B. 0, 48µm C. 0, 65µm D. 0, 72µm Câu 31. Một mạch dao động LC phát ra sóng điện từ lan truyền trong không gian, khoảng thời gian giữa hai lần bằng nhau liên tiếp của năng lượng điện từ và năng lượng từ trường là 0,01(s). Tính chu kì dao động của mạch LC? A. T = 0, 02(s) B. T = 0, 04(s) C. T = 0, 08(s) D. T = 0, 01(s) Câu 32. Một nguồn âm xem như là một nguồn điểm phát ra âm với công suất tối đa là 3,24W. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10−12W/m2. Mức cường độ âm lớn nhất do loa phát ra tại điểm M cách máy 50m là: A. 8dB B. 18B C. 10dB D. 8B Câu 33. Để có đoạn mạch mà cường độ dòng điện xoay chiều sớm pha pi 4 so với hiêu điện thế u, người ta ghép cuộn thuần cảm có cảm kháng 10Ωm với A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng 10Ω B. một điện trở thuần 10Ω song song với tụ điện có điện dung 20Ω C. một điện trở có điện trở 10Ω D. một điện trở thuần 10Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung 20Ω Câu 34. Một hình trụ đặc đồng chất có khối lượng m, bán kính R, lăn không trượt từ trạng thái nghỉ trên đỉnh mặt phẳng nghiêng một góc α = 300 so với phương ngang. Khi hình trụ đi được đoạn đường s thì tốc độ của khối tâm là: A. vG = √ 3 2 gs B. vG = √ 1 2 gs C. vG = √ 1 3 gs D. vG = √ 2 3 gs Câu 35. Trong nguyên tử Hidro, bán kính quỹ đạo của electron khi ở quỹ đạo K là 5, 3.10−11m. Tìm vận tốc dài của electron khi ở quỹ đạo L. A. 2, 34.106m/s B. 4.106m/s C. 1, 09.106m/s D. 3.106m/s Câu 36. Một sóng cơ học lan truyền theo một phương thẳng có biểu thức u = 0, 5 sin(8t − 2.x)(cm)( x: tính m; t: tính s). Xét một điểm M cách nguồn một đoạn pi4 (m). Tìm thời điểm nhỏ nhất kể từ thời điểm t = 0 để phần tử vật chất tại điểm này có độ dịch chuyển u = 0, 25m A. 0,34(s) B. 0,23(s) C. 0,8(s) D. 0,26(s) Câu 37. Cho phản ứng hạt nhân: 10n+63 Li→ T + α+ 4, 8MeV . Tính năng lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn 1g Li? A. 4, 816.1023MeV B. 5, 678.1023MeV C. 5, 816.1021MeV D. 1, 168.1022MeV Câu 38. Xác định vị trí của vật dao động điều hòa mà tại đó động năng bằng ba lần thế năng? A. x = ±A 2 B. x = ± √ A 2 C. x = ± √ A 2 D. x = ± √ A 3 Câu 39. Một máy biến áp có hiệu suất là 90%. Công suất của mạch sơ cấp là 4kW, cường độ dòng điện và điện áp qua mạch thứ cấp là 10A và 360V. Hệ số công suất của cuộn thứ cấp là: A. 0,12 B. 0,5 C. 1 D. 0,01 Câu 40. Thiên hà của chúng ta thuộc loại thiên hà: A. xoắn ốc B. Magenlang C. hình ellip D. không có hình dạng xác định Trang 3/4- Mã đề thi 112 Câu 41. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai ? A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại B. hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ điện ngược pha so với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu cuộn cảm. C. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện D. hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở Câu 42. Một vật có momen quán tính 2kgm2 quay đều 10 vòng trong 2s. Momen động lượng của vật rắn đó là: A. 6, 3kgm2/s B. 62, 8kgm2/s C. 10kgm2/s D. 32, 8kgm2/s Câu 43. Thí nghiệm giao thoa với lưỡng lăng kính Frexnen: có góc chiết quang A = 20′, chiết suất n = 1,5 ứng với bước sóng λ = 0, 5µm. Một nguồn S cách lăng kính một đoạn d = 50cm, đặt màn E cách lăng kính một đoạn d’ = 2m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên miền giao thoa? Cho 1′ = 3.10−4rad A. 0,4mm B. 0,3mm C. 0,42mm D. 0,2mm Câu 44. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 vào K của tế bào quang điện thì đều gây ra hiện tượng quang điện. Gọi v1 và v2 (v2 < v1) là vận tốc cực đại của electron quang điện. Khối lượng của electron quang điện là: A. m = 2hc v21 − v22 ( 1 λ1 − 1 λ2 ) B. m = hc v21 − v22 ( 1 λ1 − 1 λ2 ) C. m = 2hc v21 − v22 ( 1 λ1 + 1 λ2 ) D. m = 2hc v21 + v 2 2 ( 1 λ1 − 1 λ2 ) Câu 45. Nhận định nào sau đây là sai?Đối với hiện tượng phóng xạ thì A. Hai hạt sinh ra có cùng động lượng B. Tổng động năng của các hạt nhân công chính là năng lượng tỏa ra của phản ứng C. Hai hạt sinh ra bay theo cùng phương nhưng ngược chiều D. Hai hạt sinh ra có cùng động năng Câu 46. Chọn câu sai:trong phản ứng hạt nhân A. tổng điện tích được bảo toàn B. tổng năng lượng toàn phần được bảo toàn C. tổng số notron được bảo toàn D. tổng số khối được bảo toàn Câu 47. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ α và thành hạt nhân Th230. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,10MeV; của U là 7,63MeV, của Th là 7,70MeV. A. 11,23MeV B. 13,98MeV C. 12,45MeV D. 14,56MeV Câu 48. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy biến áp? A. khi cuộn thứ cấp để hở, máy biến thế có thể xem như không tiêu thụ điện năng. B. khi giảm số vòng dây của cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm C. máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. khi tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp, hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng Câu 49. Trong hiện tượng giao thoa, hai nguồn A,B phát ra hai sóng kết hợp với tần số 40Hz. Tại một điểm M bất kì trên miền giao thoa cách A và B lần lượt là 19,4cm và 17cm. Giữa M và đường trung trực của AB còn có hai đường cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng? A. 32cm/s B. 96cm/s C. 48cm/s D. 64cm/s Câu 50. Khi một vận động viên thực hiện nhảy cầu thì chúi đầu, cuộn mình lại trên không vì: A. momen quán tính đối với trục quay đi qua trọng tâm là giảm xuống, tốc độ góc tăng lên. B. momen quán tính đối với trục quay đi qua trọng tâm là tăng lên, tốc độ góc giảm xuống. C. momen quán tính đối với trục quay đi qua trọng tâm là tăng lên, tốc độ góc tăng lên. D. momen quán tính đối với trục quay đi qua trọng tâm là giảm xuống, tốc độ góc giảm xuống. Trang 4/4- Mã đề thi 112 Mã đề thi 112 ĐÁP ÁN Câu 1. C. Câu 2. D. Câu 3. A. Câu 4. A. Câu 5. D. Câu 6. C. Câu 7. B. Câu 8. D. Câu 9. D. Câu 10. B. Câu 11. C. Câu 12. C. Câu 13. D. Câu 14. D. Câu 15. A. Câu 16. B. Câu 17. C. Câu 18. A. Câu 19. A. Câu 20. B. Câu 21. B. Câu 22. C. Câu 23. B. Câu 24. D. Câu 25. A. Câu 26. D. Câu 27. A. Câu 28. C. Câu 29. A. Câu 30. C. Câu 31. B. Câu 32. D. Câu 33. D. Câu 34. D. Câu 35. C. Câu 36. D. Câu 37. A. Câu 38. A. Câu 39. C. Câu 40. A. Câu 41. C. Câu 42. B. Câu 43. C. Câu 44. A. Câu 45. D. Câu 46. C. Câu 47. B. Câu 48. B. Câu 49. A. Câu 50. A. Trang 1/4- Mã đề thi 112 LUYỆN THI ĐẠI HỌC ThS Trần Anh Trung Đề thi thử (Đề thi 50 câu / 4 trang) ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 11 Môn thi: Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 113 Câu 1. Một dầy đàn có chiều dài L phát ra một âm có bước sóng dài nhất là? A. L B. L 2 C. 2L D. L 3 Câu 2. Xác định vị trí của vật dao động điều hòa mà tại đó động năng bằng ba lần thế năng? A. x = ±A 2 B. x = ± √ A 3 C. x = ± √ A 2 D. x = ± √ A 2 Câu 3. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai ? A. Hai bộ phận chính của động cơ là stato và roto B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên tương tác từ giữa nam châm và dòng điện C. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato D. Có thể tạo ra động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy biến áp? A. khi cuộn thứ cấp để hở, máy biến thế có thể xem như không tiêu thụ điện năng. B. khi tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp, hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng C. máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. khi giảm số vòng dây của cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm Câu 5. Trong thí nghiệm Young : a = 0, 5mm;D = 2m;λ = 0, 5µm. Bề rộng của miền giao thoa là 26mm. Số vân tối quan sát được trên miền giao thoa là: A. 12 B. 14 C. 13 D. 10 Câu 6. Giã sử công suất của nhà máy phát điện là P, điện áp ở hai đầu máy phát là U. Điện năng truyền đi từ nhà máy đến nơi tiêu thụ có độ hao phí là: A. ∆P = R2 P U2 cos2 ϕ B. ∆P = P R U2 C. ∆P = P 2 R U2 cos2 ϕ D. ∆P = P R U cosϕ Câu 7. Độ phóng xạ của tượng cổ bằng 0,77 lần độ phóng xạ của tượng gỗ vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã của C14 là 5600 năm. Tính tuổi của tượng cổ đó: A. 1500 năm B. 1200 năm C. 2000 năm D. 2112 năm Câu 8. Nhận định nào sau đây là sai?Đối với hiện tượng phóng xạ thì A. Hai hạt sinh ra có cùng động lượng B. Hai hạt sinh ra có cùng động năng C. Hai hạt sinh ra bay theo cùng phương nhưng ngược chiều D. Tổng động năng của các hạt nhân công chính là năng lượng tỏa ra của phản ứng Câu 9. Một anten vệ tinh có công suất 1570W. Tín hiệu nhận được ở mặt đất có cường độ 5.10−10W/m2. Bán kính vùng phủ sóng là: A. 500km B. 5000km C. 1000km D. 10000km Câu 10. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 vào K của tế bào quang điện thì đều gây ra hiện tượng quang điện. Gọi v1 và v2 (v2 < v1) là vận tốc cực đại của electron quang điện. Khối lượng của electron quang điện là: A. m = 2hc v21 − v22 ( 1 λ1 − 1 λ2 ) B. m = 2hc v21 + v 2 2 ( 1 λ1 − 1 λ2 ) C. m = 2hc v21 − v22 ( 1 λ1 + 1 λ2 ) D. m = hc v21 − v22 ( 1 λ1 − 1 λ2 ) Câu 11. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s ở nhiệt độ 00C. Khi nhiệt độ tăng lên đến 300C thì chu kì là bao nhiêu? Biết dây treo làm bằng kim loại có hệ số nỡ dài α = 1, 7.10−5K−1 A. 2,005(s) B. 0,005(s) C. 2(s) D. 3,005(s) Trang 1/4- Mã đề thi 113 Câu 12. Thí nghi
File đính kèm:
- DLT11.pdf