Đề thi chọn học sinh giỏi THCS cấp huyện năm học 2014 - 2015 môn thi: Hoá học lớp 8
Bài 5 (3,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí metan (CH4) trong không khí tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính thể tich khí cacbon đioxit thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc).
c) Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc, biết thể tích khí oxi bằng thể tích của không khí.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN NA HANG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn thi: Hoá học lớp 8 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề thi này có 01 trang) ĐỀ BÀI Bài 1 (4,5 điểm): Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: Al2(SO4)3, KClO3, KMnO4, AgNO3, MgSO4, CaCO3, Fe2(SO4)3, NaHCO3, Mg(NO3)2 Bài 2 (3 điểm): a) Trong 112 gam Canxi có bao nhiêu mol Canxi (Ca)? b) Tính khối lượng của 0,5 mol axit clohiđríc HCl. c)Trong 49 gam axit sunfuric có bao nhiêu mol H2SO4? Bài 3 (5 điểm): Nung nóng đá vôi (có thành phần chính là CaCO3) thì thu được vôi sống (CaO) và khí các bonđioxit (CO2). a) Nếu dùng 150g đá vôi có chứa 20% tạp chất thì khối lượng vôi sống thu được là bao nhiêu? b) Nếu ở nhiệt độ phòng thu được 27,6 lít khí CO2 thì lượng đá vôi trên chứa bao nhiêu tạp chất? Biết 1mol ở điều kiện phòng là 24 lít. Bài 4 (4 điểm): Cho 19,5g Zn vào axit sunfuric (H2SO4) loãng, dư thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc). Nếu thay thế Zn bằng nhôm (Al) thì muốn có thể tích khí H2 như trên cần bao nhiêu gam Al? Biết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 Bài 5 (3,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí metan (CH4) trong không khí tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước. a) Viết phương trình hóa học. b) Tính thể tich khí cacbon đioxit thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc). c) Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc, biết thể tích khí oxi bằng thể tích của không khí. Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THCS NĂM HỌC 2014- 2015 Môn Hóa học 8 Bài Nội dung Điểm Bài 1 Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử của các chất đã cho. a) Al2(SO4)3; M Al2(SO4)3 = (27 2)+ 3.(32 + 16 4) = 342 (g) b) KClO3,; M KClO3 = 39 + 35,5 + (16 3) = 122,5 (g) c) KMnO4, M KMnO= 39 + 55 + (16 4) = 158 (g) d) AgNO3, M AgNO= 108 + 14 + (16 3) = 170 (g) e) MgSO4, M MgSO= 24 + 32 + (16 4) = 120 (g) g) CaCO3, M CaCO= 40 + 12 + (16 3) = 100 (g) h) Fe2(SO4)3, M Fe(SO)= (56 2) + 3.(32 + 16 4) = 400 (g) i) NaHCO3, M NaHCO= 23 + 1 + 12 + (16 3) = 84 (g) k) Mg(NO3)2, MMg(NO3)2 = 24 + 2(14 + 3 . 16) = 148 (g) 4,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2 Giải: Ca = 40 MCa = 40 g - Số mol Canxi: HCl = 1+ 35,5 = 36,5 MHCl = 36,5 gam c) H2SO4 = 2 + 32 + 64 = 98 MH2SO4 = 98 gam - Số mol H2SO4: nH2SO4 3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 3 Giải Để giải bài toán dạng này thì trước hết phải tính lượng chất đem phản ứng phải là nguyên chất. a) Lượng tạp chất là 20%, suy ra lượng nguyên chất 80% - Tính mCaCO3(nguyên chất) MCaCO3 = 40 + 12 + 16 x 3 = 100 g PTHH. CaCO3 CaO + CO2 1 1 1 (mol) 1,2 1,2 1,2 (mol) Tính khối lượng CaO: b) Số mol của CO2: PTHH: . CaCO3 CaO + CO2 1 1 1 (mol) 1,15 = y 1,15 = x 1,15 (mol) MCaCO3 = 40 + 12 + 16 x 3 = 100 g mCaCO3 = n CaCO3 x MCaCO3 = 1,15 x 100 = 115 (g) Ta có: Cứ 150 g đá vôi thì có 115 g CaCO3 100g x gam Do đó: x = 76,67 gam Vậy, lượng tạp chất của CaCO3 ở trên là: 100% - 76,67% = 23,33% 5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 4 Giải - Số mol Zn: Phương trình hoá học: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (1) 1mol 1mol x mol - Số mol khí hiđrô: nH(1) = x = Thay Zn bằng Al: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2) 2 mol 3 mol y mol 0,3 mol - Số mol của Al: Tính khối lượng của nhôm: 4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 5 Giải - Số mol CH4: nCH4 a) Lập phương trình hóa học: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 1 2 1 2 (mol) 0,25 x y (mol) ; b) Tính thể tích của CO2: VCO2 = nCO2 22,4 = 0,25 22,4 = 5,6 (lit) c) Tính thể tích của khí oxi, không khí: VO2 = nO2 22,4 = 0,5 22,4 = 11,2 ( lit) VKK = 5 VO2 = 5 11,2 = 5,6 ( lit) 3,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 Tổng 20 đ
File đính kèm:
- De_thi_HSG_mon_Hoa_hoc_NH_20142015_20150726_122654.doc