Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thị xã môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Hồng Lĩnh (Có đáp án)
PHẦN TỰ LUẬN (15 điểm)
Câu 11.
a, Tìm GTNN của biểu thức A
b, Cho x + y + z = x² + y² + z² = x³ + y³ + z³ = 1
Tính giá trị biểu thức: A = x²⁰¹⁷ + y²⁰¹⁸ + z²⁰¹⁹
Câu 12. a) Rút gọn biểu thức:
b) Giải phương trình
c) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 12. Chứng minh rằng
PHÒNG GD& ĐT HỒNG LĨNH ------------------ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN – LỚP 9 Thời gian thi: 120 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu Đề ra Kết quả Câu 1 Giá trị của biểu thức A = là: Câu 2 Thu gọn biểu thức A= được kết quả là: Câu 3 Với thì giá trị của biểu thức bằng: Câu 4 Giá trị của biểu thức: C = là: Câu 5 Số đo của góc nhọn x, biết là: Câu 6 Biết thì giá trị của biểu thức bằng: Câu 7 Với một lượng tối thiểu là bao nhiêu HS thì ta có thể tìm được một cặp HS có ngày tháng sinh giống nhau ? Câu 8 16 15 H C B A Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm, HC = 16cm. Độ dài đoạn thẳng BC bằng Câu 9 45 60 H C B A Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH. Biết BC = 12 cm, , . Diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu ? Câu 10 Tất cả các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình là: II. PHẦN TỰ LUẬN (15 điểm) Câu 11. a, Tìm GTNN của biểu thức A = b, Cho x + y + z = x2 + y2 + z2 = x3 + y3 + z3 = 1 Tính giá trị biểu thức: A = x2017 + y2018 + z2019 Câu 12. a) Rút gọn biểu thức: b) Giải phương trình: c) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 12. Chứng minh rằng: Câu 13. a) Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc = 200. Vẽ phân giác trong BI, vẽ = 300 về phía trong tam giác (H AB). Tính . b) Cho tam giác ABC. Các đường phân giác AD, đường cao BH, đường trung tuyến CE đồng quy tại điểm O. Chứng minh rằng: AC. cosA = BC. cosC ..............................................Hết ............................................... PHÒNG GD-ĐT HỒNG LĨNH ------------------ ĐÁP ÁN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN - KHỐI 9 Thời gian thi: 120 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (mỗi câu 0,5 điểm) Câu Đề ra Kết quả Câu 1 Giá trị của biểu thức A = là: 28 Câu 2 Thu gọn biểu thức A= được kết quả là: Gợi ý: Ta có: A = Câu 3 Với thì giá trị của biểu thức bằng: Gợi ý: Biến đổi B = Ta có: nên Vậy: A = 82 – 8 – 2 = 54 B = 54 Câu 4 Giá trị của biểu thức: C = là: C = 0 Câu 5 Số đo của góc nhọn x, biết là: Gợi ý: x = 300 Câu 6 Biết thì giá trị của biểu thức bằng: Gợi ý: D = -1 Câu 7 Gợi ý: Năm thường 366 HS; Năm nhuận 367 HS 366; 367 Câu 8 Gợi ý:x 16 15 H C B A Đặt BH = x (x>0). Có AB2 =BH.BC 152 = x(x+16) 225 = x2 + 16 x (x-9)(x+25) = 0 x = 9 BC = 25 BC = 25 Câu 9 Gợi ý: 45 60 H C B A Đặt AH = x, ∆ AHC vuông cân Nên HC = AH = x BH = AH. Cot B = Ta có: SABC = = SABC = Câu 10 Tất cả các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình là: Gợi ý: Do y nguyên dương Vì mà và (Do ) *Nếu *Nếu Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là: (8, 1); (6, 3) (8; 1), (6; 3) II. PHẦN TỰ LUẬN (15 điểm) Câu 11 Nội dung Điểm a) (2,0 đ) = Đặt ; (BĐT Cô-si) Dấu “=” xảy ra a2 = 4b2 1 + x = 4(1 – x) 5x = 3 x = 1 1 b) (2,0 đ) Ta có: x + y + z = 1 (x + y + z)2 = 1 x2 + y2 + z2 + 2(xy + yz + zx) = 1 xy + yz + zx = 0 (1) Ta lại có: x3 + y3 + z3 – 3xyz = (x + y + z)(x2 + y2 + z2 – xy – yz – zx) 1 – 3xyz = (1- xy – yz – zx) 3xyz = xy + yz + zx (2) Từ (1) và (2) 3xyz = 0 Nếu x = 0 thay vào (2) yz = 0 Vậy (x, y, z) = (0, 0, 1); (0, 1, 0) Tương tự, trong mọi trường hợp thì chỉ có 1 số bằng 1, hai số bằng 0. Vậy A = 1 1 1 Câu 12 Nội dung Điểm a) (2,5 đ) ĐKXĐ: . Ta có: 0,5 1,0 1,0 b) (2,5 đ) Điều kiện: (tmđk) 0,25 0,25 0,75 0,5 0,25 0,5 c) (1,0 đ) Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm, ta có: 0.5 Do đó (1) Tương tự: (2) (3) và a + b + c = 12 (4) 0.25 Từ (1), (2), (3), (4) ta có : 0.25 Câu 13 Nội dung Điểm a) (3,0 đ) Qua trung điểm M của BC, dựng đường vuông góc với BC cắt AC tại N. ∆ BNC cân tại N nên = 200, mà = 400 suy ra = 200, do đó CN là phân giác của , ta có: Suy ra: ∆ ACH vuông tại A, có = 300 nên CH = 2 AH. Thay vào (1) ta có: = cos = cos200 (2) BI là phân giác của góc B, ta có: = cos = cos200 (3) Từ (2) và (3) suy ra: suy ra HI // CN dó đó: = 200 1 0,5 1 0,5 b) (2,0 đ) Vẽ EFBH thì EF = ∆ HOC ∆ FOE, suy ra: Vì AD là phân giác nên do đó: , suy ra: Do đó: hay , suy ra: AB. CH = AC. AH (1) Xét ∆ HAB vuông tại H có: AH = AB. cosA Xét ∆ HBC vuông tại H có: CH = BC. cosC Thay vào (1) ta được: AB. BC. cos C = AC. AB. cosA hay BC. cosC = AC. cosA 0,5 0,5 0,5 0,5 Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều có thể cho điểm tối đa
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_thi_xa_mon_toan_lop_9_nam_hoc.doc