Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện giải toán trên máy tính cầm tay khối 8 - THCS

Bài 4.(5 điểm)

 Một người gửi vào ngân hàng 50 000 000 đồng lãi suất 0,45% trên một tháng ( lãi không rút ra hàng tháng).

a) Hỏi sau 1 năm, 2 năm người đó có bao nhiêu tiền(làm tròn đến đồng)

b) Để có được trên 60 000 000 đồng người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng?

 

doc6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện giải toán trên máy tính cầm tay khối 8 - THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN LỤC NGẠN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN 
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY 
KHỐI 8 - THCS
 NĂM HỌC: 2012- 2013
Ngày thi: 22/11/2012
 Thời gian làm bài 150 phút
§iÓm cña bµi thi
C¸c gi¸m kh¶o( KÝ, hä tªn)
Sè ph¸ch
B»ng sè
B»ng ch÷
..
1/..
2/
Chú ý: 	1. Thí sinh được phép sử dụng máy tính casio fx-570MS trở xuống.
 2.Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
	 3. Nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 10 chữ số.
( Đề thi gồm 06 trang )
Bài 1. (5điểm): Viết quy trình ấn phím và tìm 2,5% của: 
A= 
Bài giải
Viết quy trình ấn phím:
..
.
.
..
.
.
..
.
.
Kết quả A = .. => 2,5% .A= 
Bài 2. (5 Điểm): Cho đa thức f(x) = 6x3 - 7x2 -16x + m
Tìm m để f(x) chia hết cho 2x - 5
Với m vừa tìm được tìm số dư phép chia f(x) cho 3x-2
Bài giải
a)..
.
.
..
.
.
..
.
.
b) .....
.....
.
..
.
.
..
Bài 3: (5 điểm): Cho biểu thức: A = 
Tính giá trị của biểu thức A với:
a) x = 2,47; y = 1,78
 b) x = -1,125 y = 2,17
 c) x = y = 
Bài giải
Giá trị biểu thức A là: 
a)... 
b) .. 
c)... 
Bài 4.(5 điểm)
 Một người gửi vào ngân hàng 50 000 000 đồng lãi suất 0,45% trên một tháng ( lãi không rút ra hàng tháng).
Hỏi sau 1 năm, 2 năm người đó có bao nhiêu tiền(làm tròn đến đồng)
 Để có được trên 60 000 000 đồng người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng?
Bài giải
a)......
..
.
.
..
.
.
.
..
.
.
..
.
b)......
..
.
.
..
.
.
.
..
.
.
..
.
..
.
Bài 5. (5 điểm) 
Đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn sau ra phân số
 0,(27) 0,87(6) 2,(345) 5,12(72)
Tính chính xác tích sau: 20062007 . 20072008
Bài giải
a)..
..
.
.
..
.
.
.
..
.
b)......
..
.
.
..
.
..
.
Bài 6. (5 điểm): Tìm ƯCLN và BCNN của 2 số: 75125232 và 175429800.
Bài giải
ƯCLN = ..
BCNN = ..
Bài 7.(5 điểm): Tìm các chữ số x, y, z để chia hết cho 5, 7 và 9.
Bài giải
..
..
.
.
..
.
.
.
..
.
..
Bài 8. (5 điểm)
Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức :
 với n = 1, 2, 3, , k, ..
Tính U1, U2, U3, U4, U5, U6, U7, U8
Lập công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1
Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1 theo Un và Un-1
 Bài giải
a) U1 = . U5 = 
 U2 = . U6 = 
 U3 = . U7 = ..
 U4 = . U8 = ..
b)
c)
Bài 9. (5 điểm): Cho h×nh thang c©n ABCD (AB//CD). Cho biÕt AB = 1,314 cm, CD = 3,942 cm, BC = 1,614 cm. KÎ ®­êng cao AH (). 
TÝnh diÖn tÝch h×nh thang ABCD.
TÝnh diÖn tÝch tø gi¸c ABHD.
Bài giải
a)..
..
.
.
..
.
.
.
..
b)..
.
..
.
..
.
..
Bài 10. (5 điểm): Cho hình thang ABCD (AD //BC) có hai đường chéo cắt nhau ở O. Tính diện tích tam giác ABO biết diện tích tam giác BOC là 169 cm2 và diện tích tam giác AOD là 196 cm2. 
Bài giải
Diện tích tam giác ABO là:  cm2
Hết

File đính kèm:

  • docDe CASIO lop 8( 12-13)_CT.doc