Đề ôn thi môn Toán Lớp 5

Câu 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng :

Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?

 A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm

 C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

(M1) Câu 2: : Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng :

Phân số là :

 A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4

(M2) Câu 3: Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:

25% của 120 là:

A. 25 B. 30 C. 300 D. 480

 

doc7 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Ngày: 04/01/2022 | Lượt xem: 282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. PHAN SỐ VÀ SỐ TƯ NHIEN
(M1) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng 
Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
 A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm 
 C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 
(M1) Câu 2: Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng :
Phân số là :
 A. 	 B. 	C. D. 
/2đ
(M2) Câu 3: Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 
Một con voi nặng 3,05 tấn . Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu kí-lô-gam ?
A. 305 kg 	B. 30,5 kg 	C. 3050 kg 	 D. 3005 kg
/1đ
(M3) Câu 4: Viết tiếp vào chổ chấm để được câu trả lời đúng : 
 Khi viết số thập phân 0,100 dưới dạng phân số thập phân , ban Hà viết 0,100 = ; bạn Huy viết : 0,100= ; bạn Hủng viết 0,100= 0,100 = . Hỏi ai viết đúng, ai viết sai? 
Người viết đúng là : 
Câu 1: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
a). Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn được viết là:
	 A. 1,546 B. 15,46 C. 15,406 D. 154,06
b). Chöõ soá 9 trong soá thaäp phaân 38,296 coù giaù trò laø:
	A. 	B. 	C. 	D. 9
Câu 2:( 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
a). Keát quaû cuûa pheùp tính 3,5 x 0,01 laø:
 A. 35 B. 0,35 C. 0,035 D. 0,0035
b). 7 vieát döôùi daïng soá thaäp phaân laø:
	A. 76,1	B. 0,76	C. 7,6	D. 7,06
/0,5đ
(M1) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng :
Chữ số 7 trong số 53,487 thuộc hàng nào?
 A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm 
 C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 
(M1) Câu 2: Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng :
 Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn được viết là:
	 A. 1,546 B. 15,46 C. 15,406 D. 154,06
/2đ
(M2) Câu 3: Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 
/0,5đ
25% của 120 là:
A. 25 	B. 30 	C. 300 	 D. 480
/1đ
(M3) Câu 4: Keát quaû cuûa pheùp tính 3,5 x 0,01 laø:
 A. 35 B. 0,35 C. 0,035 D. 0,0035
/0,5đ
(M1)Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng :
 Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:
A.           	B.          	C.    	 D.    
(M1)Câu 2. Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng 
/0,5đ
b. 25% của 120 là:
A. 25 	B. 30 	C. 300 	 D. 480
/0,5đ
(M1) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng :
Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào? 
 A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm 
 C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 
(M1) Câu 2: : Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng :
Phân số là :
 A. 0,34	 B. 0,75	 C. 7,5 D. 3,4
/2đ
(M2) Câu 3: Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 
/0,5đ
25% của 120 là:
A. 25 	B. 30 	C. 300 	 D. 480
2.CÁC PHÉP TÍNH
(M3) Câu 5: Đặt tính rồi tính:
 a) 286,34 + 251,85 c) 34,05 x 4,6 
/2đ
(M4) Câu 6: Tính giá trị biểu thức :	
 a) Tìm x: b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 b) X : 9,5 = 42 8,3 6,9 + 3,1 8,3
Caâu 1 :(2đ) Ñaët tính roài tính: 
	a) 286,34 + 251,85 b) 48,5 – 25,28 
 c) 34,05 x 4,6 d) 266,22 : 34
Caâu 2: ( 1đ) Tìm X 
	a). X x 8,6 = 387	 b) X : 9,5 = 42
Caâu 3: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất
	42, 37 - 28,73 - 11,27 
/1đ
(M3)Câu 5:   Đặt tính rồi tính:
  a.          96,2 + 4,85 b.         87,5 : 1,75
/2đ
(M2)Câu 6: 
Tìm x : 	 
10 - x = 46,8 : 6,5     
/2đ
(M4)Câu 7: 
Tính giá trị biểu thức	
  16,5 x ( 2,32 - 0,48 )
/1đ
(M3) Câu 4:   Đặt tính rồi tính:
b) 576,40 – 59,28 b) 625,04 x 6,5 
/2đ
(M4) Câu 6: Tính giá trị biểu thức :	
 a) Tìm x b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
22,32 : x = 18 8,3 6,9 + 3,1 8,3
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm)
 a) 30,6 + 154,57 c) 154,3 – 46,09
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm)
 a) 30,6 + 154,57 c) 154,3 – 46,09
 b) 30,05 2,6 d) 32giờ 42phút : 6
Bài 2 (1điểm) a) Tìm x b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
 22,32 : x = 18 8,3 6,9 + 3,1 8,3
3. ĐỔI ĐƠN VỊ
(M2) Câu 8: Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 
/0,5đ
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =kg
A.  217 	B.  2017                	C. 2,17          D. 2,017	
/1đ
(M3) Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
 a) 2tấn 5kg = tấn 
b) 7m2 32dm2 = ...... dm2
 Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 
/0,5đ
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =kg
A.  217 	B.  2017                	C. 2,17          D. 2,017	
/1đ
(M3) Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
 a) 2tấn 5kg = tấn 
b) 7m2 32dm2 = ...... dm2
(M2) Câu 8: Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 
	b) 4cm2 9mm2 = ........... cm2
A.  49 	B. 490               	C.4900         D. 409	
/1đ
(M3) Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
 a) 2tấn 5kg = tấn 
b) 7m2 3dm2 = ...... dm2
Câu 4: ( 1đ) Số thích hợp để điền vào chổ chấm là: 
	a) 7m 6dm = ............. m
	b) 4cm2 9mm2 = ........... cm2
(M2)Câu3 . Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng 
/0,5đ
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =kg
A.  217 	B.  2017                	C. 2,17          D. 2,017	
/1đ
(M1)Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
     a)  4,8 m3	= ........................ dm3
 b) 5 m3 27dm3	 = ........................ m3
M3) Câu 5: Tính thể tích của một bục gỗ hình lập phương có chu vi mặt đáy là 20dm . 
(M2) Câu 8: Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 
/0,5đ
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =kg
A.  217 	B.  2017                	C. 2,17          D. 2,017	
/1đ
(M3) Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
 a) 2tấn 5kg = tấn 
b) 7m3 32dm3 = ...... dm3
4. TOAN TỰ LUẬN
Câu 3:( 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a). Một mảnh vườn hình chöõ nhaät coù chieàu daøi 70m, chieàu roäng baèng chieàu daøi. Dieän tích hình chöõ nhaät laø:
 A. 2450m2 B. 210m2 C. 2540m2 D. 240m2
(M3) Câu 5: Viết tiếp vào chổ chấm để được câu trả lời đúng : 
 Trước đây mua 5m vải phải trả 60 000 đồng . Hiện nay giá bán mỗi mét giảm 2 000 đồng . Hỏi với 60 000 đồng có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế ?
 Có thể mua được:  mét vải.
/2đ
(M4) Câu 6: Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 
 Theo vòng đời phát triển của loài bướm châu Phi là : Trứng nhộng nở thành sâu non là 4-6 ngày ; sâu non nở thành nhộng là 12-14 ngày ; nhộng nở thành bướm trưởng thành là 4-6 ngày ; bướm trưởng thành đến đẻ trứng nhộng là 8-10 ngày . Mỗi con bướm trưởng thành sẽ chết sau khi sinh ra trứng nhộng . Hỏi như vậy mỗi con bướm trưởng thành sống được bao lâu ? 
A. 4-6 ngày  B.12-14 ngày  C. 4-6 ngày  D. 8-10 ngày 
(M4) Câu 7: Một vòi nước chảy vào bể. Giờ đầu chảy dược bể , giờ thứ hai chảy vào được bể . Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể? 
(M2) Câu 8:
(M4) Câu 10: /2đ
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m , chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng rau trên mảnh đất đó , trung bình cứ 10m2 thu được 15kg rau. Hỏi trên cả mảnh vười đó , người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau ?/7đ
(M3)Câu 8: Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 tính bán kính hình tròn:
(M4)Câu 9 : Một vòi nước chảy vào bể. Giời đầu chảy vào được bể, giờ thứ hai chảy vào được bể. hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể.
(M4)Câu 10: /2đ
Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng số đo hai đáy.
a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông ?
b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại.
/2đ
(M4)Câu 12: Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó.
(M4) Câu 7: Có 12 công nhân đắp xọng một đoàn đường trong 5 ngày. Nay muốn đắp xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần bao nhiêu công nhân? (Mức làm của mỗi công nhân như nhau).
Câu 5: ( 2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Người ta dành 15,7% diện tích để làm nhà. Hỏi diện tích đất làm nhà là bao nhiêu?
(M4) Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Người ta dành 15,7% diện tích để làm nhà. Hỏi diện tích đất làm nhà là bao nhiêu?
(M4) Câu 7: Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 100m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân bóng đó? 
(M4) Câu 10: /2đ
 Một ô tô lúc 7 giờ đi từ A đến B với vận tốc 55 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 40km/giờ. Biết quãng đường AB dài 190 km.
a)Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu ô tô và xe máy gặp nhau ?
b) Lúc ô tô và xe máy gặp nhau là mấy giờ?
Bài 3: (2điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 55 km/giờ, cùng lúc một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 40km/giờ. Biết quãng đường AB dài 228 km.Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu ô tô và xe máy gặp nhau ?
Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: (1điểm)
A. 125 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3
--------- HẾT ----------
Chúc các em thành công 

File đính kèm:

  • docde_on_thi_mon_toan_lop_5.doc
Giáo án liên quan