Đề ôn tập kiểm tra định kỳ lần I môn Sinh học

Câu 91. Sự khác biệt chủ yếu giữa không bào và túi tiết là

A. không bào di chuyển tuơng đối chậm còn túi tiết di chuyển nhanh.

B. màng không bào dày, còn màng túi tiết mỏng.

C. màng không bào giàu cácbonhiđrat, còn màng túi tiết giàu prôtêin.

D. không bào nằm gần nhân, cond túi tiết nằm gần bộ máy Gôngi.

 

doc15 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2083 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập kiểm tra định kỳ lần I môn Sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
I.Mục tiêu
- Đánh giá kiểm tra kiến thức của học sinh
- Rèn luyện kỹ năng tự học tự rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng/
Điểm
Bài 1: Các cấp tổ chức của thé giới sống
2
2
1
0
05
Bài 2: Các giới sinh vật
3
2
1
0
06
Bài 4: Các nguyên tố hóa học và nước.Cacbonhydrat và lpit
3
2
2
0
07
Bài 5 + 6: Protein và Axitnucleic
2
4
4
0
10
Bài 7: Tế bào nhân sơ
3
1
1
0
05
Bài 8,9,10: Tế bào nhân thực
3
3
1
0
07
Tổng số câu/điểm
16/4đ
14/3.5đ
10/2.5đ
0/0
40/10đ
Bài 1
Câu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là 
A. các đại phân tử .	 B. tế bào. 	C. mô.	D. cơ quan.
Câu 2. Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là 
A. chúng có cấu tạo phức tạp.	 B. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan.
C. ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự sống D. cả A, B, C.
Câu 3. Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là
A. Linnê.	B. Lơvenhuc. 	C. Hacken. 	D. Whitaker
Câu 4. Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm 
khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .
loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.
trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể.
Câu 5. Giới nguyên sinh bao gồm 
Bài 2
A.vi sinh vật, động vật nguyên sinh. 	B.vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .
C.tảo, nấm, động vật nguyên sinh.	D.tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh. 
Câu 6. Vi sinh vật bao gồm các dạng 
A. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi trùng, vi rút. 
B. vi khuẩn cổ, vi rút,vi tảo, vi nấm,động vật nguyên sinh .
C. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi rút, nấm .
D. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên sinh .
Câu 7. Ngành thực vật có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử là ngành
A. Rêu. 	B. Quyết. 	 C. Hạt trần D. Hạt kín. 
Câu 8. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì
A. có khả năng thích nghi với môi trường.
B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.
D. phát triển và tiến hoá không ngừng.
Câu 9. Tập hợp các sinh vật sống ở rừng là 
A. quần thể sinh vật.	B. cá thể sinh vật.
C. cá thể và quần thể.	D. quần xã sinh vật .
Câu 10. Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là	
A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài.
B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới.
C. loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới.
D. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
Câu 11. Giới động vật gồm những sinh vật
A. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
B. đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
C. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
D. đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
Câu 12 . Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P. 	B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, P. 
Câu 13 . Cácbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbon 
A.là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống. 
B.chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. 
C.có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử ( cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với nguyên tử khác).
D.Cả A, B, C .
Câu 14. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì
A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym.
C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
Câu 15: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên
lipit, enzym.
prôtêin, vitamin.
đại phân tử hữu cơ.
glucôzơ, tinh bột, vitamin.
Câu 16. Khi chăm sóc cây trồng người ta thấy có hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại đây là hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng 
A. kali.	B. can xi.	C. magie.
D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại.
Câu 17. Khi cây trồng thiếu ka li sẽ dẫn tới
A. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.
B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ lá.
C. ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại.
D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại.
Câu 18. Khi cây trồng thiếu can xi sẽ dẫn tới
A. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.
B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ lá.
C. ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại.
D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại.
Câu 19. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là
A- Cacbon	.	B- Hydro.	C- Oxy.	D- Nitơ.
Câu 20. Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì 
A. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .
B. chúng có tính phân cực.
C. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
D. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống. 
Câu 21. Nước đá có đặc điểm
A- các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy và tái taọ liên tục.
B- các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy nhưng không được tái tạo.
C- các liên kết hyđrô luôn bền vững và tạo nên cấu trúc mạng.
D- không tồn tại các liên kết hyđrô.
Câu 22. Ôxi và Hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết
A.tĩnh điện.	B. cộng hoá trị	C. hiđrô.	D. este.
Câu 23. Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì
A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
B. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống.
C. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào.
Câu 24. Các bon hyđrát gồm các loại
A .đường đơn, đường đôi.	B. đường đôi, đường đa.
C. đường đơn, đường đa.	D. đường đôi, đường đơn, đường đa.
Câu 25. Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit là 
A.chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào. 
B.đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào. 
C.đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước. 
D.Cả A, B, C. 
Câu 26 . Đường mía (saccarotơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi 
A. hai phân tử glucozơ. 	 B. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ.
C. hai phân tử fructozơ.	D. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ.
Câu 27. Một phân tử mỡ bao gồm
A- 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo	B- 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo.
C- 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.	D- 3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.
Câu 28. Chức năng chính của mỡ là
A- dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.	B- thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
C- thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.	D- thành phần cấu tạo nên các bào quan.
Câu 29. Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúc
A- bậc 1.	B- bậc 2.	C- bậc 3.	D- bậc 4.
Câu 30. Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi
A- số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin.
B- số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian.
C- số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
D- số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
Câu 31. Chức năng không có ở prôtêin là
A. cấu trúc	B. xúc tác quá trình trao đổi chất.
C. điều hoà quá trình trao đổi chất.	D. truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 32. Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết
A- peptit.	B- ion.	C- hydro.	D. cộng hóa trị
Câu 33. Đơn phân của ADN là
A- nuclêôtit	.B- axít amin.	C- bazơ nitơ.	D- axít béo.
Câu 34. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm 
A- đường pentôzơ và nhóm phốtphát.	B- nhóm phốtphát và bazơ nitơ.
C- đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ.	 D- đường pentôzơ và bazơ nitơ.
Câu 35 . ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại 
A. ribonucleotit ( A,T,G,X ). B. nucleotit ( A,T,G,X ). 
C. ribonucleotit (A,U,G,X ).	 D. nuclcotit ( A, U, G, X).
Câu 36. Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
A- trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
B- ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào.
C- liên lạc với các tế bào lân cận.
D- Cố định hình dạng của tế bào.
Câu 37. Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là
A- ti thể.	B- ribôxôm.	C- lạp thể.	D- trung thể.
Câu 38. Plasinit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì
A- chiếm tỷ lệ rất ít.	B- thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường.
C- số lượng Nuclêôtit rất ít.	D- nó có dạng kép vòng.
Câu 39: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó
A.dễ di chuyển.	B.dễ thực hiện trao đổi chất.
C.ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. D.không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
Câu 40. Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
A. nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào.
B. bảo vệ nhân.
C. nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường.
D. nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 41. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là
A- lưới nội chất.	B- lizôxôm.	C- ribôxôm.	D- ty thể.
Câu 42. Khung xương tế bào được tạo thành từ 
các vi ống theo công thức 9+2. 	
B. 9 bộ ba vì ông xếp thành vòng.
9 bộ hai vi ống xếp thành vòng.	
 vi ống, vi sợi, sợi trung gian. 
* Câu 43. Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng sinh chất trên
A. sự chuyển động của tế bào chất.	B. các túi tiết.
C. phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.
D. các thành phần của bộ xương trong tế bào.
Câu 44. Những chất có thể đi qua lớp phôtpholipit kép của màng tế bào(màng sinh chất) nhờ sự khuyếch tán là
A. những chất tan trong lipít
B. chất có kích thước nhỏ không tích điện và không phân cực.
C. Các đại phân tử Protein có kích thước lớn
D. A và B.
Câu 45. Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách 
A. xuất bào, ẩm bào hay thực bào.
B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán.
C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán.
D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán.
Câu 46. Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách
A. có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
B. có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh Prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.
C. có thể nhờ sự khuyếch tán theo hiện tượng vật lý.
D. A và B.
*Câu47. Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng tế bào bằng
A. sự chuyển động của tế bào chất.	B. các túi tiết
C. phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.
D. các thành phần của bộ xương trong tế bào
Câu 48. Sự khuếch tán của các sợi phân tử nước qua màng được gọi là 
A. vận chuyển chủ động. 	B. vận chuyển tích cực. 
C. vận chuyể qua kênh. 	D. sự thẩm thấu. 
Câu 49. Vận chuyển thụ động 
A. cần tiêu tốn năng lượng. 	B. không cần tiêu tốn năng lượng. 
C. cần có các kênh protein. 	D. cần các bơm đặc biệt trên màng. 
Câu 50. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng 
A. vận chuyển chủ động. 	B. vận chuyển thụ động. 
C. nhập bào. 	D. xuất bào. 
Câu 51. Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là 
A. vận chuyển thụ động.	B. vận chuyển chủ động. 
C. xuất nhập bào.	D. khuếch tán trực tiếp .	
 Câu 52. Khi khuếch tán qua kênh, protein vận chuyển 2 chất cùng lúc cùng chiều được gọi là vận chuyển 
A. đơn cảng. 	B. đối cảng. 	C. đồng cảng.	 D. kép. 
Câu 53. Khi khuếch tán qua kênh, mỗi loại protein vận chuyển một chất riêng được gọi là vận chuyển 
A. đơn cảng 	B. chuyển cảng 	C. đồng cảng 	D. đối cảng 
Câu 54 . Khi khuếch tán qua kênh , mỗi loại protêin vận chuyển đồng thời cùng lúc hai chất ngược chiều được gọi là vận chuyển 
A. đơn cảng. 	B. chuyển cảng. 	C. đồng cảng .	D. đối cảng. 
Câu 55. Các chất tan được vận chuyển qua màng tế bào theo građien nồng độ được gọi là
A- sự thẩm thấu.	B- sự ẩm bào.
C- sự thực bào.	D- sự khuếch tán.
Câu 56. Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào
	A- đặc điểm của chất tan.
	B- sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong và ngoài màng tế bào.
	C- đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng.
	D- nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
Câu 57. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường
A- ưu trương.	B- đẳng trương.
C- nhược trương.	D- bão hoà.
Câu 58. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường
A- ưu trương.	B- đẳng trương.
C- nhược trương.	D- bão hoà.
*Câu 59. Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch 
A- saccrôzơ ưu trương	B- saccrôzơ nhược trương.
C- urê ưu trương.	D.urê nhược trương.
Câu 60. Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức
A- vận chuyển chủ động.	B- ẩm bào.
C- thực bào.	D- ẩm bào và thực bào.
Câu 61. Nếu bón quá nhiều phân cho cây sẽ làm cho
A- cây phát triển mạnh, dễ bị nhiễm bệnh B- làm cho cây héo , chết.
C- làm cho cây chậm phát triển. D- làm cho cây không thể phát triển được.
*Câu 62. Ngâm một miếng su hào có kích thước k=2x2 cm, trọng lượng p=100g trong dung dịch NaCl đặc khoảng 1 giờ thì kích thước và trong lượng của nó sẽ
	A- k>2x2cm, p>100g.
	B- k< 2x2cm, p<100g.
	C- k=2x2cm, p= 100g.
	D- giảm rất nhiều so với trước lúc ngâm.
Câu 63. Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là
chứa đựng thông tin di truyền.
tổng hợp nên ribôxôm.
trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
cả A và C.
Câu 64. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì
 A. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào
 B. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào
C. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
D. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.
Câu 65. Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? 
 A. Có cấu trúc màng kép. 	B. Có nhân con. 
C. chứa vật chất di truyền. 	D. có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất.
Câu 66. Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào
A. lông hút của rễ cây. 	B. cánh hoa.
C. đỉnh sinh trưởng. 	 D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 67. Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào
A.lông hút của rễ cây. B.cánh hoa.
C.đỉnh sinh trưởng. D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 68. Không bào trong đó tích các chất độc, chất phế thải thuộc tế bào
A.lông hút của rễ cây B. cánh hoa.
 C. đỉnh sinh trưởng	 D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 69. Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào
A. lông hút của rễ cây. 	B. cánh hoa.
C.đỉnh sinh trưởng	 D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
* Câu 70. Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào
 A. hồng cầu.	 	B. bạch cầu. 	C. biểu bì.	 D. cơ. 
*Câu 71. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào
 A. hồng cầu.	 B. cơ tim.	C. biểu bì.	 D. xương. 
*Câu 72. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều lizôxôm nhất là tế bào
A. hồng cầu.	 B. bạch cầu.	C. thần kinh.	 	D. cơ. 
*Câu 73. Các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp
A. lipit.	B. pôlisáccarit.	C. prôtêin.	D. glucô.
Câu 74. Trong tế bào , bào quan có kích thước nhỏ nhất là
A. ribôxôm.	B. ty thể.	C. lạp thể. 	D. trung thể.
Câu 75. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở 
A. nhân tế bào.	 B. riboxom.	C. bộ máy gôngi.	 D. ti thể. 
Câu 76. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là
A. riboxom.	B. bộ máy gongi. 	C. lưới nội chất.	 D. ti thể. 
Câu 77. Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật là
A. ti thể.	 	B. lưới nội chất. 	C. bộ máy gongi.	D. trung thể. 
Câu 78. Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là
A. ti thể. 	B. trung thể. 	C. lục lạp. 	 D. lưới nội chất hạt. 
Câu 79. Grana là cấu trúc có trong bào quan 
A. ti thể.	B. trung thể. 	C. lục lạp.	D. lizoxom. 
Câu 80. Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là 
A. ti thể.	 	B. trung thể. 	C. lạp thể. 	D. không bào. 
Câu 81. Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ
A. tổng hợp prôtêin. B. chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.
C. cung cấp năng lượng. D. cả A, B và C.
Câu 82: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt
hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống.
có đính các hạt ri bô xôm, còn lưới nội chất trơn không có.
nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không.
có ri bôxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ri bôxoom bám ở ngoài màng.
Câu 83 . Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là 
	A. hồng cầu. 	B. biểu bì da. 	C. bạch cầu. 	D. cơ. 
Câu 84. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là
	A. riboxom.	B. bộ máy gongi. 	C. lưới nội chất.	 D. ti thể. 
Câu 85. Ở người, loại tế bào có nhiều ti thể nhất là 
A. tế bào biểu bì. 	B. hồng cầu. 	C. tế bào cơ tim.	D.bạch cầu. 
Câu 86. Ribôxôm định khu
A. trên bộ máy Gôngi.	B. trong lục lạp.
C. trên mạng lưới nội chất hạt	.D trên mạng lưới nội chất trơn.
Câu 87. Lục lạp là loại bào quan chỉ có ở tế bào
A. thực vật.	B. động vật	.C. vi khuẩn.	D. nấm.
Câu 88. Các bào quan có axitnucleic là
A. ti thể và không bào.	B. không bào và lizôxôm.
C. lạp thể và lizôxôm.	D. ti thể và lạp thể.
Câu 89. Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ
A. tổng hợp mới.	B. phân chia.	C. di truyền.	D. sinh tổng hợp mới và phân chia.
Câu 90. Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ 
A. các vi ống.	B. ti thể.	C. lạp thể.	D. mạch dẫn.
*Câu 91. Sự khác biệt chủ yếu giữa không bào và túi tiết là
A. không bào di chuyển tuơng đối chậm còn túi tiết di chuyển nhanh.
B. màng không bào dày, còn màng túi tiết mỏng.
C. màng không bào giàu cácbonhiđrat, còn màng túi tiết giàu prôtêin.
D. không bào nằm gần nhân, cond túi tiết nằm gần bộ máy Gôngi.
*Câu 92. Bộ máy Gôngi không có chức năng
A. gắn thêm đường vào prôtêin.	B. bao gói các sản phẩm tiết.
C.tổng hợp lipit	D. tạo ra glycôlipit
*Câu 93. Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là
A. tế bào cơ.	B. tế bào thần kinh.
C. tế bào lá của thực vật.	D. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào.
Câu 94. Ở người, loại tế bào có nhiều lizoxom nhất là
A. biểu bì .	B. cơ tim .	C. hồng cầu. 	D. bạch cầu. 
Câu 95. Grana là cấu trúc có trong bào quan 
A. ti thể.	B. trung thể. 	C. lục lạp. 	D. lizoxom

File đính kèm:

  • docde kiem tra.doc