Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Xuân Tiến (Đề 1)

Câu 1: (0,5 điểm) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?:

 A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108

Câu 2: (0,5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5

Câu 3: (0,5 điêm) Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02km

A. 11,20 km B. 11200 m C. 11km 20 m D. 1120m

Câu 4: (0,5 điểm) 4 tấn 5 tạ = tấn; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 45 B. 4,5 C. 4,05 D. 4,005

Câu 5(0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?

A. Phần mười B. Phần trăm C. Phần triệu D. Phần nghìn

Câu 6: (0,5 điểm) 7cm2 9mm2 = .cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 79 B. .790 C. 7900 D. 709

Câu 7: (0,5 điểm) Cho số thập phân 5,432. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào?

A. Hàngchục B. Hàng đơn vị C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mười

Câu 8: (0,5 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:

A. 4000 ha B. 400 ha C. 40 ha D. 4 ha

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Xuân Tiến (Đề 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ 1 
Họ và tên:...............................................................................Lớp:..............................
Phần I: Trắc nghiệm: (5, 5 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?:
 A. 24,18 
B. 24,108
 C. 24,018
D. 24,0108
Câu 2: (0,5 điểm) Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
A. A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D. 6,5
Câu 3: (0,5 điêm) Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02km
A. 11,20 km 
B. 11200 m 
C. 11km 20 m
D. 1120m
Câu 4: (0,5 điểm) 4 tấn 5 tạ =  tấn; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 45
B. 4,5
C. 4,05
D. 4,005
Câu 5(0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
A. Phần mười
B. Phần trăm
C. Phần triệu
D. Phần nghìn
Câu 6: (0,5 điểm) 7cm2 9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 79
B. .790 
C. 7900
D. 709
Câu 7: (0,5 điểm) Cho số thập phân 5,432. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hàngchục  
B. Hàng đơn vị 
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần mười
Câu 8: (0,5 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:
A. 4000 ha
 B. 400 ha
C. 40 ha
 D. 4 ha
Câu 9: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 6,97; 7,99; 6,79; 7,9 là:
A. 6,97 
B. 7,99
C. 6,79
D. 7.9
Câu 10: (1,0 điểm) Khối 5 có số học sinh nữ bằng nam , số bạn nam hơn số bạn nữ là 38 bạn. Vậy số bạn nữ của khối 5 là:
A. 95 bạn
B. 57 bạn
C. 59 bạn
D. 75 bạn
Phần II: Tự luận (4,5 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
Bài 2: (1,0 điểm) Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? 
.
Bài 3:(1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng = chiều dài. Thửa ruộng trồng lúa cứ 100m2 thu hoạch được 45kg thóc. Hỏi chủ thửa ruộng thu được bao nhiêu tiền bán thóc biết giá 1 kg thóc là 6000 đồng ?
.....
Bài 4: (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
a. 2019 x 8 + 2 x 2019 =
b. =
...

File đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_xuan_tien.doc