Đề ôn tập cuối năm lớp 4

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số bốn trăm triệu bảy nghìn một trăm chín mươi hai viết là:

a. 4007192 b. 4007000192 c. 300820000 d. 400007192

Câu 2: Giá trị của biểu thức 526 +56 x 100 – 100 là:

A. 526 B.58 100 C. 6 026 D. 6 126

Câu 3: Đổi 107 phút = giờ . phút, kết quả là:

A. 10 giờ 7 phút B. 1 giờ 47 phút C. 1 giờ 17 phút D. 1 giờ 7 phút

Câu 4: 9tấn 5kg > . kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

a. 9005 b. 9050 c. 950 d. 9500

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập cuối năm lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số bốn trăm triệu bảy nghìn một trăm chín mươi hai viết là:
a. 4007192 b. 4007000192 c. 300820000 d. 400007192
Câu 2: Giá trị của biểu thức 526 +56 x 100 – 100 là:
A. 526 B.58 100 C. 6 026 D. 6 126
Câu 3: Đổi 107 phút =giờ . phút, kết quả là:
A. 10 giờ 7 phút B. 1 giờ 47 phút C. 1 giờ 17 phút D. 1 giờ 7 phút
Câu 4: 9tấn 5kg > .. kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 9005 b. 9050 c. 950 d. 9500
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2phút rưỡi = ......... giây b. 2giờ 5phút = ......... giây 
c. 1/5giờ = ......... phút d. 62phút = ...... giờ ...... phút 
Câu 6: Số liền sau của số 9 090 999 là:
A. 10 000 000 B. 9 091 000 C. 9 090 998 D. 90 910 000
Câu 7: Thế kỷ thứ XV là:
a. Bắt đầu từ năm 1501 đến năm 1600 b. Bắt đầu từ năm 1401 đến năm 1500
c. Bắt đầu từ năm 1400 đến năm 1500 d. Bắt đầu từ năm 1401 đến năm 1501
Câu 8: Trung bình cộng hai số là 136, một số là 48, số kia là:
a. 224 b. 88 c. 98 d. 234
Câu 9: Có 50 học sinh đang tập bơi. Trong đó số em đã biết bơi nhiều hơn số em chưa biết bơi là 6 em. Số em chưa biết bơi là:
a. 44 em b. 22 em c. 28 em d. 26 em
Câu 10: Cửa hàng có 380m vải. Trong đó số mét vải xanh nhiều hơn tổng số mét vải các loại khác là 12m. Số mét vải xanh là:
a. 392m b. 196m c. 368m d. 184m
Câu 11: Biết 4 năm về trước tuổi hai chị em cộng lại bằng 19 tuổi, chị hơn em 7 tuổi. Tuổi em hiện nay là:
a. 6 tuổi b. 13 tuổi c. 10 tuổi d. 2 tuổi
Câu 12: Hai ô tô chuyển được 14 tấn hàng, ô tô bé chuyển ít hơn ô tô lớn 6 tấn hàng. Ô tô lớn chuyển được là:
a. 20 tấn b. 10 tấn c. 4 tấn d. 8 tấn
Câu 13: Hình chữ nhật có nữa chu vi 1 hm, chiều rộng kém chiều dài 10m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
a. 900m2 b. 2475m2 c. 3575m2 d. 600m2
Câu 14: Một đoàn xe có 8 ô tô chở gạo, mỗi ô tô chở được 80 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng 50kg. Hỏi đoàn xe đó chở được tất cả bao nhiêu tấn gạo?
a. 320000 tấn b. 320 tấn c. 3200 tấn d. 80 tấn
Câu 15: Phúc có 48 viên bi, Tiến có 45 viên bi, Huy có 54 viên bi, Cường có số bi nhiều hơn trung bình cộng số bi của 4 bạn là 9 viên bi. Số bi của Cường là:
a. 52 viên b. 61 viên c. 37 viên d. 43 viên
Câu 16: Hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng, chiều dài 24m. Chiều rộng hình chữ nhật đó là:
a. 8m b. 6m c. 10m d. 12m
Câu 17: Hình chữ nhật có chu vi gấp 12 lần chiều rộng, chiều rộng kém chiều dài 20m. Chiều rộng hình chữ nhật đó là:
a. 4m b. 5m c. 10m d. 8m
Câu 18: Số góc vuông ở hình 2 là:
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
Câu 19: Hai kho chứa tất cả 54 tấn thóc. Sau khi chuyển ở kho thứ nhất đi 12 tấn thóc, chuyển ở kho thứ hai đi 8 tấn thóc thì số thóc còn lại ở hai kho bằng nhau. Số thóc ở kho thứ nhất lúc đầu là:
a. 29 tấn b. 25 tấn c. 32 tấn d. 33 tấn
Câu 20: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9999 < . < 10 001 là:
A.99 991 B. 9 990 C. 10 000 D. 99 910
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số. 
Câu 2: Cho một hinhg chữ nhất có chu vi là 146 m, chiều dài hơn chiều rộng 13m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
*Câu 3: Hiện nay tổng số tuổi hai mẹ con là 36 tuổi. Năm năm nữa con kém tuổi mẹ hiện nay là 21 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con hiện nay.
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 1268 + 99 + 501 b) 168 + 2080 + 32
 745 + 268 + 732 87 + 94 + 13 + 6
 1295 + 105 + 1460 121+ 85 + 115 + 469
*Câu 5: Tìm y
a. y x 55 – 438 = 4952 b. 4350 : y + 847 = 922
c. ( y – 457 ) : 32 – 18 = 56 d. 9872 – y x 16 = 9472

File đính kèm:

  • docde_On_tap_cuoi_nam_lop_4.doc