Đề luyên thi học sinh giỏi Toán lớp 1

Đề 19

Bài 1:

- Viết số chẵn bé hơn 9 và lớn hơn 2:.

- Số nào cộng với nó hoặc trừ đi nó thì bằng chính nó: .

Bài 2:

Cô có 6 cái bánh chia cho 3 bạn . Lan được nhiều nhất , An được ít nhất , Hà nhiều hơn An nhưng ít hơn Lan. Số bánh của 3 bạn là 3 số tự nhiên liên tiếp . Tìm số bánh của mỗi bạn ?

 

doc19 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1565 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyên thi học sinh giỏi Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 4 : Điền số thích hợp:
 Ê = 3 - 1 Ê - 5 = 5 4 + Ê = 5 -1 
1 + = 1 - Ê Ê + Ê = 0 Ê + Ê = 5 - 0
Đề số 5
Bài 1: Số nào lấy nó cộng với nó , lấy nó trừ đi nó có kết quả là chính nó ?
..........................................................................................................................................
Bài 2:Điền số
Ê - 2 > 1 + 1 Ê - 1 < 1 + 2 6 - Ê = 3 + 3 
5 + Ê = 5 - Ê 1 + Ê > 1 + Ê Ê + 2 = 2 +Ê
Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống 
3 + Ê > 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5 
5 - Ê < 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5 
Ê - 3 < 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5
Đề 6:
Bài 1 : Điền số
 7 8 3 8 Ê
 5 Ê Ê 6 Ê 1 Ê
 Ê Ê Ê Ê Ê
Bài 2: Viết tiếp 
......, ......, 4 , 2 , 0
......, ......, 3 , 0.
Bài 3 : Cho các số : 1 ,2 , 3 , dấu + , - , =
Hãy lập các phép tính đúng 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : Có 4 quả bóng xanh , đỏ . Bóng đỏ ít hơn bóng xanh . Hỏi có mấy quả bóng đỏ , mấy quả bóng xanh ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề 7
Bài 1 : Điền dấu > , < , =
5 + 1 ..... 5 - 1 5 - 1 ..... 4 + 2
4 - 2 .......4 + 2 1 - 1 ..... 1 + 1
6 + 0 ......6 - 0 5 + 1 ..... 1 + 5
Bài 2:
- Số liền trước 5 là .....
- Số liền trước 6 là ....
- Số liền sau 5 là ....
- Số ở giữa 4 và 6 là ....
Bài 3 : Điền số ;
6 = Ê + 1 + 1 5 + 1 > Ê + 1
4 = 2 + Ê + 2 5 - 1 < Ê - 1
Bài 4: 
Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 4 rồi trừ đi 1 thì được 5 .
.Số..đó..là...........................................................................................................................vì ........................................................................................................................
Đề 8
Bài 1:
- Số liền trước số 7 là.....
- Số liền sau số 7 là....
Bài 2: Điền dấu 
4 + 2 ..... 2 5 ..... 3 + 2
6 - 2 ..... 2 6 ...... 5 - 2
4 + 2...... 4 4 .......2 + 3
Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống 
6 - Ê < 4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5. 
Ê + 0 < 4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5. 
Ê - 1 < 4 -1 0, 1, 2 , 3 , 4, 5. 
Bài 4 : Điền số 
3 + 3 = Ê + 1 Ê - 4 < 3 + 0
3 - 1 > 2 - Ê 6 - Ê > 5 - 0
Bài 5 : Tính 
1 + 3 + 2 = 6 - 4 - 1 =
6 - 4 - 2 = 6 - 4 + 3 =
Đề 9
Bài 1 :
- Số lẻ liền sau số 1 là :.........................
- Số chẵn bé nhất khác 0 là :.....
- Số ở giữa 6 và 8 là số chẵn hay số lẻ :.............
Bài 2:
Cho các số 0, 1, 2, 3,4 
- Tìm cặp số có kết quả bằng 5:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Tìm cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 :Điền dấu > , < , =
6 + 0 ..... 5 + 1 8 - 4 ....... 5 - 4 
8 + 1 ..... 9 + 1 8 - 0 ........ 0 + 8 
4 - 3 ...... 8 - 0 6 + 2 ...... 8 - 1
Bài 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S
x > 5 x = 1, 2 , 3 ,4 , 5, 6, 7, 8
5 < x x= 1 , 2, 3 , 4 ,5 ,6, 7 ,8 
1 < x < 5 x= 1, 2 , 3, 4 ,5 , 6 , 7 ,8 
Bài 5: 
Có 5 viên bi ba màu vàng , xanh , đỏ . Bi vàng ít nhất , xanh bằng đỏ . Hỏi mỗi loại có mấy viên bi?
..........................................................................................................................................................`.........................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đề 10
Bài 1: Tính 
7 + 0 + 2 = 7 - 1 - 6 =
6 + 1 + 2 = 3 + 4 + 1 =
8 - 5 - 2 = 7 - 5 + 2 =
Bài 2 : Số 
...+ 5 = 9 8 - ... = 6
3 + .... = 7 ...- 6 = 1
...+ ... = 8 .... - .... = 4
Bài 3: Khoanh vào số đúng 
x > 3 x = 0 ,1, 2, 3 , 4 , 5 , 6 
x < 3 x = 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6 
2 < x < 6 x = 0 , 1, 2, 3 , 4 , 5 ,6 
Bài 4 : Cho các số : 1 , 2 ,3 ,4 , 5
- Tìm các cặp khi cộng có kết quả bằng 5:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Tìm các cặp số khi trừ có kết quả bằng 3:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: 
Hai bạn chơi cờ với nhau, mỗi bạn chơi 3 ván. Hỏi 2 bạn chơi mấy ván cờ ?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề 11
Bài 1 :
- Tìm hai số khác nhau có hiệu bằng số nhỏ ?
.........................................................................................................................................
- Viết 3 thành tổng của các số giống nhau :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
-Viết 3 thành tổng các chữ số khác nhau :
..........................................................................................................................................
Bài 2: Điền số 
Ê - 5 Ê - 0
6 - Ê > 2 + 1 Ê + Ê < 9 - 0
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S
9 - 8 + 3 = 7 Ê 5 + 4 - 9 > 0 Ê
9 - 8 + 6 = 7 Ê 6 + 3 < 8 - 0 Ê
Bài 4 : Tính 
9 - 8 + 8 = 1 + 7 + 1 =
9 - 7 + 3 = 8 - 4 + 3 =
6 + 3 - 9 = 6 - 6 + 0 =
Bài 5 : Hình bên có :
- Có ........... đoạn thẳng .
Đề 12
Bài 1 : Điền dấu + , -
1 Ê 3 Ê 4 Ê 1 = 2 4 Ê 1 Ê 1 Ê 4 = 6
4 Ê 1 Ê 1 Ê 4 = 2 4 Ê 1 Ê 1 Ê 4 = 0
Bài 2 : Có 5 bông hoa cắm vào 2 bình để mỗi bình đều có hoa . Có mấy cách cắm?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Tìm tất cả các số có thể 
x < 3 x = ........................................................
x > 5 x =........................................................
Bài 4: 
- Viết 3 số bằng nhau khi cộng lại bằng 6 :....................................................................
- Viết 3 số khác nhau khi cộng lại có kết quả bằng 6 :
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp bằng 6 là : ........................................................................
Bài 5 : 
Cho 3 chữ số 6 , 2, 8 dùng dấu + , - , = để lập các phép tính đúng .
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề 13
Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 số liền nhau có kết quả bằng 6
 1 2
Bài 2 : Tìm x , biết :
1 < x < 4 x = ..................................... 
1 < x < 8 x = ......................................
x > 1 x = ......................................
1 + 2 < x < 7 x =......................................
Bài 3 : Số 
1 + Ê + Ê = 7 3 - Ê > 1 + 1 6 > Ê > 2
5 - Ê 1 + 2 2 + Ê < 10 - Ê
Bài 4 : 
Có 6 quả bóng gồm 3 màu : màu xanh ít nhất , mầu đỏ nhiều nhất , còn lại là màu vàng . Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quả?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề 14
Điền sô vào ô trống sao cho khi cộn 3 số liền nhau có kết quả bằng 7.
 2 1
Bài 2 : 
- Viết 4 thành tổng các số giống nhau : ..........................................................................
- Viết 4 thành tổng các số khác nhau :............................................................................
Bài 3 : Điền Đ vào phép tính đúng 
8 - 4 > 4 - 4 Ê 7 - 4 + 3 > 6 + 1 Ê
3 + 6 < 9 - 0 Ê 4 + 5 - 6 < 4 + 5 - 5 Ê
Bài 5 : Điền số 
 10 Ê 9 Ê 8 Ê
 5 Ê Ê Ê 3 Ê 0 Ê Ê
 1 Ê Ê Ê Ê 1
 Ê Ê Ê Ê
Đề 15
Bài 1 
a) Số lớn hơn 8 nhưng lại bé hơn 10.............................................................................
b) Số trừ đi 3 thì còn lại 7 .......................................................................................
c) Số trừ đi 9 thì bằng 0..........................................................................................
Bài 2: Điền dấu > , < , =
5 + 3 ..... 9 - 1 8 + 2 ........ 10 - 4
10 - 7..... 4 + 2 7 - 2.......... 9 - 5
10 - 6 ..... 8 - 4 6 - 1 ........ 8 + 1
Bài 3 : Cho các số 1 , 2, 3 , 4 , 5, 6
a) Tìm các cặp số mà khi cộng lại có kết quả bằng 6 
...................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b) Tìm các cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4:Đúng ghi Đ sai ghi S
9 + 1 > 7 + 3 Ê 9 - 9 + 1 < 11 - 9 + 1 Ê
8 - 6 10 - 8 + 4 Ê
Bài 5 : Kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình vẽ bên để được 3 hình tam giác 
Đề 16
Bài 1
a) Số có hai chữ số đầu tiên em học là gì ?
.................................................................................................................................
b) Tìm 2 số lẻ khác nhau có tổng là số nhỏ nhất có 2 chữ số
...................................................................................................................................
c) Số 10 sẽ là số nào khi ta đổi chỗ các chữ số của nó ?
......................................................................................................................................
Baì 2 :Tính 
a) a + 0 = 0 + a =
 a - 0 = a - a =
b) a + b + 1 = với a = 9 , b = 2
 9 - b + c = với b = 0 , c = 1
 x + 8 - y = với x = 5 , y = 4
Bài 3 : Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,. 6
Tìm các nhóm mỗi nhóm có 3 số cộng lại có kết quả bằng 9 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bài 4 : Hình bên có 
 Ê hình vuông 
 Ê hình tam giác 
 Ê đoạn thẳng 
Đề 17
Bài 1 : Tính 
a) b + 0 = b - b =
 0 + b = b - 0 =
b) a - b + 1 = với a = 9 . b = 2
 9 - b + c = với b = 0 , c = 1
 x + 8 - y = với x = 2 , y = 5
Bài 2: Cho các số từ 1 đến 6 
a) Tìm các cặp số có tổng bằng 8
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 3 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 8
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi 8 được bao nhiêu cộng với 8 thì có kết quả bằng 9. 
.........................................................................................................................................
Bài 4: Tính 
10 - a + b = với a = 8 , b = 0 ...................................................
a + b - 2 = .....................................................
m - n = với m = 10 , n = 6 .......................................................
Đề 18
Bài 1 : Tìm tất cả các số lớn hơn số nhỏ nhất có một chữ số nhỏ hơn số lớn nhất có một chữ số.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Đánh dấu x vào kết quả đúng .
10 - 8 + 2 > 10 - 7 + 3 Ê 8 + 2 > 7 + 3 > 6 + 4 Ê
6 + 3 + 1 = 1 + 3 + 6 Ê 10 - 9 < 10 - 8 < 10 - 7 Ê
4 + 6 - 10 < 10 - 10 + 1 Ê 6 + 2 < 7 - 1 < 8 - 5 Ê
Bài 3: Cho các số 2, 3, 4, 5, 6, 7
a) Tìm các cặp số có tổng bằng 9 :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 4:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 9:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính 
a + 7 - b = với a = 3 , b = 9 .............................................................
10 - x - y = với x = 6 , y = 2 ..............................................................
m - n + 5 = với m = 10 , n = 7 .............................................................
Bài 5: Hình bên có 
Ê hình tam giác 
Ê hình vuông 
Ê đoạn thẳng
Đề 19
Bài 1:
- Viết số chẵn bé hơn 9 và lớn hơn 2:............................................................................
- Số nào cộng với nó hoặc trừ đi nó thì bằng chính nó: .........................................
Bài 2:
Cô có 6 cái bánh chia cho 3 bạn . Lan được nhiều nhất , An được ít nhất , Hà nhiều hơn An nhưng ít hơn Lan. Số bánh của 3 bạn là 3 số tự nhiên liên tiếp . Tìm số bánh của mỗi bạn ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu + , - 
8 Ê 2 > 10 - 1 9 Ê 3 > 10 - 4
10 Ê 7 > 10 Ê 8 10 > 6 3 > 6 Ê 2
Bài 4: 
Mai có ...... quả cam , Mai cho bạn 2 quả , Mai còn lại 6 quả . Hỏi lúc đầu Mai có mấy quả cam ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : Hình vẽ bên có:
- Có ........ hình tam giác .
- Có ........ hình tứ giác .
- Có ........ đoạn thẳng .
Đề 20
Bài 1 :
- Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 9 :.........................................................
- Viết tất cả các số nhỏ hơn số nhỏ nhất có hai chữ số và lớn hơn số chẵn nhỏ nhất có một chữ số khác 0 .
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 2: Cho các số 1 ,2 ,3 . Hãy lập các phép tính để có kết quả bằng : 6 , 4 , 2 , 0
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Tính 
x - 3 + y = với x = 10 , y = 1 ...............................................................
10 - x + y = với x = 8 , y = 6................................................................
a + b - 10 = với a = 6 , b = 4 ...............................................................
Bài 4 : Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải .
Cành trên : 6 quả 
Cành dưới : 3 quả 
Hai cành có : ...... quả ? 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe luyen thi HSG lop 1.doc
Giáo án liên quan