Đề KSCL môn Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 238 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Yên Mỹ

Câu 34: Giá trị m để đồ thị hàm y=x^4+2mx^2-1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4√2 là:

A. m=2.

B. m=±2.

C. m=-2.

D. m=-1.

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. M,N,P lần lượt là trung điểm của SB,BC,SD. Tính kho ảng cách giữa AP và MN

A. 3a/√15

B. (3a√5)/10

C. 4√15 a

D. (a√5)/5

Câu 36: Đợt xuất khẩu gạo của Tỉnh A thường kéo dài 2 tháng (60 ngày). Người ta nhận thấy số lượng gạo xuất khẩu tính theo ngày thứ t được xác định bời công thức S(t)=2/5 t^3-63t^2+3240t-3100 (tấn) với (1≤t≤60). Hỏi trong 60ngày đó thì ngày thứ mấy có số lượng gạo xuất khẩu cao nhất?

A. 60 .

B. 45 .

C. 30 .

D. 25 .

 

pdf6 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề KSCL môn Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 238 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Yên Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn toan - Mã đề 095 Trang 1 
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN 
TRƯỜNG THPT YÊN MỸ 
(Không kể thời gian phát đề) 
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 
 NĂM HỌC 2018 - 2019 
MÔN TOÁN 12 
Thời gian làm bài : 90 phút 
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : 
Câu 1: Biết rằng đồ thị hàm số 
2 1x
y
x

 và đồ thị hàm số 2 1y x x   cắt nhau tại hai điểm, kí 
hiệu    1 1 2 2; , ;x y x y là tọa độ của hai điểm đó. Tìm 1 2y y . 
A. 1 2 0y y  . B. 1 2 2y y  . C. 1 2 6y y  . D. 1 2 4y y  . 
Câu 2: Cho hàm số  y f x xác định, liên tục trên 
3
1;
2
 
 
 
và có đồ 
thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất 
m của hàm số  f x trên 
3
1;
2
 
 
 
 là: 
A. 4, 1M m  . B. 4, 1M m   . 
C. 
7
, 1
2
M m   . D. 
7
, 1
2
M m  . 
Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? 
A. 
4 22 4 1y x x   . B.  
2
2 1y x  .C. 3 26 9 5y x x x    . D. 4 23 4y x x    . 
Câu 4: Cho hàm số y f (x) có x
lim f (x) 3


và 
x
lim f (x) 3

  . Khẳng định nào sau đây là khẳng 
định đúng ? 
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = - 3. 
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. 
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = - 3. 
Câu 5: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 



2 1
1
x
y
x
 là đúng? 
A. Hàm số luôn nghịch biến trên  \ 1R . B. Hàm số luôn đồng biến trên  ;1 và  1;
.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên  ;1 và  1; D. Hàm số luôn đồng biến trên  \ 1R . 
Câu 6: Gọi V là thể tích của khối lập phương . ' ' ' ',ABCD A B C D V’ là thể tích khối tứ diện ' .A ABD 
Hệ thức nào sau đây là đúng? 
4
2
2
-1
y
1
3
2
-1
O
x
Mã đề238 
Môn toan - Mã đề 095 Trang 2 
A. V = 4V’ B. V = 8V’ C. V= 6V’ D. V=2V’ 
Câu 7: Đồ thị của hàm số 4 3 2y 3x 4x 6x 12x 1     đạt cực tiểu tại 
1 1M(x ;y ) . Khi đó giá trị của 
tổng 
1 1x y bằng: 
A. 7. B. -11. C. - 13. D. 6. 
Câu 8: Phương trình 4 28 3x x m   có bốn nghiệm phân biệt khi: 
A. 13 3.m   B. 3.m  C. 13m   . D. 13 3.m   
Câu 9: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 10: Hàm số 3 23 1y x x    đồng biến trên khoảng: 
A.  0;2 . B.  ;1 . C. R. D.    ;0 , 2;  . 
Câu 11: Cho hai điểm (2;3)M và ( 2;5)N  . Đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương là: 
A. (4;2).u 

 B. (4; 2).u  

 C. ( 4; 2).u   

 D. ( 2;4).u  

Câu 12: Hàm số 4 2y x 4x 1    nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây 
 A.  3;0 ;  2; . B.  2; 2 . C. ( 2; ) . D.    2;0 ; 2;  . 
Câu 13: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên bốn lần và giảm chiều cao đi 2 lần thì 
thể tích của khối chóp mới sẽ 
A. Tăng lên tám lần B. Không thay đổi C. Giảm đi hai lần D. Tăng lên hai lần 
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? 
 A. y cos x
3
 
  
 
 B. y sinx C. y 1 sinx  D. y sinx+cosx 
Câu 15: Tập xác định của hàm số 
x 1
y
x 1



là: 
A.  R \ 1 . B.  R \ 1 .C.  R \ 1 .D.  1; . 
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của hàm số 
x 1
y
x 2



 tại điểm có hoành độ bằng -3 là: 
A. y 3x 5   B. y 3x 13   C. y 3x 13  D. y 3x 5  
Câu 17: Cho hàm số 4 22 3y x x   . Chọn phương án đúng trong các phương án sau 
A. 
[0;2][0;2]
max 3, min 2y y  . B. 
[- 2;0][-2;0]
max 11, min 3y y  . C. 
[0;1][0;1]
max 2, min 0y y  . D. 
[0;2][0;2]
max 11, min 2y y  . 
Câu 18: Tập xác định của hàm số 
1 cos
sin 1



x
y
x
 là 
 A. \
2
 
 
 
 k

 B.  \ k C.  \ 2 k  D. \ 2
2
 
 
 
 k

 
4
2
-2
- 2 2
-2 2
O
24 3xxy  24 2xxy  24 4xxy 
24 3
4
1
xxy 
Môn toan - Mã đề 095 Trang 3 
Câu 19: Cho hàm số 
x 1
y
x 2



. Đồ thị hàm số có phương trình đường tiệm cận ngang là 
A. x + 2 = 0. B. y 1;x 2   . C. y 1 . D. y 2  . 
Câu 20: Hàm số 3 2y x 3x 2   đạt cực trị tại các điểm: 
A. x 1  . B. x = 0, x = 2. C. x 2  . D. x 0,x 1  . 
Câu 21: Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 
A. 9 B. 2 C. 5 D. 3 
Câu 22: Tìm ảnh của đường tròn    
2 2
( ) : 2 1 4C x y    qua phép tịnh tiến theo vectơ  1;2v

 . 
A.    
2 2
1 3 4x y    . B.    
2 2
1 3 9x y    . 
C.    
2 2
3 1 4x y    . D.    
2 2
3 1 4x y    . 
Câu 23: Trong không gian , hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng ? 
A. 5 B. 4 C. 2 D. Vô số 
Câu 24: Cho bảng biến thiên hàm số : y =
2
3


x
x
, phát biểu nào sau đây là đúng : 
x - 2 + 
y’ --- --- 
y 
a 
 - 
+ 
b 
A. a là lim
x
y

 B. b là lim
x
y

 C. b là 
1
lim
x
y

 D. a là lim
x
y

Câu 25: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? 
A. B. C. D. 
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại 
 A. B. m = 2 C. D. Không tồn tại m 
Câu 27: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào? 
A.  3;3 . B.  3;4 . C. 4;3 . D. 3;5 . 
Câu 28: Cho hàm số  
2
2 2 3
 khi 2
1
+1 khi 2
x
x
f x x
x x
  

 
 
 . Khi đó,    2 2f f  bằng: 
A. 6 B. 4 C. 
5
3
 D. 
8
3
 
2x 2x
khix 2
f x x 2
mx 4 khi x 2
 

 
  
x 2.
m 3 m 2 
Môn toan - Mã đề 095 Trang 4 
Câu 29: Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương đó là 
A. 729. B. 81 C. 27 D. 9 
Câu 30: Tìm số nghiệm của phương trình  23sin 2x cos2x 1 0, x 0;4     
A. 8 B. 2 C. 4 D. 12 
Câu 31: Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa bé vào ngồi 6 cái ghế xếp 
thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữa hai người đàn bà là 
A. 
1
30
 B. 
1
5
 C. 
1
15
 D. 
1
6
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là trung 
điểm của SB, SD. Tỷ số thể tích 
.
AOHK
S ABCD
V
V
 bằng 
A. 
1
.
12
 B. 
1
.
6
 C. 
1
.
4
 D. 
1
.
8
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a,AD a 2  , 
 SA ABCD , góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: 
A. 
33 2a . B. 36a . C. 33a . D. 32a . 
Câu 34: Giá trị m để đồ thị hàm y = x4 + 2mx2 - 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện 
tích bằng 4 2 là: 
 A. m = 2. B. m = 2 . C. m 2  . D. m 1  . 
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a .Tam giác SAB đều và nằm trong 
mặt phẳng vuông góc với đáy. M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, BC, SD. Tính khoảng cách 
giữa AP và MN 
A. 
15
3a
B. 
10
53a
.C. a154 D. 
5
5a
Câu 36: Đợt xuất khẩu gạo của Tỉnh A thường kéo dài 2 tháng (60 ngày). Người ta nhận thấy số 
lượng gạo xuất khẩu tính theo ngày thứ t được xác định bởi công thức   3 2
2
63 3240 3100
5
S t t t t    
(tấn) với  1 60t  . Hỏi trong 60ngày đó thì ngày thứ mấy có số lượng gạo xuất khẩu cao nhất? 
A. 60. B. 45. C. 30. D. 25. 
Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh 3a . A’B = 3a. Thể tích khối 
lăng trụ là: 
A. 
4
29 3a
 B. 
2
7 3a
 C. 36a D. 7a
3
. 
Câu 38: Tham số m để phương trình 3sin x +m cos x = 5 vô nghiệm. 
A. B. C. D. 
Câu 39 Cho ,x y là hai số không âm thỏa mãn 2x y  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 m 4;4   m 4;     m 4 4;     m ; 4  
Môn toan - Mã đề 095 Trang 5 
3 2 21 1
3
P x x y x     . 
 A. min 5P  . B. 
7
min
3
P  . C. 
17
min
3
P  . D. 
115
min
3
P  . 
Câu 40: Số giá trị m nguyên và m  2018;2018  để hàm số 
   2 3 2
1
y m 1 x m 1 x 3x 1
3
      đồng biến trên R là: 
 A. 4035. B. 4037. C. 4036. D. 4034. 
Câu 41: Cho hàm số  f x xác định trên  và có đồ thị của hàm số 
 f x như hình vẽ bên. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số  f x vuông 
góc với x + 4y + 2018 = 0 là 
A. 4. B. 3. 
C. 1. D. 2. 
Câu 42: Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7 quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5 quả 
cầu từ hộp. Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh. 
A. B. C. D. 
Câu 43: Cho hình hộp ABCD.ABCD. Gọi I là trung điểm AB. Mp(IBD) cắt hình hộp theo thiết 
diện là hình gì? 
A. Hình bình hành B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Tam giác 
Câu 44: Cho hàm số      3 22 1 2 2     f x x m x m x . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 
 y f x có 5 điểm cực trị. 
A. 
5
2
4
  m . B. 
5
2
4
  m . C.
5
2
4
 m . D.
5
2
4
 m . 
Câu 45: Đồ thị hàm số 
3
2
2
3 2
mx
y
x x


 
 có hai đường tiệm cận đứng khi 
A. 0.m  B. 1m  và 2.m  C. 1.m  D. 2m  và 
1
.
4
m  
Câu 46: Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm là 2'( ) ( 1) ( 1)f x x x x   . Hàm số ( )y f x có bao nhiêu 
điểm cực trị? 
 A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 
Câu 47: Tìm tất các giá trị thực của tham số m để đồ thị  C của hàm số 2 3
1
x
y
x



 cắt đường 
thẳng : y x m   tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O . 
A. 3m   . B. 6m  . C. 5m  . D. 1m   . 
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , mặt bên SAB là tam giác 
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 
A. 
2
39 3a
. B. 
2
3a
 C. 
3
33a
 D. 
2
3 3a
Câu 49: Giá trị lớn nhất của m để hàm số   328
3
1 23  mxmmxxy đồng biến trên R là? 
245 3480 246 3360
y
xO
1
3
1
1
1
Môn toan - Mã đề 095 Trang 6 
A. 4m . B. 6m  . C. 2m . D. 2m  . 
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn   2 2: 2 4 25 0C x y x y     và điểm (2;1)M . 
Dây cung của (C) đi qua M có độ dài ngắn nhất là: 
A. 2 7 B. 16 2 C. 8 2 D. 4 7 
----- HẾT ------ 

File đính kèm:

  • pdfde_kscl_mon_toan_lop_12_lan_1_ma_de_238_nam_hoc_2018_2019_tr.pdf
Giáo án liên quan