Đề kiểm tra tiết 35. môn Công nghệ 8
Câu 8. Hình chiếu là gì?
A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu.
C. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai
Câu 9. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:
A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần; C. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
B. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần; D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 35. MÔN CÔNG NGHỆ 8 I.MỤCTIÊU: 1.Kiến thức: - Biết được khái niệm về một số loại bản vẽ kỹ thuật đơn giản, hiểu khái niệm hình chiếu và biểu diễn được vị trí các hình chiếu trên bản vẽ - Biết được các vật liệu cơ khí và dụng cụ cơ khí - Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong ngành cơ khí - Hiểu được truyền chuyển động trong cơ khí, vận dụng công thức để tính được bài toán đơn giản. 2. Kỹ năng: Vẽ hình học thể hiện đúng tiêu chuẩn về vẽ kỹ thuật 3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, trung thực. II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Bản Vẽ kĩ thuật C6, C8, C10, C9 (1 đ) C13 (1,5 đ) 5 câu (2,5 đ) Vật liệu cơ khí C15, C7 (1,75 đ) 2 câu (1,75 đ) Dụng cụ cơ khí C2, C4 (0,5 đ) C12 (0,5 đ) 3 câu (1 đ) Chi tiết máy và lắp ghép C5, C3 (0,5 đ) C11 (1 đ) 3 câu (1,5 đ) Truyền và biến đổi chuyển động C1 (0,25 đ) C14 (3 đ) 2 câu (3,25 đ) Cộng 11 câu (4 đ) 3 câu (3đ) 1 câu (3 đ) 15 câu (10 đ) III. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ A MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và Tên: Lớp:....... Điểm Nhận xét của Giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4Điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. .Cấu tạo bộ truyền động xích gồm: A Đĩa dẫn B .Đĩa bị dẫn C. Xích D. Tất cả các ý trên Câu 2. Để đo dường kính trong, đường kính ngoài, chiều sâu lỗ của chi tiết máy người ta dùng: A. Thước lá. B. Thước cuộn. C. Thước đo góc. D. Thước cặp. Câu 3. Những mối ghép sau đây là mối ghép cố định không tháo được A. Bánh xe đạp được ghép với càng xe B. Các ống sắt được ghép thành khung xe đạp C. Có 2 chi tiết được ghép với nhau bằng bu lông D. Tất cả đều đúng Câu 4. Dụng cụ tháo, lắp : A Thước lá B Thước cặp C Mỏ lết D Cưa và dũa Câu 5. Các loại khớp động thường gặp: A. Khớp quay, khớp tịnh tiến, ren, đinh tán. B. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp cầu, khớp vít. C. Khớp cầu, khớp vít, khớp tịnh tiến, chốt. D. Bulông, khớp tịnh tiến, đinh tán Câu 6. Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi tiết Câu 7. Tính chất dẫn điện của các kim loại sau được xếp từ tốt đến kém A Al,Cu,Fe B Fe,Cu,Al C Cu,Al,Fe D Đúng tất cả Câu 8. Hình chiếu là gì? A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. C. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai Câu 9. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là: A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần; C. Bản vẽ phóng to so với vật thật. B. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần; D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. Câu 10. Bản vẽ kỹ thuật được dùng trong những lĩnh vực kỹ thuật nào?. A. Lĩnh vực xây dựng. B. Lĩnh vực cơ khí. C. Lĩnh vực kiến trúc D. Tất cả các lĩnh vực trên Câu 11. Hãy dùng gạch nối để ghép các nội dung bên trái với các nội dung bên phải thành một câu hoàn chỉnh , phù hợp với nội dung và đặc điểm của các mối ghép: 1. Trong mối ghép không tháo được A. các chi tiết ghép thường có dạng tấm 2. Trong mối ghép bằng vít cấy B. Muốn tháo rời phải phá hỏng một chi tiết 3. Trong mối ghép bằng đinh tán C. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn. 4. Trong mối ghép bu lông D. Một chi tiết có lỗ ren, chi tiết còn lại là lỗ trơn E. Các lỗ trên chi tiết là lỗ trơn Câu 12. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ Cắt kim loại bằng cưa tay là phương pháp..dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để.. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 Điểm). Câu 13: ( 1,5 Điểm) Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2 c. Sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của vật thể? B C 3 1 A 2 Hình 1 Bảng 1.1 Hướng chiếu Hình chiếu A B C 1 2 3 Bảng 1.2 Hình chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 Câu 14: ( 3 Điểm) Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng, cứ đĩa dẫn quay được 1 vòng thì đĩa bị dẫn quay được 3 vòng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn, hệ thống này tăng tốc hay giảm tốc? Câu 15: ( 1,5 Điểm) Trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? BÀI LÀM ........................... ĐỀ B MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và Tên: Lớp:....... Điểm Nhận xét của Giáo viên I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4Điểm). A/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. .Cấu tạo bộ truyền động đai gồm: A Bánh dẫn B .Bánh bị dẫn C. dây đai D. Tất cả các ý trên Câu 2. Để đo dường kính trong, đường kính ngoài, chiều sâu lỗ của chi tiết máy người ta dùng: A. Thước lá. B. Thước cuộn. C. Thước cặp.. D. Thước đo góc Câu 3. Những mối ghép sau đây là mối ghép cố định không tháo được A. Bánh xe đạp được ghép với càng xe B. Có 2 chi tiết được ghép với nhau bằng bu lông C. Các ống sắt được ghép thành khung xe đạp D. Tất cả đều đúng Câu 4. Dụng cụ tháo, lắp : A Thước lá B Mỏ lết C Thước cặp D Cưa và dũa Câu 5. Các loại khớp động thường gặp: A. Khớp quay, khớp tịnh tiến, ren, đinh tán. B. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp cầu, khớp vít. C. Khớp cầu, khớp vít, khớp tịnh tiến, chốt. D. Bulông, khớp tịnh tiến, đinh tán Câu 6. Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ chi tiết C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ xây dựng. Câu 7. Tính chất dẫn điện của các kim loại sau được xếp từ tốt đến kém A Al,Cu,Fe B Fe,Cu,Al C Cu,Al,Fe D Đúng tất cả Câu 8. Hình chiếu là gì? A. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. C. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt.. D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai Câu 9. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là: A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần; C. Bản vẽ phóng to so với vật thật. B. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần; D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. Câu 10. Bản vẽ kỹ thuật được dùng trong những lĩnh vực kỹ thuật nào?. A. Lĩnh vực xây dựng. B. Lĩnh vực cơ khí. C. Lĩnh vực kiến trúc D. Tất cả các lĩnh vực trên Câu 11. Hãy dùng gạch nối để ghép các nội dung bên trái với các nội dung bên phải thành một câu hoàn chỉnh , phù hợp với nội dung và đặc điểm của các mối ghép: 1. Trong mối ghép không tháo được A. Các lỗ trên chi tiết là lỗ trơn 2. Trong mối ghép bằng vít cấy B. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn. 3. Trong mối ghép bằng đinh tán C. Muốn tháo rời phải phá hỏng một chi tiết 4. Trong mối ghép bu lông D. Một chi tiết có lỗ ren, chi tiết còn lại là lỗ trơn E. Các chi tiết ghép thường có dạng tấm Câu 12. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ Cắt kim loại bằng cưa tay là phương pháp..dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để.. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 Điểm). Câu 13: ( 1,5 Điểm) Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2 c. Sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của vật thể? A 3 B 2 1 C Hình 1 Bảng 1.1 Hướng chiếu Hình chiếu A B C 1 2 3 Bảng 1.2 Hình chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 .Câu 14: ( 3 Điểm) Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa bị dẫn có 60 răng, cứ đĩa bị dẫn quay được 1 vòng thì đĩa dẫn quay được 3 vòng. Hãy tính số răng của đĩa dẫn, hệ thống này tăng tốc hay giảm tốc? Câu 15: ( 1,5 Điểm) Trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? BÀI LÀM IV. ĐÁP ÁN&BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 8 HKI ĐỀ A A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D B C B B C A A D Câu 11 (1điểm) Ghép đúng mỗi câu được 0,25 điểm, đánh dấu sai 2 ý trừ 0,25 điểm 1 – B ; 3 –A ; 4 – C ,E ; 2 – D. Câu 12:(0,5 điểm) Gia công thô; Cắt vật liệu II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 13. ( 1,5 Điểm) Bảng 1.1 (0, 5 đ) Hướng chiếu Hình chiếu A B C 1 x 2 x 3 x Bảng 1.2 (0, 5 đ) Hình chiếu Tên hình chiếu 1 Hình chiếu cạnh 2 Hình chiếu bằng 3 Hình chiếu đứng - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu của vật thể .(0,5đ) B C A Câu 14 (2,5 điểm) * Biết: Z1 = 60 răng i = 3 ( 0, 5 đ) Tính : Z2 = ? răng * Ta có: i =Nên: Z2 === 20 răng (1,5 đ) *Đây là hệ thống truyền động tăng tốc vì có i =3 >1 (1 đ) Câu 15. (2điểm)- Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: Tính cơ học, tính lí học, tính hoá học và tính công nghệ. .(1 đ) Tính công nghệ giúp ta lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. .(0,5 đ) ĐÁP ÁN&BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 8 HKI ĐỀ B A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C B B D C C B D Câu 11 (1điểm) Ghép đúng mỗi câu được 0,25 điểm, đánh dấu sai 2 ý trừ 0,25 điểm 1 – C ; 2 – D ; 3 –E ; 4 – A ,B. Câu 12:(0,5 điểm) Gia công thô; Cắt vật liệu II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 13. ( 1,5 Điểm) Bảng 1.1 (0, 5 đ) Hướng chiếu Hình chiếu A B C 1 X 2 X 3 X Bảng 1.2 (0, 5 đ) Hình chiếu Tên hình chiếu 1 Hình chiếu cạnh 2 Hình chiếu đứng 3 Hình chiếu bằng - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu của vật thể .(0,5đ) A B C Câu 14 (3 điểm) * Biết: Z2 = 60 răng i = ( 0, 5 đ) Tính : Z1 = ? răng * Ta có: i =Nên: Z1 =Z2.i =60. == 20 răng (1,5 đ) *Đây là hệ thống truyền động giảm tốc vì có i = < 1 (1 đ) Câu 15. (1,5điểm) - Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: Tính cơ học, tính lí học, tính hoá học và tính công nghệ.(1 đ) - Tính công nghệ giúp ta lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm.(0,5 đ)
File đính kèm:
- cn 8.doc