Đề kiểm tra một tiết môn: Hình học 6

Câu 4: Góc vuông là góc có số đo bằng:

 a) 300 b) 1800 c) 00 d) 900

 Câu 5: Góc bẹt có số đo bằng:

 a) 1800 b) 600 c) 1200 d) 00

 Câu 6: Cho . Góc A là góc gì?

 a) Góc bẹt b) Góc vuông c) Góc nhọn d) Góc tù

 Câu 7: Cho , . và là hai góc:

 a) Kề nhau b) Kề bù c) Bù nhau d) Phụ nhau

 Câu 8: Cho , . và là hai góc:

 a) Bù nhau b) Kề bù c) Phụ nhau d) Một khẳng định khác

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1177 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn: Hình học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HọVàTên:
Lớp: 
Điểm
Lời Phê
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Hình Học 6
Thời gian: 45’
	A. Trắc nghiệm: (6đ)
	Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên.
O
c
b
 a
	Câu 1: Cho hình vẽ sau đây, em hãy cho biết tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
	a) Oa	b) Ob	c) Oc	d) Od
	Câu 2: Mỗi một góc có bao nhiêu cạnh?
	a) 1	b) 3	c) 2	d) 4
	Câu 3: Góc bẹt là góc:
	a) Có hai cạnh là hai tia đối nhau	b) Có hai cạnh là hai tia trùng nhau	c) Có hai cạnh là hai tia cắt nhau
	Câu 4: Góc vuông là góc có số đo bằng:
	a) 300	 	b) 1800	c) 00	d) 900	
	Câu 5: Góc bẹt có số đo bằng:
	a) 1800	 	b) 600	c) 1200	d) 00	
	Câu 6: Cho . Góc A là góc gì?
	a) Góc bẹt	b) Góc vuông	c) Góc nhọn	d) Góc tù
	Câu 7: Cho , . và là hai góc:
	a) Kề nhau	b) Kề bù	c) Bù nhau	d) Phụ nhau
	Câu 8: Cho , . và là hai góc:
	a) Bù nhau	b) Kề bù	c) Phụ nhau	d) Một khẳng định khác
	Câu 9: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng:
	a) 1700	b) 1800 	c) 900	d) 450
	Câu 10: Cho , Oz là tia phân giác của . Khi đó, = ?
	a) 500	b) 1400	c) 350	d) 700	
	Câu 11: Cho đường tròn tâm O, bán kính 3 cm. Khi đó, đường kính của đường tròn là:
	a) 12 cm	b) 1,5 cm	c) 3 cm	d) 6 cm
	Câu 12: Các cạnh của là:
	a) AB, BC, CA	b) AB, BC, CD	c) AB, BD, CA	d) AB, BE, CA
	B. Tự luận: (4đ)
	Câu 1: (2đ) 
	a) Vẽ và 
	b) Nêu hình ảnh trong thực tế về góc vuông và góc bẹt.
	Câu 2: (2đ)
	a) Vẽ có 
	b) Vẽ tia phân giác Ax của . Tính 
--------- Hết ---------
Bài Làm: 

File đính kèm:

  • docHH6T28KT.doc
Giáo án liên quan