Đề kiểm tra môn Toán lớp 1 cuối năm học 2014 - 2015
Ghi chú:
- Giải bài toán có lời văn được tích hợp vào mạch kiến thức số học;
- Trắc nghiệm khách quan: TNKQ;
- Tự luận : TL;
- Thời gian học sinh làm bài : 40 phút./.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI NĂM HỌC 2014-2015 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc , viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. Số câu 3 1 1 1 3 3 Số điểm 3,0 2,0 2,0 1,0 3,0 5,0 Đo, vẽ đoạn thẳng. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 CỘNG Số câu 4 1 2 1 4 4 Số điểm 4,0 2,0 3,0 1,0 4,0 6,0 Ghi chú: - Giải bài toán có lời văn được tích hợp vào mạch kiến thức số học; - Trắc nghiệm khách quan: TNKQ; - Tự luận : TL; - Thời gian học sinh làm bài : 40 phút./. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM HỌC 2014-2015 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc, viết các số đến 1000; nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số; so sánh các số có ba chữ số; cộng, trừ, nhân, chia trong bảng; cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số; số liền trước, số liền sau. Số câu 3 2 1 3 3 Số điểm 3,0 3,0 1,0 3,0 4,0 Xem lịch, xem đồng hồ. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 CỘNG Số câu 4 2 2 1 4 5 Số điểm 4,0 2,0 3,0 1,0 4,0 6,0 Ghi chú: - Giải toán có lời văn: Giải bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ, nhân hoặc chia (có liên quan đến các đơn vị đo đã học) được tích hợp vào các mạch kiến thức trên; - Trắc nghiệm khách quan: TNKQ; - Tự luận : TL; - Thời gian học sinh làm bài : 40 phút./. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI NĂM HỌC 2014-2015 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tìm số liền sau, so sánh các số, thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); Nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia). Số câu 2 1 1 1 2 3 Số điểm 2,0 1,0 2.0 1,0 2,0 4,0 Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. Số câu 2 2 Số điểm 2,0 2,0 Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 CỘNG Số câu 4 1 2 1 4 4 Số điểm 4,0 1,0 4,0 1,0 4,0 6,0 Ghi chú: - Giải toán có lời văn được tích hợp vào các mạch kiến thức trên, chủ yếu giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị; - Trắc nghiệm khách quan: TNKQ; - Tự luận : TL; - Thời gian học sinh làm bài : 40 phút./.PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI NĂM HỌC 2014-2015 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số: khái niệm, tính chất cơ bản, phân số bằng nhau, rút gọn, so sánh; sắp xếp theo thứ tự. Các phép tính với phân số, tìm một thành phần chưa biết trong phép tính. Số câu 1 1 1 1 1 3 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 4,0 Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, thời gian. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 Nhận biết các hình đã học; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 CỘNG Số câu 3 2 2 1 3 5 Số điểm 3,0 2,0 3,0 2,0 3,0 7,0 Ghi chú: - Giải toán có lời văn (giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số, trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm phân số của một số) được tích hợp vào trong các mạch kiến thức trên với các mức độ khác nhau; - Trắc nghiệm khách quan: TNKQ; - Tự luận : TL; - Thời gian học sinh làm bài : 40 phút./. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI NĂM HỌC 2014-2015 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Số câu 1 1 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 1,0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Số câu 1 1 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 CỘNG Số câu 3 2 2 1 3 5 Số điểm 3,0 2,0 3,0 2,0 3,0 7,0 Ghi chú: - Giải toán có lời văn (các bài toán liên quan đến tỉ lệ, về chuyển động đều, các bài toán có nội dung hình học) được tích hợp vào trong ba mạch kiến thức trên với các mức độ khác nhau, chủ yếu ở mức độ vận dụng; - Trắc nghiệm khách quan: TNKQ; - Tự luận : TL; - Thời gian học sinh làm bài : 40 phút./.
File đính kèm:
- Toan HK 2.doc