Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán Lớp 2

Bài 1:

1/ Cho các số : 3,0,5,2

a/ lập các số có hai chữ số khác nhau

b/Tính tổng các số chẵn chục vừa lập được ở trên

2/ Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liền nhau đều bằng 100

 23 31

Bài 2:

1/ Tìm x biết x là số có một chữ số.

 a/ 2 + x > 8 b/ 7 – x < 3

2/ Điền sốvào chỗ chấm.

a/ 4 x . = 32

b/ . : 2 + . = 36

c/ 17 < . x 2 < 19

Bài 3: Dũng có 18 viên bi gồm các loại: xanh, đỏ, tím, vàng. Trong đó bi xanh, bi đỏ, bi tím mỗi loại có 4 viên, còn lại là bi vàng. Hỏi Dũng có mấy viên bi vàng ?

Bài 4: Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 3 vậy

a/ Thứ hai tuần sau là ngày mấy?

b/ Thứ hai tuần trước là ngày mấy ?

 

doc26 trang | Chia sẻ: hoanphung96 | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 số thích hợp vào c
 13 + 4 = c - 13 
 c - 7 - 1 > 10 
 12 + 24 < c - 13 < 88 - 50
 87 - 7 - c = 40
Bài 2 ( 3 điểm ):	Khoanh tròn những số có thể điền vào c 
	3 + 12 - 4 < c - 5 < 15 các số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18.
	13 + 6 < c + 11 các số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10.
Bài 3 ( 3 điểm ) 
a, Viết các số có 2 chữ số mà hàng đơn vị là số liền sau của số chục.
b, Viết các số có 2 chữ số mà tổng là số bé nhất có hai chữ số .
Bài 4 ( 3 điểm ) : Tháng này Bình được rất nhiều điểm 10. Bình khoe với mẹ, nếu con cố gắng thêm 5 điểm mười nữa thì con sẽ được 30 điểm mười . Hỏi Bình được mấy điểm mười ? 
 Tóm tắt
 Bài giải 
..
..
.
...
Bài 5 ( 2 điểm ) : Mai làm bài và học bài lúc kim giờ chỉ vào số 7. Mai học xong và đi ngủ sau 2 giờ. Hỏi lúc Mai đi ngủ kim giờ chỉ vào số mấy ?
 Tóm tắt
 Bài giải 
..
..
.
...
Bài 6 ( 4điểm ) Hình bên có : A B
....... hình tam giác
....... đoạn thẳng. Kể tên các đoạn thẳng 
 C D
Đề thi khảo sát HS giỏi bậc Tiểu Học
năm học 
Môn Toán lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1: Cho các số 1, 0, 4
Viết các số có 2 chữ số từ các chữ số trên.
....................................................................................................................................
 - Xếp các số vừa viết được theo thứ tự bé dần.
.........................................................................................................................................
Bài 2:Điền dấu +, - vào o 
	11o 2o 9 o 10 = 10 18 o 9o 3 o 5 = 1
Bài 3:
Điền các số vào ô trống sao cho tổng 3 ô liền nhau bằng 70.
16
25
Bài 4: Khoanh tròn vào các số có thể điền vào o thoả mãn
	17 + 5< 7 +o + 5 < 90 – 65
Các số là : 10, 11, 12, 13.
Bài 5:
a/ Tìm x
	X + 15 = 39 + 41
b/ Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số.Tìm số bị trừ.
Bài 6: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giồng nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 7: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình dưới có 3 tam giác, 3 tứ giác.
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi
năm học 
Môn Toán lớp 2
(Thời gian học sinh làm bài 40 phút)
Bài 1:
1/ Cho các số : 3,0,5,2
a/ lập các số có hai chữ số khác nhau
b/Tính tổng các số chẵn chục vừa lập được ở trên
2/ Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liền nhau đều bằng 100
23
31
Bài 2:
1/ Tìm x biết x là số có một chữ số.
 a/ 2 + x > 8 b/ 7 – x < 3
2/ Điền sốvào chỗ chấm.
a/ 4 x .... = 32
b/ .... : 2 + .... = 36
c/ 17 < .... x 2 < 19
Bài 3: Dũng có 18 viên bi gồm các loại: xanh, đỏ, tím, vàng. Trong đó bi xanh, bi đỏ, bi tím mỗi loại có 4 viên, còn lại là bi vàng. Hỏi Dũng có mấy viên bi vàng ?
Bài 4: Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 3 vậy
a/ Thứ hai tuần sau là ngày mấy?
b/ Thứ hai tuần trước là ngày mấy ?
Bài 5: Cho hình vẽ bên, hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật và 4 hình tam giác.
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 2
Số phách 
Số phách 
Năm học: 
Môn: Toán
(Thời gian học sinh làm bài: 40 phút)
Họ và tên: .................................................................................................... Lớp: ............................................................................................
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: (4 đ). 
1, Viết số bé nhất có 3 chữ số.
2, Viết số lớn nhát có 3 chữ số. 
3, Viết số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục. 
Bài 2 (5 đ) a, Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 
-
-
+
+
 1	2 	 7	 4 3 
 6 	 3 	 4	 	 2 3
 7 3 	 8 	 8 6	 1 4 
3
b, Điền số?	 	 x 2	 + 6 	: 3	- 5
Bài 3(3đ)
a, Lan sinh vào ngày nào mà cứ 4 năm Lan mới được sinh nhật đúng ngày một lần ?
b, Thứ hai tuần này là ngày 2 tháng 4. Hỏi thứ năm tuần sau nữa là ngày nào ?	
Bài 4(5đ)
 Lan và Hà có một số que tính. Lan cho Hà 5 que tính nên số que tính của hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 20 que tính. Hỏi trước khi cho, mỗi bạn có bao nhiêu que tính ?
 Tóm tắt 	 Bài giải 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 (3đ). Hình vẽ bên có: 
..............hình tam giác. 
..............hình tứ giác. 
Đề thi học sinh giỏi năm học 
Môn toán lớp 2.
(Thời gian học sinh làm bài: 40 phút).
Họ tênLớp:SBD:.
Bài 1: (6 điểm)
1, Cho các chữ số 0, 1, 3, 5.
a. Các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:........................................
.
b. Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa tìm được.
2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào ô trống.
	1; 2; 3; 5; 8; ; ; .
Bài 2: (4 điểm).
1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 11.
.
2, Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống.
	37 28 5 4 37 28 5 4
37 28 5 4 
Bài 3: (3 điểm)
	Có hai thùng dầu đựng dầu, thùng thứ nhất chưa 51 lít dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 15 lít dầu thì số dầu hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa bài nhiêu lít dầu?
 Tóm tắt Bài giải
 ....................
... ....................
... ....................
... ....................
... ....................
... ....................
Bài 4: (4 điểm)
Hình vuông có 9 ô, mỗi ô viết 
một trong các số từ 0 đến 8. Hãy điền 
các ô bị xoá, biết rằng tổng các số trên 4
 cùng một hàng, một cột, một đường chéo
 đều có kết quả bằng nhau.
Bài 5: (3 điểm)
Cho hình vẽ sau: A 
a, Hình vẽ bên có:.tứ giác. K
b, Hãy kể tên các hình tứ giác đó. I E
. H G
 B D C
	 Đề khảo sát học sinh giỏi
 	 Môn toán lớp 2
( Thời gian làm bài 40 phút ).
Bài 1 : (6 đ )
1, Cho các chữ số : 0,1,2,3. 
a, Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên .
.
b, Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3; vừa viết được 
.
2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm 
1, 2, 3, 5, 8, .., .., ..
Bài 2 (5 đ)
1:Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là:..
 Tổng bé nhất của số có một chữ và số có hai chữ số
 là:.
2, Thứ hai tuần này là ngày 19 tháng 3. vậy ;
 Thứ hai tuần trước là ngày .
 Thứ hai tuần sau là ngày ;
 Bài 3: (5điểm)
 Nếu Lan cho Nga 12 nhãn vở thì số nhãn vở cuả hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 21 nhãn vở. Hỏi trước khi cho Lan có bao nhiêu nhãn vở, Nga có bao 
Nhiêu nhãn vởNga có bao nhiêu nhan vở.
 Bài4: (4điểm)
1; Hình bên có hình tam giác
 Có.hình tứ giác.
2; Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để hình
Bên có 7 hình tam giác .
bài khảo sát chất lượng học sinh giỏi
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: (3 điểm)
a) Số liền trước của 223 là .......,Số liền trước của a là......., Số liền trước của m + 1 là:.......
b) Số liền sau của 223 là ..........., Số liền sau của a là..........., Số liền sau của m + 1 là:.........
c) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
	3, 6, 9, 12,.........., .........., ............
	40, 36, 32, 28, ................, .................., ....................
Số ?
Bài 2: (6 điểm) 
a) -36	x 10	 30	 : 5	 +12	 
	 - 39	- 48	 x 8	 : .......	
b)	 24 6 
Bài 3: (3 điểm)
Cho hai số có 3 chữ số
a) Hai số đó có cùng số trăm và số chục. Nhưng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau............................... đơn vị.
Ví dụ:...............................................................................................................................
b) Hai số đó cùng số chục và số đơn vị nhưng hai số trăm hơn kém nhau 3 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau.............................đơn vị.
Vídụ:................................................................................................................................
Bài 4: (5 điểm)
Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
Tóm tắt	Bài giải
Bài 5: (3điểm)
Hình vẽ dưới đây có
................................. đoạn thẳng
................................. hình tam giác
................................. hình tứ giác
Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi
Họ và tên:Trường
Bài 1: (3 điểm) Cho các chữ số: 0,2,3,5.
Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
 Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên.
Bài 2: (5 điểm)
Hai số có tổng là 73. Nếu thêm vào một số hạng 27 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu? ( Viết cả phép tính).
Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị.
Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có tổng là 35. 
7
11
8
Bài 3: (5 điểm)
Tính nhanh:
19 + 27 + 21 – 17 2 – 4 + 6 - 8 + 10 – 12 + 14
= .	= 
= .	= 
= .	= 
Thứ ba đầu tiên của tháng tư là ngày mồng 3. Hỏi các ngày thứ ba tiếp theo của tháng tư là những ngày nào?
Bài 4: (3 điểm)	Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà 13 quả. Hỏi cả hai loại mẹ còn bao nhiêu quả trứng ?
Tóm tắt
Bài giải
.
.
.
..
.
Bài 5: Hình bên có: đoạn thẳng. 
 Tam giác.
	 Tứ giác.
Đề KIểM TRA học sinh giỏi tiểu học Năm học : 
Môn toán 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
	Bài 1: ( 4 điểm )
 a) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số.
...........................................................................................................................
 b) Tính tổng các số lập được ở trên
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
	Bài 2 : ( 5 điểm )
1. Tìm x
 a) X x 2 x X = 8
............................................................
.............................................................
.............................................................
 b) X : 2 x X = 8
............................................................
.............................................................
.............................................................
2. Tính nhanh
 a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
 b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
	Bài 3 : ( 6 điểm )
1. Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1- 5 vào thứ 3
 Năm nay kỉ niệm ngày thành lập đội 15-5 vào thứ .
 Năm nay kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19-5 vào thứ .
2. Hoa, Mai, Huệ cùng gấp thuyền được tất cả 60 chiế. Số thuyền của Hoa ít hơn số thuyền của Huệ là 3 chiếc. Số thuyền của Hoa và Mai cộng lại được 37 chiếc. Hỏi mỗi bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Tóm tắt
.....................................................
.....................................................
.....................................................
Bài giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
	Bài 4 : ( 4 điểm )
Hình vẽ bên có :
a)  hình tam giác
b)  hình tứ giác
	Bài 5 : ( 1 điểm )
Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số khác nhau là bao nhiêu ?
............................................................................................................
************
đề kiểm tra học sinh giỏi: môn toán2
(Thời gian HS làm bài 40 phút)
Họ và tên...............................................Lớp............
Bài 1:
a/ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4:
.........................................................................................................................................
b/ Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 8 và hiệu tích của chúng bằng 0.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: 
a/ Viết mỗi biểu thức sau thành tích hai thừa số;
 4 x 3 + 4 x 2 =.................................. 3 x 5 + 3 =............................
b/Điền số thích hợp vào ô trống:
 * : 5 + 32 = 32 27 x * +14 =41 
 35 : * - 17 = 18 * x 12 + 43 = 43 
Bài 3: 
a/ Tìm x
 x x 5 = 12 + 18 x +x +x -12 =15
Viết số x bé nhất khi 45< x - 6 < 58
........x bằng........ vì ..................................................................................................................................
Bài 4: An có một số vở , An viết hết 7 vở, còn lại 8 vở chưa viết. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở?
 Tóm tắt Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b/ Tùng có một số kẹo , Tùng cho anh 2 chiếc thì số kẹo hai anh em bằng nhau. Vậy Tùng hơn anh.............cái kẹo, vì ............................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 5: 
a/Gạch 2 gạch vào số hình tròn trong hình vẽ , và gạch 1 gạch vào số hình tròn còn lại.
b/ Hình vẽ bên có;
.... Hình tam giác
..... Hình tứ giác
.....Hình vuông.
O O O O O 
O O O O O 
O O O O O 
đề khảo sát học sinh giỏi – năm học 
Môn: Toán – Lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
Số phách
Họ và tên: ...............................................Lớp:..............SBD ..............
Điểm:
Bài 1: (4 điểm)
a/ Viết các số từ 31 đến 40 theo thứ tự giảm dần:
b/ Trong các số vừa viết được, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là:
c/ Viết hiệu đó dưới dạng tích của 2 thừa số:
Bài 2: (7 điểm) - 1/ Số? 
 x 3 < 12
 12 : * > 2
 41 < * + 16 < 44
 2 x 9 < * x 9 
* - 32 = 16 + 20 – 19
 9 > * : 2 > 7
2/ Tính nhanh:
5 x 5 x 2 =
..................................
..................................
26 + 17 + 23 - 24 =
............................................
............................................
Bài 3: (6 điểm)
1/ Thứ hai tuần này là ngày mùng 2. Hỏi thứ tư tuần sau là ngày nào? Vì sao?
2/ Ba năm trước Tân lên 6 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa Tân bao nhiêu tuổi.
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
Bài 4: (3 điểm) Vẽ hình minh hoạ:
 Có 6 cây trồng thành: 3 hàng, mỗi hàng 3 cây và 3 hàng mỗi hàng 2 cây
đề khảo sát học sinh giỏi bậc tiểu học
Năm học 
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1 (4 điểm) 
 a) Tìm số lớn nhất điền vào chỗ chấm:
90 > 91 - ......> 85	148 < ...... < 155
 b) Các số có 2 chữ số mà tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 là:.....................................................................................................................................................
 Bài 2 (4điểm):
a) Điền số:
 	- 28 = 15 - 3	18: = 12 : 2 	 	: 4 = 2 x 3	 3 < 15 : < 6
b) Điền dấu phép tính và số thích hợp vào ô trống:
 	1 Ê Ê Ê Ê	 3
	Ê 6 Ê Ê 6	 Ê
	 7 4 2 5 6	 0
 Bài 3 (4 điểm): 
 a) Vũ nói: "6 giờ chẳng khác gì 18 giờ". Thư nói: " 6 giờ và 18 giờ có khác nhau đấy chứ!". Em hãy cho biết Vũ muốn nói gì? Thư muốn nói gì?
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 b) Điền Đ vào câu trả lơì đúng, S vào câu trả lời sai:
Ngày thứ 2 đầu tiên của tháng 4 là ngày 6, vậy trong tháng 4 có:
 A) 3 ngày thứ 2  B) 4 ngày thứ 2  C) 5 ngày thứ 2 
 Bài 4 (5 điểm): Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua lớp em trồng cây được 18 cây các loại bao gồm: vải. nhãn, cam, mỗi loại 4 cây, còn lại là cây bóng mát. Tìm số cây bóng mát lớp em trồng được?
Tóm tắt	Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................

File đính kèm:

  • doc30_de_thi.doc
Giáo án liên quan