Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2014-2015 môn: Sinh học - lớp 6

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC LỚP 6

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015

A. TRẮC NGHIỆM (3 đ)

I. Chọn 2 phương án trả lời đúng :Nếu HS chọn 2 phương án đúng (0,5đ) cho mỗi câu, còn nếu HS chọn 2 phương án 1 đúng, 1 sai thì được(0,25đ), các trường hợp còn lại chọn 1,3,4,5 phương án thì không có điểm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2014-2015 môn: Sinh học - lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ
	 	KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
	 Môn: Sinh học - Lớp6
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Chương VII Quả và Hạt 
Thụ tinh là gì?
Kết hạt và tạo quả
Nêu đặc điểm các cách phát tán của quả và hạt? 
Số câu 
2 câu
 1 câu
3 câu
Số điểm 
1.5đ
1,5đ
 3.0 đ
Tỉ lệ %
15%
15%
30%
Chương VIII
Các nhóm thực vật
-Nhóm rêu
-Nguồn gốc cây trồng
Nhóm hạt trần, nhóm hạt kín
-Phân biệt cây1 lá mầm và cây 2 lá mầm 
Số câu 
4câu
1 câu
5 câu
Số điểm 
1đ
2,5đ
3.5đ
Tỉ lệ %
10%
25%
35%
Chương IX: Vai trò của thực vật
Vai trò của thực vật 
Vai trò của thực vật 
Số câu 
1câu
 1câu
2 câu
Số điểm 
0,5đ
3.0đ
3,5đ
Tỉ lệ %
5%
30%
35%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7 câu
3,0đ
30%
2 câu
4,0đ
40%
1 câu
3,0đ
30%
10 câu
10 đ
100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II
Môn: Sinh học 6 (Thời gian 45 phút)
 Năm học: 2014- 2015
A. TRẮC NGHIỆM (3đ) 
I. Chọn 2 phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi (1 điểm)
Câu 1. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
 A. Đài, tràng B. Bầu nhuỵ 
 C. Bao phấn, hạt phấn D. Nhị, nhuỵ 
 E. Noãn sau khi được thụ tinh 
Câu 2. Vai trò của thực vật đối với động vật
 A. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất B. cung cấp nơi ở và nơi sinh sản 
 C. cung cấp nguyên liệu làm thuốc D. Cung cấp ôxi và thức ăn 
 E. Cung cấp nguyên liệu cho xây dựng
II. Chọn 1 phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi (1 điểm)
Câu 1. Cây trồng có nguồn gốc từ
	 A. Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại B. Cây trồng rất đa dạng
	 C. Cây trồng có nguồn gốc nhập ngoại D. Cây trồng nhiều hơn cây dại
Câu 2. Tính đặc trưng nhất của các cây hạt kín là
 A. Sống ở trên cạn B. Sinh sản bằng hạt
 C. Có rễ, thân, lá thật D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả
Câu 3. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử?
 A. Tảo B. Dương xỉ C. Rêu D. Hạt trần
Câu 4.Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần
A. Lá đa dạng B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Hạt nằm trên lá noãn hở D. Có rễ, thân, lá thật
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau( 1 đ)
 Thụ tinh là hiện tượng(1) ..................... của hạt phấn kết hợp với (2).................. có trong noãn tạo thành một (3)............................ gọi là (4) ................................
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1(1,5đ) Nêu đặc điểm các cách phát tán của quả và hạt? 
Câu 3(2,5đ) So sánh điểm khác nhau của cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá mầm? 
Câu 1(3,0 đ) Tại sao người ta nói “thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán”? 
 Em làm gì để góp phần bảo vệ môi trường nơi ở và trường học?
..................................................HẾT..................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC LỚP 6
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
A. TRẮC NGHIỆM (3 đ)
I. Chọn 2 phương án trả lời đúng :Nếu HS chọn 2 phương án đúng (0,5đ) cho mỗi câu, còn nếu HS chọn 2 phương án 1 đúng, 1 sai thì được(0,25đ), các trường hợp còn lại chọn 1,3,4,5 phương án thì không có điểm.
Phần
I
Câu 
1
2
Đáp án
B
E
B
D
II. Chọn 1 phương án trả lời Mỗi ý đúng ghi (0,25đ) 
Phần
II
Câu 
1
2
3
4
Đáp án
A
D
C
C
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống Mỗi từ điền đúng ghi (0,25 điểm)
1. Tế bào sinh dục đực 2. Tế bào sinh dục cái 3. Tế bào mới 4 Hợp tử
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (1,5điểm)
. Nêu đặc điểm các cách phát tán của quả và hạt: Có 4 cách
 + Phát tán nhờ gió: Quả có cánh hoặc có túm lông, nhỏ, nhẹ (0.5 đ)
 +Phát tán nhờ động vật:Quả có nhiều gai hoặc móc.Là những quả động vật ăn được(0.5 đ)
 +Tự phát tán: Vỏ quả tự tách ra để quả tung ra ngoài (0.25 đ)
 .+Nhờ người:là những quả có giá trị cao (0.25 đ)
Câu 2 (2,5 điểm)
 Đặc điểm
 Lớp 2 lá mầm
 Lớp 1 lá mầm
 - Kiểu rễ 
 - Kiểu gân lá 
 - Số cánh hoa 
 - Thân dạng 
 - Phôi của hạt 
Rể cọc 0.25 đ
Mạng 0.25 đ
4 hoặc 5 cánh 0.25 đ
Cỏ, gỗ, leo 0.25 đ
Có hai lá mầm 0.25đ
Rễ chùm 0.25 đ
Song song, cung 0.25 đ
6 hoặc 3 cánh 0.25 đ
Cỏ, cột 0.25 đ
Có 1 lá mầm 0.25 đ
Câu 3 (3 điểm)
* Thực vật góp phần hạn chế hạn hán, lũ lụt vì:
+ Hệ rễ cây rừng hấp thụ nước và duy trì lượng nước ngầm trong đất (0.5 đ). Lượng nước này sau đó chảy vào chỗ trũng tạo thành sông, suối...góp phần tránh hạn hán.(0.5 đ)
+ Ngoài tác dụng giữ nước của rễ, sự che chắn dòng chảy nước do mưa của cây rừng ...góp phần hạn chế lũ lụt.(0.5 đ)
+Trồng cây... (0.5 đ) , bảo vệ.... (0.5 đ) và chăm sóc....(0.5 đ)
 PHT TTCM NGƯỜI RA ĐỀ
Nguyễn Quang Bàn Huỳnh Thà Nguyễn Thị Xuân Hoà

File đính kèm:

  • docde_tham_khao__sinh_6_hk2_20150726_113601.doc
Giáo án liên quan