Đề kiểm tra học kỳ ii năm học 2013 – 2014 môn: Toán khối: 8
Vận dụng các tính chất để đưa phương trình về
dạng phương trình tích rồi giải. Giải phương
trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS & THPT MỸ QUÝ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 – 2014 Mơn: Tốn. KHỐI: 8 Thời gian: 60 phút ( khơng kể thời gian phát đề) Câu 1: Giải các phương trình sau: (3 điểm) a) 8x – 3 = 5x + 6 b) (x + 5).(2x – 4) = 0 c) x(x – 2) + x – 2 = 0 d) Câu 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: (2 điểm) a) 2x – 3 < 5 b) 8x + 5 3x – 15 Câu 3: Cho gĩc xOy (); trên cạnh Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 12cm; trên cạnh Oy lấy hai điểm C và D sao cho OC = 4cm, OD = 9cm Chứng minh rằng DOAD DOCB. (2 điểm). Câu 4: Cho hình lăng trụ ngũ giác với kích thước như hình sau (đơn vị là cm ). (3 điểm) a) Hãy vẽ lại hình. b) Tính thể tích hình lăng trụ đĩ. --- Hết ---- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS & THPT MỸ QUÝ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 – 2014 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Mơn: Tốn. KHỐI: 8 Câu Đề Biểu điểm Câu 1 (3 điểm) a) 8x – 3 = 5x + 6 3x = 9 x = 3 Vậy phương trình trên cĩ tập nghiệm là S ={3} 0,25 0,25 b) (x + 5).(2x – 4) = 0 x + 5 = 0 hoặc 2x – 4 = 0 1) x + 5 = 0 x = – 5 2) 2x – 4 = 0 x = 2 Vậy phương trình trên cĩ tập nghiệm là S ={-5; 2} 0,25 0,25 0,25 0,25 c) x(x – 2) + x – 2 = 0 (x – 2)(x + 1) = 0 1) x – 2 = 0 x = 2 2) x + 1 = 0 x = – 1 Vậy pt trên cĩ tập nghiệm là S ={– 1; 2} 0,25 0,25 0,25 d) (1) 1) Nếu x 4 thì (1) x – 4 = 5 – 2x x = 3 (loại) 2) Nếu x < 4 thì: (1) 4 – x = 5 – 2x x = 1 (nhận) Vậy pt trên cĩ tập nghiệm là S ={1} 0,25 0,25 0,25 Câu 2 (2 điểm) a) 2x – 3 < 5 2x < 8 x < 4 0 ) ////////////////// 4 0, 25 0, 25 0, 5 b) 8x + 5 3x – 15 ĩ 8x – 3x – 15 – 5 ĩ 5x – 20 [ //////////// ĩ x – 4 -4 0 0, 25 0, 25 0, 5 Câu 3 (2 điểm) Xét DOAD và DOCB cĩ Gĩc O chung Suy ra: Vậy DOAD DOCB (c-g-c) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 4 (3 điểm) a) Vẽ hình đúng b) Thể tích hình hộp chữ nhật là: V1 = 4.5.7 = 140 (cm3) Thể tích lăng trụ đứng tam giác là: V2 = (.5.2).7 = 35 (cm3) Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác là: V = V1 + V2 = 140 + 35 = 175 (cm3) Đáp số: V = 476 cm3. 1 0,5 0,5 0,5 0,5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS & THPT MỸ QUÝ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II –TOÁN 8 (năm học 2013 -2014) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1.Phương trình. Hiểu và giải được phương trình dạng ax +b = 0 và phương trình tích. Vận dụng các tính chất để đưa phương trình về dạng phương trình tích rồi giải. Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Số câu hỏi 2 2 4 Số điểm 1.5 1.5 3 2. Bất phương trình Biết và giải bất phương trình đơn giản. Biểu diễn tập nghiệm trên trục số Giải bất phương trình. Biểu diễn tập nghiệm trên trục số Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 1 1 2 3. Tam giác đồng dạng Vận dụng các định lý về tam giác đồng dạng để chứng minh hai tam giác đồng dạng. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2 2 4. Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều. Hiểu và vẽ lại được hình lăng trụ đứng. Tính được thể tích hình lăng trụ đứng ngũ giác. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 1 2 3 TS câu hỏi 1 4 4 9 TS điểm 1 3,5 5,5 10
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HOC KI II NAM HOC 20132014.doc