Giáo án Đại số 8 năm học 2013 - 2014

HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát.

 Chữa bài tập 5 <6 SGK>.

a) x (x - y) + y (x - y)

b) xn - 1 (x + y) - y (xn - 1 + yn - 1 )

HS2: Chữa bài tập 5 <3 SBT>.

Tìm x biết: 2x (x - 5) - x (3 + 2x) = 26

 

doc117 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của thầy và trò
Nội dung kiến thức
- Nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau và cho VD.
- Yêu cầu HS thực hiện phép cộng:
- GV: Hai phân thức và là hai phân thức đối nhau.
- Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?
- Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức . Giải thích.
- Yêu cầu HS thực hiện ?2.
- Nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này?
- Yêu cầu các nhóm HS tìm hai phân thức đối nhau.
- Yêu cầu HS làm bài 28 SGK.
- GV hướng dẫn HS: 
- 
- Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát.
- GV giới thiệu tương tự cho trừ các phân thức.
 Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK.
- HS làm VD dưới sự hướng dẫn của GV.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- HS làm bài vào vở, một HS lên bảng trình bày.
- 
1. Phân thức đối
Ví dụ:
 = 
*Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0.
Phân thức có phân thức đối là 
Có: - 
 - 
?2. Phân thức đối của phân thức là vì + = 
Bài 28
a) - 
b) - 
2. Phép trừ
Tổng quát:
* Quy tắc: SGK.
?3.
= 
= 
= = 
IV: Luyện tập củng cố
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 29 SGK.
Nửa lớp làm phần a và c.
Nửa lớp làm phần d và b.
- Đại diện nhóm lên trình bày bài giải.
- GV yêu cầu HS nhắc lại: Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Quy tắc trừ phân thức.
Bài 29
a) 
b) 
c) 6
d) 
V: Hướng dẫn về nhà 
- Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau.
- Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát.
- Làm bài tập 30, 31, 32,33 SGK; 24, 25 SBT.
Tuần 15: Ngày soạn : 24.11.2013
 Ngày dạy:8A ……………
Tiết 29 LUYỆN TẬP( Phép trừ phân thức)
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức: Củng cố quy tắc phép trừ phân thức.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.
*Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 
- GV: Bảng phụ, thước kẻ
- HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước kẻ bút chì.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
HS1:+ Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát. Cho VD.
 + Chữa bài 30 a SGK.
HS2:+ Phát biểu quy tắc trừ phân thức ? Viết công thức tổng quát.
 Xét xem các biến đổi sau đúng hay sai:
a) b) ; c) 
GV nhận xét cho điểm. 
I3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
 Bài số 30 b SGK.
Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện
HS nhận xét, gv nhận xét và chốt lại vấn đề 
Bài số 31b SGK
- GV kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kĩ năng: Biến trừ thành cộng, quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn....
Bài số 34 SGK.
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
- Có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này ? 
- Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài, yêu cầu một HS lên bảng trình bày.
- Yêu cầu HS lên làm tiếp phần b.
Bài số 35 SGK.
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a.
Nửa lớp làm phần b.
Y/c đại diện nhóm lên bảng trình bày
Yêu cầu học sinh nhận xét - Gv nhận xét
Bài 30:
b) x2 + 1 - 
= x2 + 1 + 
= 
= .
Bài 31:
b) = .
Bài 34:
a) 
= 
= 
b) = 
= 
= 
= 
Bài 35:
HS hoạt động theo nhóm.
a) 
= 
= 
= .
b) 
= 
= 
4. Củng cố:
- Nhắc lại khái niệm phân thức đối, đ/n phép trừ 
- GV chốt lại các bài tập đã chữa
V: Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 37 SGK.
 26 , 27, 28 tr.21 SBT.
- Ôn quy tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số.
Tuần 15: Ngày soạn : 24.11.2013
 Ngày dạy:8A ……………
Tiết 30 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
 2. Kĩ năng: HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng, trừ các phân thức.
 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 1.Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 HS1:a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức.
 b) Chữa bài 21 b,c SGK.
b, 
c) 
HS2: a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau.
 b) Chữa bài 23a SGK.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Tinhs1: Thức hiện phép tính
Học sinh thảo luận nhóm 
a,  ;
b, ;c,
Y/c 3 học sinh lên bảng trình bày 
d, x 2 + 
e, 
- GV hướng dẫn HS giải câu d dựa vào tính chất giao hoán của phép cộng 
Câu e dựa vào quy tắc đổi dấu thực hiện phép cộng .
Y/c học sinh thực hiện phép cộng 
Bài số 2
- Gọi một HS lên bảng thực hiện phép tính.
- Hãy tính giá trị của biểu thức tại x = -4
- Hãy trả lời câu đố của bài.
Bài 1 : Thức hiện phép tính
a) MTC: 10x2y3
= = 
b) = 
= 
= 
c) = 
= = = 
d) x2 + 
= = 
e) 
= 
= 
= 
Bài 2.* Rút gọn:
= 
= = 
Với x = -4 giá trị của các phân thức trên đều xác định, ta có:
 = 
4. Củng cố:
Cho hai biểu thức:
A= 	B = 
Chứng tỏ A = B.
- Muốn chứng tỏ A = B ta làm thế nào?
V: Hướng dẫn về nhà 
- Làm bài 18, 19, 20, 21, 23 tr 19 SBT.
Tuần 15: Ngày soạn : 28.11.2013
 Ngày dạy:8A ……………
Tiết 31 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
 I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức HS nắm vững quy tắc nhân hai phân thức, biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân.
* Kĩ năng: Vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức, vận dụng các tính chất của phép nhân phân thức vào các bài toán cụ thể.
3. Thái độ: Biết quy lạ về quen, say mê tìm tòi kiến thức mới
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 
- GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.
- HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước kẻ bút chì.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
- Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số. Nêu công thức tổng quát.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV giới thiệu việc vừa làm chính là nhân hai phân thức.
- Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào ?
- GV đưa công thức lên bảng phụ yêu cầu HS nhắc lại.
- GV lưu ý HS: Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Thường được viết dưới dạng rút gọn.
- Yêu cầu HS đọc VD DGK, tự làm lại vào vở.
- Yêu cầu HS làm ?2, ?3.
- Phép nhân phân số có tính chất gì ?
- Tương tự phép nhân phân thức cũng có tính chất như vậy. GV đưa những tính chất của phân thức lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm ?4.
Bài 40 SGK.
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp sử dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
Nửa lớp làm theo thứ tự phép toán.
1.Quy tắc
?1.
HS thực hiện, một HS lên bảng trình bày.
= .
Quy tắc: SGK.
 VD.
- HS làm ?2, ?3 vào vở.
Hai HS lên bảng trình bày.
?2.
= - 
= - 
?3. 
= 
= 
2.Tính chất của phép nhân phân thức
?4. 
= 
= 1. 
IV: Luyện tập củng cố
- Yêu cầu HS làm các bài tập sau:
Rút gọn phân thức:
1) 
2) 
3) 
GV nhấn mạnh quy tắc đổi dấu.
4) 
HS làm bài tập, 4 HS lên bảng trình bày.
1) = 
2) = 
3) = 
4) = 1.
V: Hướng dẫn về nhà 
- Làm bài tập 38, 39, 41 SGK.
 Bài 29 (a,b,d) ; 30 (a,c) tr.21 SBT.
- Ôn tập định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số.
Tuần 16: Ngày soạn : 28.11.2013
 Ngày dạy:8A ……………
Tiết 32 PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức . Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
* Kĩ năng: Vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.
3. Thái độ: Biết quy lạ về quen, say mê yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 
- GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.
- HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước kẻ bút chì.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. ổn định;
2. Kiểm tra bài cũ: 
 HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. Viết công thức.
 Chữa bài tập 29 (c,e) SBT.
HS2: Chữa bài 30 (a,c)
- Lưu ý HS nhấn mạnh quy tắc đổi dấu để tránh nhẩm lẫn. 
Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
- Nêu quy tắc chia phân số .
- Tương tự để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Tích của hai phân thức là 1 đó là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
- Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ?
- Những phân thức nào là phân thức nghịch đảo ?
- GV nêu tổng quát tr. 53 SGK.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Với điều kiện nào của x thì phân thức (3x + 2) có phân thức nghịch đảo.
- Yêu cầu HS xem quy tắc SGK.
TO: với ¹ 0.
- GV hướng dẫn HS làm ?3.
- Yêu cầu HS làm ?4.
- Cho biết thứ tự thực hiện phép tính.
Đại diện hai nhóm lên trình bày. HS cả lớp theo dõi nhận xét.
1. phân thức nghịch đảo
?1. 
- Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1.
?2. 
a) Phân thức nghịch đảo của là ;
b) Phân thức nghịch đảo của là .
c) Phân thức nghịch đảo của 3x + 2 là (x ¹ - ).
d) Phân thức nghịch đảo của là 
x - 2.
2. Phép chia
- HS đọc quy tắc SGK.
?3. = 
= 
?4. 
4. Củng cố: - Luyện tập
Bài số 43 SGK
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 
Bài số 44 SGK
Đại diện hai nhóm lên trình bày. HS cả lớp theo dõi nhận xét.
Bài 43:
a) 
= 
c) 
= 
Bài 44: 
Q = Q = 
V: Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc quy tắc. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
- Làm bài tập 43 b, 45 SGK ; 36, 37, 38, 39 22, 23 SBT.
Tuần 16: Ngày soạn : 28.11.2013
 Ngày dạy:8A ……………
 Tiết 33: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ
 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC
 I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
* Kĩ năng: HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Phát biểu quy tắc chia phân thức. Viết công thức tổng quát.
- Chữa bài 37 b SBT.
- GV nhận xét cho điểm.
- GV nhấn mạnh:
+ Khi biến chia thành nhân phải nghịch đảo phân thức chia.
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
- Cho các biểu thức sau:
0 ; ; ; 2x2 - ;(6x + 1) (x - 2) ; ; 4x + ;
Hãy cho biết các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức ? Biểu thức nào biểu thị phép toán gì trên các phân thức?
- Giới thiệu: Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ.
- Yêu cầu HS lấy 2 VD về biểu thức hữu tỉ.
- Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức
A = thành một phân thức.
- GV hướng dẫn HS:
A = 
- Gọi một HS lên bảng làm tiếp.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Nhắc nhở HS: Hãy viết phép chia theo hàng ngang.
- Cho phân thức . Tính giá trị của phân thức tại x = 2 ; x = 0.
- Vậy điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là gì ?
- Yêu cầu HS đọc SGK.
- Khi nào phải tìm điều kiện xác định của phân thức ?
- Điều kiện xác định của phân thức là gì?
- GV đưa VD 2 SGK lên bảng phụ. Hỏi: 
+ Phân thức được xác định khi nào
- Yêu cầu HS làm ?2.
1. Biểu thức hữu tỉ 
Các BT: 0 ; ; ; 2x2 - ;
(6x + 1) (x - 2) ; là các phân thức.
Bt: 4x + là phép cộng hai phân thức.
Biểu thức: là dãy tính gồm phép cộng và phép chia thực hiện trên các pthức.
2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
A = = 
 = 
?1.B = 
= = 
3. Giá trị của phân thức
- Tại x = 2 thì 
 Tại x = 0 thì phép chia không thực hiện được nên giá trị của phân thức không xác định.
- Điểu kiện xác định của phân thức là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0.
VD2: SGK.
?2.a) Phân thức được xác định Û 
x2 + x ¹ 0 Û x (x + 1) ¹ 0 Û x ¹ 0 và 
x ¹ - 1.
b) = 
+ x = 1 000 000 thoả mãn điều kiện xác định khi đó giá trị của phân thức bằng: 
+ x = -1 không thoả mãn điều kiện xác định, vậy với x = -1 giá trị của phân thức không xác định.
4. Củng cố: - luyện tập :
Hướng dẫn HS làm bài tập 46
V:Hướng dẫn về nhà 
- Cần nhớ: Thế nào là biểu thức hữu tỉ, biến đổi biểu thức hữu tỉ thực chất là thực hiện các phép toán về phân thức
- Làm bài 50 , 51, 53, 54, 55 SGK
- Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên.
Tuần 16: Ngày soạn : 28.11.2013
 Ngày dạy:8A ……………
Tiết 34 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức Củng cố cách thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. Phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần.
2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. HS có kĩ năng tìm điều kiện của biến, biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm tra: 
Bài 48:
a) Giá trị phân thức xác định Û x + 2 ¹ 0 Û x ¹ - 2.
b) = 
c) x + 2 = 1Þ x = -1 (TMĐK).
Với x = -1 thì giá trị phân thức bằng 1.
d) x + 2 = 0 Û x = - 2 (Không TMĐK).
Vậy không có giá trị nào của x để phân thức bằng 0.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
BT 50:
Với bài tập này chúng ta có cần tìm điều kiện xác định của biểu thức hay không?Vì sao?
Bài 52.
- Tại sao trong đề bài lại có điều kiện: x ¹ 0; x ¹ ± a .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm tra.
Bài 55 SGK.
- Yêu cầu hai HS lên bảng.
c) GV cho HS thảo luận tại lớp, hướng dẫn HS đối chiếu với ĐKXĐ.
- GV bổ sung câu hỏi:
BT 50:
a, : 
= = 
= 
Bài 52. . 
= 
= 
= 
là số chẵn do a nguyên.
BT54: 
a, ĐK: 2x2 - 6x ¹ 0
 Þ 2x (x-3) ¹ 0 Þ x ¹ 0 và x ¹ 3.
b) ĐK: x2 - 3 ¹ 0 Þ (x- ) (x + ) ¹ 0 Þ x ¹ và x ¹ - 
Bài 55
a) 
ĐK: x2 - 1 ¹ 0 Þ (x-1)(x+1) ¹ 0 Þ x ¹ ± 1
b) = 
c) Với x = 2, giá trị của phân thức được xác định, do đó phân thức có giá trị: 
Với x = -1, giá trị của phân thức không xác định, vậy Thắng tính sai
V: Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 45, 48, 54, 55, 57 tr 27 SBT.
Tuần 17: Ngày soạn : 6.12.2013
 Ngày dạy:8A ……………
Tiết 35 ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố vững chắc các khái niệm PTĐS, hai PT bằng nhau, PT đối, PT nghịch đảo, Biểu thức hữu tỉ, Tìm ĐK của biến để phân thức được xác định.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tốt các quy tắc của bốn phép toán: Cộng trừ , nhân, chia trên các PT
3. Thái độ: Thái độ yêu thích bộ môn
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- HS: Chuẩn bị đáp án cho những câu hỏi ôn tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HS trả lời
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
A. Lý thuyết
- Nêu câu hỏi để hình thành bảng tóm tắt.
? ĐN phân thức đại số? một ? có phảI là mộtphân thức đại số không? Một số thực bất kỳ có phảI là một phân thức đại số không?
? ĐN 2 phân thức đại số bằng nhau?
? Phát biểu tính chất cơ bản của pt đại số.
? Nêu các p.toán trên tập hợp các pt đại số?
? Phát biểu quy tắc cộng 2 pt cùng mẫu thức.
? Phát biểu quy tắc cộng 2 pt khác mẫu thức 
? Muốn quy đồng MT của nhiều phân thức khác nhau ta làm như thế nào?
- Thực hiện phép cộng:
? 2 phân thức như thế nào được gọi là pt đối nhau?
Tìm pt đối của 
? Phát biểu quy tắc trừ 2 pt đại số?
? Pát biểu quy tắc nhân 2 pt đại số?
? cho pt ¹0. Viết pt nghịch đảo cảu nó?
Phát biểu quy tắc chia 2 pt đại số
? Giả sử là một phân thức của biến X. hãy tìm điều kiện của biến X để ? của biến X được xác định.
Còn thời gian yêu cầu HS làm bt 57(sgk)
Chứng tỏ mỗi cặp pt sau bằng nhau:
a) 
b) 
-Yêu cầu 2HS có 2 cách làm khác nhau lên bảng chữa.
Bài b cũng làm theo 2 cách như trên được.
-Yêu cầu hs đổi bài chấm cho nhau
? Tìm điều kiện của x để giá trị mỗi biểu thức trên xácđịnh?
I. KháI niệm về phđs và T/C cơ bản của ptđs.
( Ký hiệu A, B là những đa thức)
1. PTĐS là biểu thức có dạng:; với A, B là những đa thức và B¹0
2. 2 pt = nhau: ÛA.D=B.C
3. T/C cơ bản của ptđs: Nếu M¹0 thì 
II. Các phép toán trên tập hợp các ptđs
1. Phép cộng:
a) Cộng 2 pt cùng mẫu:
b) Cộng 2 pt khác mẫu thức:
- Quy đồng mẫu thức
- Cộng 2ptcùng mẫu vừa tìm được
QĐ mẫu thức nhiều pt có mẫu thức khác nhau.
+ Phân tích mẫu thức thành nhân tử ròi tìm mẫu thức chung
+ Tìm nhân tử phụ của mỗi pt
+ Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
2. Phép trừ:
a) PT đối của 
b) 
3. Phép nhân: 
4. Phép chia:
a) pt nghịch đảo của pt ¹0 là pt
b) ¹0)
- Đặt điều kiện B(x)¹0
HS làm bài độc lập
a) Cách 1: Dùng ĐN 2 pt bằng nhau
.Vì 3( 2x2+x- 6) 
 = 6x2+3x-18
 = (2x-3)(3x+6)
b) cách 2: Rút gọn pt:
IV. Hướng dẫn học ở nhà
+ về nhà làm bài tập: 554; 56; 58;60; 61 SGK
+ HS khá giỏi làm thêm bài tập 60; 65; 66 SBT
Tuần 17: Ngày soạn : 8.12.2013
 Ngày dạy:8A ……………
KIỂM TRA 
I: Mục tiêu
1. Kiến thức Củng cố kiến thức về phân thức đại số, t/c cơ bản của phân thức đại số, rútgọn các phân thức đại số, quy đồng mẫu các phân thức đại số, phép cộng các phân thức đại số
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quy đồng mẫu thức, rút gọn, cộng các phân thức đại số 
3.Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra
II: Chuẩn bị của GV và HS
Gv: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án - biểu điểm 
HS: Ôn tập kỹ kiến thức từ đau chương đến phép cộng các phân thức đại số
III: Ma trận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân thức- TXĐ của phân thức. Tính chất cơ bản PT
Nhận biết được một phân thức.
Hiểu và thực hiện được tính chất cơ bản của phân thức
Tỡm được TXĐ của một phân thức.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
 Rút gọn - Qui đông mẫu thức.
Biết vận dụng qui tắc thực hiện các phép rút gọn và qui đồng.
Vận dụng qui tắc để phối hợp thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
1
10%
5
3,0
30%
Phép cộng, trừ , nhân , chia Phân thức 
Thực hiện được các phép tính đơn giản
Thực hiện phép tính tổng hợp
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0,5
5%
2
2
20%
4
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
0,5
5%
3
3,0
30%
7
5,5
55%
1
1,0
10%
15
10
100%
IV. Đề bài:
Bài 1: (6 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	
c) 	d) 
Bài 2: (3 điểm ) Cho biểu thức: M = 
a) Tìm x để biểu thức được xác định.
b) Rút gọn biểu thức M. 
c) Với giá trị nào của x thì M = 0
Bài 3: (1 điểm) Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 = 3abc
V. Đáp án: 
Bài 1: Mỗi câu đúng 1.5 điểm
a) b) c) d) 
Bài 2: Mỗi câu đúng 1 điểm
a) 
b) 
c) Không có giá trị của x thõa mãn M = 0
Bài 3: Do a+ b + c = 0 
	Suy ra điều phải chứng minh
Tuần 17: Ngày soạn : 12.12.2013
 Ngày dạy:8A ……………
Tiết 37	THỰC HÀNH: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
(Hỗ trợ máy tính cầm tay)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức Ôn tập các phép tính nhân, chia đa thức. Tìm thương và số dư trong hép chia đa thức cho đa thức.Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.
2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.
3. Thái độ: Tích cực, tự giác ôn tập kiến thức
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
II: Ôn tập: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
- Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết công thức tổng quát.
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Bài 1:
a) xy(xy - 5x + 10 y)
b) (x + 3y).(x2 - 2xy)
Bài 2:
Rút gọn biểu thức:
a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1)
b) (x - 1)3 - (x+2) (x2 - 2x + 4) + 3(x-1) (x+1)
Bài 3:
Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
b) 34 . 54 - (152 + 1) (152 - 1)
Bài 4:
Làm tính chia:
a) (2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (2x2 - x + 1)
b) (2x3 - 5x2 + 6x - 15) : (2x - 5)
- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
Gv lồng ghép hướng dẫn học sinh dùng máy tính bỏ túi tìm số dư trong phép chia đa thức cho đa thức. Sử dụng ddinhj lí Bơdu
- Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Bài 5:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
c) x3 + 3x2 - 3x - 1
d) x4 - 5x2 + 4
Đại diện nhóm lên trình bày bài.
HS nhận xét góp ý.
Ôn tập các phép tính về đơn đa thức hằng đẳng thức đáng nhớ 
Bài 1:a) xy(xy - 5x + 10 y)= x2y2 - 2x2y + 4xy2
b) (x + 3y).(x2 - 2xy)
= x3 - 2x2y + 3x2y - 6xy2= x3 + x2y - 6xy2
Bài 2:a) (2x+1)2 

File đính kèm:

  • docGiao an dai so 8 chuan KTKN 1415.doc