Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Đề số 5 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 12 cm. Trên cạnh AB lấy M sao cho AM = 6 cm. Qua M kẻ đường thẳng MN // BC (N thuộc AC). Độ dài đoạn thẳng AN là A. 7 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 10 cm

Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ như hình vẽ

12. 1. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ là

A.60 cm3 B.70 cm3 C. 190cm3 D. Đáp số khác

12.2. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ là

A.60 cm2 B.70 cm2 C. 190cm2 D. Đáp số khác

13. 3. Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ cạnh AB vuông góc với mặt phẳng nào

A.(ABB/A/) B. .(DCC/D/) C. .(BCC/D/) D. Đáp số khác

12.4. Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ độ dài D/B là:

A.5 cm B. 2 cm C.5cm D. Đáp số khác

 

doc6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Đề số 5 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 5: KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN - LỚP 8 NĂM HỌC: 2019-2020- THỜI GIAN 60 PHÚT
A.TRẮC NGHIỆM: (5 đ) ( Chọn câu đúng nhất ghi ra giấy )
Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
	A. B. C. D. 
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x – x2 = 0 là: A. {0} B. {1} C. {1;0} D. {–1;0} 
Câu 3: : Điều kiện xác định của phương trình là:
 A. x0,x-3,x2	 B. x3	 C. x0 và x3 D. x0 và x-3 
Câu 4: Chu vi hình chữ nhật 12 cm, chiều dài là x(cm) thì diện tích hình chữ nhật được biểu diễn theo x (cm) là: A.x(6-x) (cm2)	B. x(6+x) (cm2)	C. x(12- x) (cm2) 	D.x(12 +x )(cm2)
)//////////////////////////////////////
0
2
Câu 5: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x £ 2; B. x > 2 C. x ³ 2 D. x <2 
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình 4–2x – 5 B. x –1 
Câu 7: Bất phương trình 5x < 2x – 3 không tương đương với bất phương trình nào sau đây 
A. x −3	D. 3 < -3x.
Câu 8: Cho tam giác ABC, có AD là đường phân giác thì:
A. B. C. 	D. 
Câu 9: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = 2. Biết chu vi của ΔABC bằng 20 cm. Chu vi của tam giác A’B’C’ bằng A. 10 cm	B. 20 cm	C. 30 cm	D. 40 cm
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Trên cạnh AB lấy D sao cho AD = 4 cm. Qua D kẻ đường thẳng DE // BC (E thuộc AC). Độ dài đoạn thẳng DE là 
A.10 cm 	 B.8 cm 	 C.6 cm 	D. Đáp số khác
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 12 cm. Trên cạnh AB lấy M sao cho AM = 6 cm. Qua M kẻ đường thẳng MN // BC (N thuộc AC). Độ dài đoạn thẳng AN là A. 7 cm	B. 8 cm C. 9 cm	D. 10 cm
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ như hình vẽ
12. 1. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ là
A.60 cm3	B.70 cm3	C. 190cm3	D. Đáp số khác
12.2. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ là
A.60 cm2	B.70 cm2	C. 190cm2	D. Đáp số khác
13. 3. Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ cạnh AB vuông góc với mặt phẳng nào
A.(ABB/A/)	B. .(DCC/D/)	C. .(BCC/D/)	D. Đáp số khác
12.4. Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ độ dài D/B là:
A.5 cm	B. 2 cm	C.5cm	D. Đáp số khác
B.TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 1: ( 2,5 điểm) 
1.1 a)Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 
1.1 b)Cho a > b. hãy chứng minh 3a + 6 > 3b + 4
1.2 Giải phương trình : a) b) 
Bài 2: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3 cm, AC = 4 cm. Vẽ đường cao AH
a. Chứng minh hai tam giác ABC, HBA đồng dạng và AB² = BH.BC
b. Tính độ dài BC và AH
c. Tia phân giác trong của góc B cắt AH tại E và AC tại F. Chứng minh 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM đê 3
A.TRẮC NGHIỆM: (5 đ) ( Chọn mỗi câu đúng 0,33đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B.TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 
Nội dung
Điểm
1a
 Giải pt x4 - 3x2 - 10 = 0 (*)
Đặt . PT 
( nhận ) ; ( loại )
Với 
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm :
0,25
0,25
1b
 HPT 
ó 
ó ó 
0,25
0,25
1c
-Lập đúng bảng giá trị 
-Vẽ đúng đồ thị
0,25
0,25
2a
m = 5, ta có phương trình 2x2 – 5x + 3 = 0
dạng a + b + c = 2 + (-5) + 3 = 0
x1 = 1, x2 = 3 . Vậy pt có hai nghiệm x1 = 1, x2 = 3 
0,25
0,25
2b
m2 - 8m + 16 = ( m - 4)2 , mọi m
Vậy phương trình đã cho có nghiệm mọi m
0,25
0,25
2c
- Tính đúng 
- Biến đổi 
- Phương trình cần tìm là: 
0,25
0,25
3
Vẽ hình đúng
0,25
3a
- Xét tứ giác AHCM có:
 (gt)
Suy ra 
Vậy AHCM nội tiếp
0,25
3b
 - Từ AHCM nội tiếp suy ra: (cùng bù )
Mà ( cùng chắn )
Nên 
-ADE có AM DE và nên ADE cân tại A
0,5
3c
- F là đối xứng của C qua AB => CBF cân tại B
=> 
- Gọi N là giao điểm BF với AD ta có: AHB = ANB ( g-c-g)
=> 
-ADB có DM và BN là hai đường cao nên F là trực tâm
=> AF BD hay AK BD.
0,5
3d
- Tứ giác AHBK nội tiếp ( )=> 
- Tứ giác FMBK nội tiếp ( ) => 
- Mà ( FBC cân tại B) nên 
- Suy ra: K, M, H thẳng hàng.
0,5
UBND TỈNH QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn: TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC: 2018-2019
ĐỀ SỐ 1:
A.TRẮC NGHIỆM: (5 đ) ( Chọn câu đúng nhất ghi ra giấy )
Câu 1: 
Câu 2: 
Câu 3: 
Câu 4: 
Câu 5: 
Câu 6: 
Câu 7: 
Câu 8:
Câu 9: 
Câu 10: 
Câu 11: 
Câu 12: 
Câu 13: 
Câu 14: 
Câu 15: 
B.TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 1: ( 1 điểm ) 
Bài 2 : ( 1,5 điểm ) 
Bài 3: ( 2,5 điểm ) 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM đê 3
A.TRẮC NGHIỆM: (5 đ) ( Chọn mỗi câu đúng 0,33đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B.TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 
Nội dung
Điểm
1a
0,25
0,25
1b
0,25
0,25
1c
0,25
0,25
2a
0,25
0,25
2b
0,25
0,25
2c
3
0,25
3a
0,5
0,5
3b
0,5
3c
0,75

File đính kèm:

  • docDE SOAN THEO MT SGD QNAM_12844792.doc
Giáo án liên quan