Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7

Câu 2: Đa thức nào sau đây có bậc bằng 7?

A. (x2y2)2 – 15 + xy2 ; B. 20104x3 ; C. xyzt + 2x3 ; D. x4y2z xy2.

Câu 3:

Giá trị của biểu thức: 2x3y9+ 4x2 – 2 y9x3 - 19 - 4x2 tại x = 3000, y = 1111 bằng:

A. 27 B. 4 C. - 19 D. - 8

Câu 4 : Cho hình vẽ sau:

Trong hình vẽ trên, tam giác nào sau đây không cân?

A. OAB ; B. OBC ; C. OCA ; D. ABC

Câu 5. Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm.Điểm này là :

A. Điểm này gọi là trọng tâm của tam giác.

B. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác đó.

C. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó.

D. Tâm đường trũn nội tiếp tam giỏc

 

doc6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MễN TOÁN 7
Tỷ lệ TN và Tự luận:
50%
50%
Đề ra: 
13
cõu
Tổng điểm:
10
điểm
Tỷ lệ mức độ nhận thức:
40%
30%
20%
10%
Chủ đề
Số tiết
Số cõu
Số cõu làm trũn
Tư động được số cõu 
NB
TH
VD
VDC
NB
TH
VD
VDC
ĐẠI SỐ 
15
2.6
2.0
1.3
0.7
Làm trũn thủ cụng 
2.6
2
1
0.7
Hỡnh học 
15
2.6
2.0
1.3
0.7
2.6
2
1
0.7
0.0
0.0
0.0
0.0
0
0
0
0
0.0
0.0
0.0
0.0
0
0
0
0
0.0
0.0
0.0
0.0
0
0
0
0
0.0
0.0
0.0
0.0
Tổng
30
5.2
3.9
2.6
1.3
5.2
4
3
1.4
Tổng 
Tổng 
13
13
Cấp độ Tờn chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Chuẩn cỏc KT, KN cần KT (Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số cõu
1
1.6
1
0
1.3
0.7
6
cõu
Số điểm
0.77
1.23
0.77
0.00
0.00
1.00
0.00
0.54
4.31
điểm
1.54
2.77
Tỉ lệ %
7.692
12.3
7.69
0
0
10
0
5.385
43.1
%
Chủ đề 2
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số cõu
2
0
2
1.3
0.7
6
cõu
Tư động được ma trận 
Số điểm
1.54
0.00
0.00
1.54
0.00
1.00
0.00
0.54
4.62
điểm
1.54
3.08
Tỉ lệ %
15.38
0
0
15.38
0
10
0
5.385
46.2
%
Chủ đề 3
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số cõu
1
0
0
0
0
1
cõu
Số điểm
0.77
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.77
điểm
0.77
0.00
Tỉ lệ %
7.692
0
0
0
0
0
0
0
7.7
%
Chủ đề 4
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số cõu
1
-1
0
0
0
0
cõu
Số điểm
0.77
-0.77
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
điểm
0.77
-0.77
Tỉ lệ %
7.692
-7.69
0
0
0
0
0
0
0.0
%
Chủ đề n
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số cõu
2
-2
2
-2
0
0
0
cõu
Số điểm
1.54
-1.54
1.54
-1.54
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
điểm
3.08
-3.08
Tỉ lệ %
15.38
-15.4
15.4
-15.38
0
0
0
0
0.0
%
Tổng cõu
7
-1.4
3
0
0
2.6
0
1.4
13
cõu
Tổng điểm
5.38
-1.08
2.31
0.00
0.00
2.00
0.00
1.08
10
điểm
7.69
2.00
Tỉ lệ %
53.85
-10.8
23.1
0
0
20
0
10.77
97
%
Đề bài: Đề chẵn 
Phần I : Trắc nghiệm:( 5 điểm) 
 Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu rồi ghi vào phần bài làm chữ cái đứng trước đáp án đó :
Câu 1: Tần số của giá trị 5 là :
Cho bảng thống kê thời gian làm một bài tập (tớnh theo phỳt) của 36 học sinh trong lớp 7A của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
5
4
4
8
5
3
7
6
5
5
4
8
7
3
7
6
4
4
7
3
5
3
4
4
5
8
4
7
3
4
5
5
6
3
4
5
A. 9	 B. 5 	 C. 3 	 D. 36
Câu 2: Đa thức nào sau đây có bậc bằng 7?
A. (x2y2)2 – 15 + xy2 ; 	 B. 20104x3 ; C. xyzt + 2x3 ; D. x4y2z xy2.
Câu 3: 
Giá trị của biểu thức: 2x3y9+ 4x2 – 2 y9x3 - 19 - 4x2 tại x = 3000, y = 1111 bằng:
A. 27 	 B. 4 	 C. - 19 	 D. - 8 
Câu 4 : Cho hình vẽ sau:
Trong hình vẽ trên, tam giác nào sau đây không cân?
A. D OAB ; B. D OBC 	 ; C. D OCA 	; D. D ABC	
Câu 5. Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm.Điểm này là :
A. Điểm này gọi là trọng tâm của tam giác.
B. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác đó.
C. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó.
D. Tõm đường trũn nội tiếp tam giỏc 
Cõu 6. Biểu thức nào sau đõy được gọi là đơn thức
A. (2+x).x 2
B. 2 + x 2
C. – 2
D. 2y+1
Cõu 7. Cỏch sắp xếp của đa thức nào sau đõy là đỳng (theo luỹ thừa giảm dần của biến x) 
A. 1 + 4x5 – 3x4 +5x3 – x2 +2x
B. 5x3 + 4x5 - 3x4 + 2x2 + 2x + 1
C. 4x5 – 3x4 + 5x3 – x2 + 2x + 1
D. 1+ 2x – x2 + 5x3 – 3x4 + 4x5
Cõu 8.Cho tam giỏc ABC cú G là trọng tõm, M là trung điểm của AC, N là trung điểm của AB thỡ
A. GN = CN 
B. GN = CN 
C. BM= 2BG
D. AG = BM
Câu 9 : Trong hình vẽ dưới đây, cạnh dài nhất là 
 Cạnh MP
 Cạnh MN
 Cạnh PN
 Cạnh AB
>>
Cõu 10 : Cho tam giỏc MNP như hỡnh vẽ . Khi đú ta cú 
 A. MN MN > MP 
 C. MP > NP > MN D. NP < MP < MN 
Phần II : Tự luận. ( 5 điểm)
Cõu 11: (2 điểm) : Cho hai đa thức : 
a) Sắp xếp cỏc đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. 
b) Tớnh A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
c) Chứng minh x = 1 là nghiệm của đa thức A(x) + B(x)
Cõu 12: (1,0 điểm) Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau:
a) 4x + 9
b) 3x 2 – 4x
Câu 13: (2,0 đ) Cho tam giác ABC , trung tuyến AD. Trên AD lấy E sao cho AD = DE, trên BC lấy M sao cho BC = CM.
a,Tìm trọng tâm của tam giác AEM.
b,Các đường phân giác của các góc ngoài tại đỉnh A và đỉnh C cắt nhau ở K. Chứng minh : BK là phân giác của góc ABC
 .ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.ỏn
A
D
C
D
B
C
B
B
C
A
Cõu 11: (2 điểm) : Cho hai đa thức : 
a) Sắp xếp cỏc đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. 
b) Tớnh A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
c) Chứng minh x = 1 là nghiệm của đa thức A(x) + B(x)
Cõu 12: (1,0 điểm) Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau:
a) 4x + 9
b) 3x 2 – 4x
Câu 13: (2,0 đ) Cho tam giác ABC , trung tuyến AD. Trên AD lấy E sao cho AD = DE, trên BC lấy M sao cho BC = CM.
a,Tìm trọng tâm của tam giác AEM.
b,Các đường phân giác của các góc ngoài tại đỉnh A và đỉnh C cắt nhau ở K. Chứng minh : BK là phân giác của góc ABC.
a.Sắp xếp đỳng được 0.5đ
b. tớnh đỳng được 1 điểm 
c. chứng minh đỳng 0.5 điểm 
0.5 điểm 
b . 0.5 điểm 
Vẽ hỡnh ghi GT và KL đỳng 0.5 điểm 
tỡm trọng tõm tam giỏc AEM 0.5 điểm 
được 1 điểm 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7.doc