Đề kiểm tra học kỳ II môn thi: Tiếng anh lớp 6
Câu 5: Điền T vào ô đúng, F vào ô sai. (1.0 điểm) T F
25. Nam doesn't like hot weather.
26. Nam usually goes swimming in the summer.
27. He doesn’t often go out in the winter.
28. When it’s cold, Nam stays at home and reads books.
V. LISTENING:
Câu 6: Em hãy nghe và điền các từ chỉ tàn suất vào chỗ trống. (2.0)
Howoften do Nga and Lan do these things?
29. They____________ go to the zoo.
30. They ____________ go to the park.
31. They ____________ play sports.
32. They ____________ have a picnic in the park.
PHÒNG GD&ĐT HÀ QUẢNG Trường THCS Nặm Nhũng Name: .. Class: 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn thi: TIẾNG ANH LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I. VOCABULARY: Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau. (2 đ) 1. Ho Chi Minh City is _______ city in Vietnam. A. biggest B. the biggest C. bigger D. big 2. How __________ kilos of beef does she want? A. many B. much C. often D. about 3. His father is waiting _________ a bus. A. to B. for C. of D. at 4. What color __________ her eyes? A. is B. are C. do D. does 5. My classroom is _________ floor. A. in the second B. on the two C. on second D. on the second 6. We go there by car and they go ________ foot. A. on B. by C. to D. with 7. Which _______ do you like, tea or milk? A. food B. drink C. fruit D. water 8. ________ go to the zoo? - That’s a good idea! A. What do we B. Would you like to C. Why don’t we D. Are we going to II. GRAMMAR: Câu 2: Điền a, an, some hoặc any vào chỗ trống: (2đ) 9. Thre is _____________ beautiful picture. 10. There are _____________ bananas. 11. There aren’t ____________ vegetables. 12. There is ______________ apple on the table. 13. This is _______ pen. 14. There are not _____ book on the table. 15. I have ___ orange. 16. Are there ___ milk on the table? III. WRITING: Câu 3: Chia động từ vào chỗ trống sao cho phù hợp. (2.0 đ) 17. I (have) ___________ short hair. 18. They (want) _____________ some fruits. 19. She (ride) ________________ her bike now. 20. They (sit) _______________ at the bus-stop now. IV. READING: Nam likes hot weather. He usually goes swimming in the summer. In the fall, he likes going fishing with his friends. He doesn’t often go out in the winter. When it’s cold, he stays at home and reads books. In the spring, the weather is warm, so he goes jogging or camping. Câu 4: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.(1.0 điểm) 21. What is the weather like in the summer? Ä ................................................................................................................................. 22. What does Nam do when it’s hot? Ä ................................................................................................................................. 23. What does he do in the fall? Ä ................................................................................................................................. 24. Does he usually go out when it’s cold? Ä ................................................................................................................................. Câu 5: Điền T vào ô đúng, F vào ô sai. (1.0 điểm) T F 25. Nam doesn't like hot weather. 26. Nam usually goes swimming in the summer. 27. He doesn’t often go out in the winter. 28. When it’s cold, Nam stays at home and reads books. V. LISTENING: Câu 6: Em hãy nghe và điền các từ chỉ tàn suất vào chỗ trống. (2.0) Howoften do Nga and Lan do these things? 29. They____________ go to the zoo. 30. They ____________ go to the park. 31. They ____________ play sports. 32. They ____________ have a picnic in the park. THE END! PHÒNG GD&ĐT HÀ QUẢNG Trường THCS Nặm Nhũng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn thi: TIẾNG ANH LỚP 6 Câu (điểm) Ý Nội dung Thang điểm 1 (2 đ) 1 B 0.25 2 A 0.25 3 B 0.25 4 A 0.25 5 D 0.25 6 A 0.25 7 B 0.25 8 C 0.25 2 (2 đ) 9 a 0.5 10 some 0.25 11 any 0.25 12 an 0.25 13 a 0.25 14 any 0.25 15 an 0.25 16 any 0.25 3 (2.0 đ) 17 have 0.5 18 want 0.5 19 rides 0.5 20 are sitting 0.5 4 (.0 đ) 21 It is hot in the summer. 0.25 22 He usually goes swimming 0.25 23 He goes fishing with his friends. 0.25 24 No, he doesn't. 0.25 5 (1.0 đ) 25 F 0.25 26 T 0.25 27 T 0.25 28 T 0.25 6 (2.0) 29 They sometimes go to the zoo. 0.5 30 They often go to the park. 0.5 31 They usually play sports. 0.5 32 They always have a picnic in the park. 0.5 Cộng 32 10.0 MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Thấp Cao I. Vocabulary Số câu: Số điểm: Tỉ lệ = % Tobe, preposition compare 8 câu 2.0 điểm 20% 8 câu 2 điểm 20% II. Reading Số câu: Số điểm: Tỉ lệ = % Questions with Present simple tense 4 câu 1.0 điểm 10% Present simple tense 4 câu 1 điểm 10% 8 câu 2điểm 20% III. Language focus Số câu: Số điểm: Tỉ lệ = % a/ an/ some/ any 8 câu 2điểm 20% 8 câu 2điểm 20% IV. Writing Số câu: Số điểm: Tỉ lệ = % Present simple tense 4 câu 2 điểm 20% 4 câu 2điểm 20% V. Listening Số câu: Số điểm: Tỉ lệ = % Adverbs of frequency 4 câu 2 điểm 20% 4 câu 2điểm 20% Tổng số; Câu: Điểm: Tỉ lệ: % 12 câu 4 điểm 40% 8 câu 3 điểm 20 % 8 câu 2điểm 20%: 4 câu 1 điểm 10% 32 câu 10điểm 100%
File đính kèm:
- Ktra_HKII_Anh_6.doc