Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: Toán - lớp 8
I/ LÝ THUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 câu sau:
Câu 1: a) Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho 1 ví dụ?
b) Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn ? Cho 1 ví dụ ?
Câu 2: a) Phát biểu định lí về tính chất của đường phân giác trong tam giác?
b) Tìm x, trong hình vẽ dưới đây
TRƯỜNG THCS SÓC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
Định nghĩa
Lấy được vd
Tìm x
Tìm thời gian và quãng đường
0,25 câu
0,75 điểm
0,25 câu
0,25 điểm
2/3 câu
1,5 điểm
1 câu
1,5 điểm
8/3 câu
4,5 điểm
Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Định nghĩa
Lấy được vd
Tìm x
0,25 câu
0,75 điểm
0,25 câu
0,25 điểm
1/3 câu
1 điểm
4/3 câu
2,5 điểm
Chương III: Tam giác đồng dạng
Định nghĩa đường phân giác trong tam giác
Tìm x
Chứng mimh hai tam giác đồng dạng, tính độ dài các cạnh, lập tỉ số diện tích
Chứng minh đẳng thức
0,5 câu
1 điểm
0,5 câu
1 điểm
3/4 câu
2 điểm
1/4 câu
1 điểm
2 câu
5 điểm
Chương IV: Hình lăng trụ đứng . hình chóp đều
Tính diện tích xung quanh, thể tích hình lăng trụ
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
1 câu
2,5 điểm
2 câu
2,5 điểm
3 Câu
7 điểm
7 câu
12 điểm
TRƯỜNG THCS SÓC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I/ LÝ THUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 câu sau:
Câu 1: a) Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho 1 ví dụ?
b) Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn ? Cho 1 ví dụ ?
A
Câu 2: a) Phát biểu định lí về tính chất của đường phân giác trong tam giác?
15
b) Tìm x, trong hình vẽ dưới đây
x
6
10
C
D
B
II/ BÀI TẬP: ( 8 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
4x – 8 = 0
c)
Bài 2 : (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12 km/h, nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Tính thời gian đi và quảng đường AB?( theo đơn vị kilômet )
Bài 3: (3 điểm) Cho Δ ABC (= 900) , AB = 6cm, AC = 8 cm, vẽ đường cao AH, đường phân giác BD của góc B cắt AH tại I. (D AC)
Chứng minh rằng: DHAC DABC
Tính BC và HC
Chứng mimh rằng AB.BI = BD.HB
d) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác HAC và HBA
Bài 4: (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’có đáy là hình chữ nhật. Biết AB= 3cm, AC = 4 cm, AA’ = 5cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ.
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
LÝ THUYẾT
1
a) Phát biểu đúng định nghĩa
0,75
cho ví dụ đúng
0,25
b) Phát biểu đúng định nghĩa
0,75
Cho ví dụ đúng
0,25
2
Phát biểu đúng định lí
1
AD là đường phân giác góc BAC
Ta có :
0,5
0,25
0,25
TỰ LUẬN
1
a)4x – 8 = 0
Û 4x = 8
0,25
Û x = 2
(đúng 1 hoặc 2)
0,25
Vậy : tập nghiệm của pt là S = { 2}
b) (1)
ĐKXĐ: x ≠ ± 1
0,25
(1)Û
Þ x – 1 + 5(x +1) = x – 16
0,25
Û 6x – x = -16 – 4
0, 25
Û 5x = - 20 Û x = -4
Vậy : tập nghiệm của pt (1) là S = { -4}
0 ,25
Ta có : khi 4x ≥ 0 Û x ≥ 0
(đúng 1 hoặc 2)
0,25
Ta có : khi 4x < 0 Û x < 0
x ≥ 0
0,25
Û 4x = 2x + 6 Û 4x - 2x = 6
Û x = 3 ( nhận)
x < 0
0,25
Û - 4x = 2x + 6 Û - 4x - 2x = 6
Û x = -1 ( nhận)
Vậy: tập nghiệm của pt đã cho là S = { 3; -1}
0,25
2
(1,5 đ)
Gọi : Thời gian đi từ A đến B là x(h) : x > 0
0,25
Thời gian đi từ B đến A là x + 0,5 (h)
0,25
Quãng đường đi từ A đến B là 15x (km)
0,25
Quãng đường đi từ B đến A là 12(x+0,5) (km)
0,25
Theo bài ra ta có phương trình:
15x = 12(x +0,5) Û x = 2
0,25
Vậy : Thời gian đi từ A đến B là 2 giờ
0,25
Quãng đường AB là 2.15 = 30 km
B
Vẽ đúng hình
H
I
A
D
C
0,25
3
(3 đ)
Xét 2 tam giác vuông HAC và ABC
Ta có : chung
0,25
0,25
Áp dụng định lí pytago trong DABC
ta có : (cm)
0,25
mà : (cmt)
0,25
(cm)
0,25
c) Xét hai tam giác vuông ABD và HBI
Ta có : ÐABD = Ð HBI ( gt)
0,25
Do đó D ABD D HBI (gg)
0,25
0,25
d/ Ta có : D HAC ~ D ABC (2)
0,25
D ABC ~ D HBA (1)
Từ (1) và (2) suy ra D HAC ~D HBA
0,25
0,25
4
(1 đ)
Sxq = 2(3+4).5
0,25
= 70cm2
0,25
V = 3.4.5
0,25
= 60cm3
0,25
Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tối đa
File đính kèm:
de_kiem_tra_k2.doc



