Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 6 - Năm học 2015-2016 - Trường PTCTNT Hiệp Đức

Câu 5. Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều,

 cách sắp xếp nào đúng.

A. Rắn – Khí - Lỏng C. Rắn - Lỏng – Khí

B. Lỏng- Rắn – Khí D. Lỏng – Khí - Rắn.

 II. (1,5đ) Điền từ ,(cụm từ) thích hợp vào chổ trống ( ) trong các câu sau:

 a. Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào gió, .

 và

 b. Trong suốt thời gian đông đặc,nhiệt độ của Băng phiến. . .

 III. (1đ) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) trước các câu sau

 1. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.

 2. Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh đều cong lại.

 3. Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc )ở một nhiệt độ nhất định.

 4 Ròng rọc giúp ta kéo vật lên với một lực lớn hơn trọng lượng của vật.

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 6 - Năm học 2015-2016 - Trường PTCTNT Hiệp Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN :LÝ LỚP 6 Năm học: 2015 – 2016
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
PHẦN CƠ HỌC.
Nhận biết máy cơ đơn giản giúp con người làm việc dễ dàng hơn
C1,III.4
 Hiểu các công thức tính khối lượng ,trọng lượng
 C2
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,75
7,5%
1
 0,5
5%
3
1,25
12,5%
Chủ đề 2:
Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng ,khí.
Nhận biết sự nở vì nhiệt của các chất
C3,C4,C5;III.1
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
4
 1,75
17,5%
4
1,75
17,5%
Chủ đề 3:
Ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Hiểu được tính chất của băng kép 
 III.2
 Cho được một số ứng dụng sự nở vì nhiệt.
 C1
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
1
10%
2
1,25	
12,5%
Chủ đề 4:
Nhiệt kế ,nhiệt giai.
Hiểu được chỗ thắt eo trong nhiêt kế
C2
Hiểu đượcnhiêt độ của nước sôi,nước đông đá
 C4
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 1
10%
1
 1
10%
2
2
20%
Chủ đề 5:
Sự nóng chảy ,sự đông đặc
Sự bay hơi ,sự ngưng tụ.
.Hiểu được sự đông đặc của băng phiến.
Tốc độ bay hơi phụ thuộc các yếu tố...
 II.a,b; III.3 
 Sự bay hơi khác sự ngưng tụ như thế nào?
 C3
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
3
 1,75
 17,5%
1
 2
20%
4
3,75
37,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
 2,5
25%
6 
 3,5
35%
3
 4
 40%
15
10
100%
SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTNT HIỆP ĐỨC Năm học: 2015- 2016
Họ và tên :. Môn : Lý - lớp 6
Lớp :6 /.	 Thời gian : 45 phút( KKTGGĐ)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo ký
Nhận xét của giám khảo
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 5điểm):
 I. (2,5đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời .
Câu 1: Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ có thể xem là mặt phẳng nghiêng:
 A. Cái kìm 	 B. Cái cầu thang 	 C. Cái cân đòn 	 D. Cái kéo.
Câu 2: Công thức tính khối lượng riêng là :
 A. D= m/v B. P = d/ v C. D =10 d D. P = 10 m.
Câu 3. Hiện tượng nào xảy ra sau đây khi nung nóng vật rắn:
A. Khối lượng tăng 	 C. Thể tích giảm
B. Khối lượng giảm 	 D. Thể tích tăng
Câu 4. Công thức tính trọng lượng riêng của một vật d = , khi chất lỏng nở vì nhiệt:
 A.. Trọng lượng tăng	 C. Trọng lượng riêng tăng 	
B. Trọng lượng giảm D. Thể tích tăng
Câu 5. Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, 
 cách sắp xếp nào đúng.
A. Rắn – Khí - Lỏng C. Rắn - Lỏng – Khí
B. Lỏng- Rắn – Khí D. Lỏng – Khí - Rắn.
 II. (1,5đ) Điền từ ,(cụm từ) thích hợp vào chổ trống () trong các câu sau:
 a. Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào gió,. 
 và
 b. Trong suốt thời gian đông đặc,nhiệt độ của Băng phiến.. ..
 III. (1đ) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) trước các câu sau
 1. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
 2. Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh đều cong lại.
 3. Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc )ở một nhiệt độ nhất định.
 4 Ròng rọc giúp ta kéo vật lên với một lực lớn hơn trọng lượng của vật.
B. Tự luận (5đ):
 Câu 1.(1đ) Nêu một số ví dụ ứng dụng của sự nở vì nhiệt .
 Câu 2.(1đ) Chỗ thắt eo trong nhiệt kế y tế có tác dụng gì? 
 Câu 3. (2đ) Sự bay hơi khác sự ngưng tụ như thế nào? 
 Câu 4.(1đ) Trong nhiệt giai Cenciut.Nước sôi, Nước đông đặc ở những nhiệt độ nào?(1đ)
 BÀI LÀM
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM . KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Vật lý 6 (Năm học 2015-2016)
Trắc nghiệm khách quan (5đ) 
 I) (2,5đ)(Mỗi câu 0,5đ) 
 1.B 2. A 3.D 4.D 5.C 
 II) (1,5đ) ( điền đúng mỗi cụm từ được 0,5đ) 
 a. Nhiệt độ , diện tích mặt thoáng (1đ)
 b. Không thay đổi (0,5đ)
 III) (1đ)( mỗi câu đúng 0,25đ)
 1.S 2.Đ 3.Đ 4.S 
B) Tự Luận (5đ)
Câu 1.(1đ) Cho được hai ví dụ (0,5đ),
 Cho đúng ví dụ thứ ba trở lên được thêm ( 0,5đ)
Câu 2.(1đ) Chỗ thắt eo trong nhiệt kế y tế giữ cho mực thuỷ ngân ở nguyên trong ống quản, khi lấy nhiệt kế ra khỏi cơ thể, (0,5đ)
 -Để ta dễ đọc. (0.5đ) 
Câu 3.(2đ) Sự bay hơi là chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. (1đ)
 Sự ngưng tụ là chuyển từ thể hơi sang thể lỏng.(1đ)
(học sinh trả lời sự ngưng tụ là quá trình ngược laị của sự bay hơi vẫn cho ý 2 là 1đ)
 Câu 4. (1đ) Nước sôi ở 1000C (0,5đ)
 Nước đông đặc ở 00C (0,5đ)
 ( Mọi cách giải khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.)

File đính kèm:

  • docma_tran_de_va_dap_an_kiem_tra_KHII_vat_ly_6.doc