Đề kiểm tra Học kì II môn Vật lí 6 - Năm học 2014-2015 - THCS Đào Duy Anh

Câu 3: So sánh sự nở vì của các chất sau: sắt, rượu, khí oxi.(1d)

Câu 4: đổi nhiệt độ(2d):

Từ nhiệt giai Celsius sang nhiệt giai Fahrenheit (oC => oF): - 10oC, 87oC.

Từ nhiệt giai Fahrenhiet sang nhiệt giai Celsius (oF => oF) : 95oF, 212oF

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì II môn Vật lí 6 - Năm học 2014-2015 - THCS Đào Duy Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY ANH
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NH: 2014 – 2015
Môn : Lý 6 – Thời lượng làm bài : 45 phút
Họ và tên : 
Lớp :  – Số BD :  - Số thứ tự : 
Phòng thi :  – Giám thị :  - Mật mã : 
 ..Đường rọc phách ..
Học sinh làm bài trên đề . Nếu cần viết vào mặt sau nhưng phải viết dưới phách .
 Giám khảo :
 Điểm:
 Lời phê :
 Mật mã :
 Số thứ tự :
Câu 1: Tại sao khi sản xuất nước ngọt, nhà sản xuất lại không đổ đầy nước vào chai? (3d)
..
Câu 2: Thế nào là sự nóng chảy ? Nêu 1 ví dụ về sự nóng chảy mà em biết?(1d)
Câu 3: So sánh sự nở vì của các chất sau: sắt, rượu, khí oxi.(1d)
Câu 4: đổi nhiệt độ(2d):
Từ nhiệt giai Celsius sang nhiệt giai Fahrenheit (oC => oF): - 10oC, 87oC.
Từ nhiệt giai Fahrenhiet sang nhiệt giai Celsius (oF => oF) : 95oF, 212oF
Phần rọc phách – HS không làm bài trong khung này
Câu 5: Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ (3d) :
Thời gian (min)
0
1
2
3
4
5
6
Nhiệt độ (oC)
21
25
28
30
32
33
34
ĐÁP ÁN LÝ 6
Câu 1: 
Khi nhiệt độ tăng chất rắn và chất lỏng đều nở ra- 1d
Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng gây cản trở sự nở vì nhiệt của chất lỏng- 1d
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng bị cản trở sẽ gây ra 1 lực khá lớn – 1d
Câu 2:
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của 1 chất được gọi là sự nóng chảy-0,5d
Ví dụ đúng -0,5d
Câu 3: 
Lập biểu thức đổi nhiệt độ và kết quả đúng- 0,5 điểm 1 bài tính.
Biểu thức sai -0d
Câu 4:
Sắp theo thứ tự chất rắn< chất lỏng< chất khí- 1d
Sai thứ tự -0d.
Câu 5:
Trục thời gian và trục nhiệt độ -0,5d
Khoảng cách chia hợp lý-0,5d
Vẽ đúng mỗi điểm nhiệt độ- 0,25d
Vẽ đúng đường biểu diễn nhiệt độ -0,5d

File đính kèm:

  • docLy 6.DDA.doc
Giáo án liên quan