Đề kiểm tra Học kì II môn Toán 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Trần Quốc Toản (Đề dự bị)
Bài 5: (2,0 điểm) Một Ô tô khởi hành đi từ A lúc 7 giờ sáng dự định đến B lúc 11 giờ 30 phút .Nhưng do đường xấu ô tô giảm vận tốc đi 5km/h so với vận tốc dự định vì vậy đến B lúc 12 giờ cùng ngày . Tính quãng đường AB
Bài 6: (3,0 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .Biết AB = 6 cm và AC = 8 cm
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA
b) Tính BC; AH
c) Trên AC lấy E; từ E kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại D. Tìm vị trí của điểm E để CE + BD = DE
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 8 – Năm học: 2015 - 2016 Thời gian: 90 phút I/ Mục tiêu + Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá kiến thức và kỹ năng tổng hợp của học sinh. Hệ thống hóa kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn,Bất phương trình bậc nhất một ẩn, kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. + Kỹ Năng : Kỹ năng giải phương trình , bất phương trình.Kỹ năng sử dung kiến thức về tam giác dồng dang. Định lý TaLets để chứng minh và tính toán trong bài toán hình. Vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh , và tính toán diện tích , thể tích các hình đã học. + Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác, thái độ trung thực khi làm bài. Qua kiểm tra để phân loại học sinh, các em nhận thấy khả năng ,thực lực của mình để có định hướng cho bản thân trong học tập II/ Hình thức kiểm tra: - Kiểm tra tự luận, thời gian 90 phút III/ Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn. -Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. -Liên hệ giữa thứ tự với phép công và phép nhân. Giải được PT tích - Giải phương trình bậc nhất chứa ẩn ở mẫu - Giải được BPT Số câu: Số điểm Tỉ lệ % điểm 2 (B1;2) 2,0đ 20% 1 ( 4a) 1,0đ 10% 2 ( 4b;4c) 1,5đ 15% 5 4,5đ 45% 2.Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập PT. Số câu: Số điểm Tỉ lệ % điểm 1 ( B5) 1,5đ 15% 1 1,5 15% 3.Tam giác đồng dạng Vẽ được hình theo đề bài -Chứng minh hai tam giác đồng dạng. - Tính độ dài đoạn thẳng Vận dụng tính chất tỉ lệ thức, định lí TaLet để tính độ dài đoạn thẳng Số câu: Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ 5% 2 (B6a;b) 1,5đ 15% 1 (B6c) 1,0đ 10% 3 3,0đ 30% 4.Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều - Thể tích hình hộp chữ nhật Vận dụng công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật Số câu: Số điểm Tỉ lệ % 1 (B3a) 0,5đ 5% 1 (B3b) 0,5đ 5% 2 1,0đ 10% Số câu: Số điểm Tỉ lệ % 3 2,5đ 25% 1 1,0đ 10% 6 5,5đ 55% 1 1,0đ 10% 11 10đ 100% IV/ Đề kiểm tra KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài : 90 phút Bài 1: (1,0 điểm) Cho a > b, hãy so sánh: a) 2a – 5 và 2b – 5 b) 4 – 3a và 4 -3b Bài 2: (1,0 điểm) Hãy biểu diễn tập nghiệm các bất phương trình sau trên trục số: a) x < 1 b) x -3 Bài 3: (1,0 điểm) a) Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật (giải thích công thức). b) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 4 cm; AC = 5 cm và A’C = 13 cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó. Bài 4: (2,0 điểm) Giải phương trình và bất phương trình: a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 b) c) x(x + 1) < x2 + 7 Bài 5: (2,0 điểm) Một Ô tô khởi hành đi từ A lúc 7 giờ sáng dự định đến B lúc 11 giờ 30 phút .Nhưng do đường xấu ô tô giảm vận tốc đi 5km/h so với vận tốc dự định vì vậy đến B lúc 12 giờ cùng ngày . Tính quãng đường AB Bài 6: (3,0 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .Biết AB = 6 cm và AC = 8 cm a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA b) Tính BC; AH c) Trên AC lấy E; từ E kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại D. Tìm vị trí của điểm E để CE + BD = DE .&&& V/ Đáp án và biểu điểm Câu Nội dung Điểm Bài 1: Cho a > b, hãy so sánh: a) 2a – 5 và 2b – 5 b) 4 – 3a và 4 – 3b (1,0đ) a) a > b 2a > 2b 2a – 5 > 2b – 5 0.5đ b) a > b – 3a < – 3b4 – 3a < 4 – 3b 0.5đ Bài 2: Hãy biểu diễn tập nghiệm các bất phương trình sau trên trục số: (1,0đ) a) x < 1 0.5đ b) x -3 0.5đ Bài 3: (1,0đ) Viết đúng công thức V= a.b.c ; Giải thích V:thể tích, a:dài, b:rộng, c:cao 0.5đ Thể tích của hình hộp chữ nhật: V= a.b.c = 4.5.13 = 260 (cm3) 0.5đ Bài 4: Giải phương trình và bất phương trình: (2,5đ) a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 0.5đ 0.5đ b) Viết đúng ĐKXĐ x - 1; x 2 Quy đồng và khử mẫu đúng 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11 Tìm được 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11 – 2x = – 6 x = 3 Trả lời: giá trị này thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy S = {3} 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ c) x(x + 1) < x2 + 7 x2 + x < x2 + 7 x < 7 0.25đ 0.25đ Bài 5 (2,0đ) Gọi x là vận tốc dự kiến của ô tô ( x>5; km/h) 0.25đ Quãng đường AB khi ô tô đi với vận tốc dự định : 4,5.x (km) 0.25đ Quãng đường AB khi ô tô đi với vận tốc thực tế : 5.(x -5) (km) 0.25đ Ta có phương trình : 5.(x -5) = 4,5.x 0.5đ Giải p/ trình ta có x = 50(TMĐK) 0.5đ Vậy: Quãng đường AB: 50 .4,5= 225km 0.25đ Bài 6 B A C H E D (3,0đ) 0,5 a) Xét ABC và HAB có : = 900 góc B chung ABC~HAB(g.g) 0,25 0,25 b) Theo định lý pi ta go có: BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 36 + 64 = 100 BC = 10cm Ta có: 2 = AB.AC = BC.AH AH = ( AB. AC) : BC = 4,8 cm 0,5 0,5 c) Đặt AE = x CE = 8 - x Do ED// BC CE: CA = BD: BA = ( CE+ BD): (CA+AB) = DE : (CA+AB) Hay (8 - x) :8 = DE : 14 (1) Mặt khác : AE : CA = ED : BC x : 8 = DE :10 DE = (10: 8 ).x= (5: 4 ).x (2) Từ (1) và (2) (8-x) :8 = 5x : 56 x = 14 : 3 AE = 14 : 3 0,25 0,25 0,25 0,25 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn. -Nắm tính chất của bất thức - Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - Giải được PT tích -Giải phương trình bậc nhất chứa ẩn ở mẫu - Giải được BPT Số câu: Số điểm Tỉ lệ % điểm 5 (1a,b;2a,b;4a) 3,0đ 30% 1 ( 4a) 1,0đ 10% 6 4,0đ 40% 2.Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập PT. Số câu: Số điểm Tỉ lệ % điểm 1 ( B5) 2,0đ 20% 1 2,0đ 20% 3. Tam giác đồng dạng -Hình phẳng tổng hợp. Vẽ được hình theo đề bài -Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Tính độ dài đoạn thẳng - Vận dụng tính chất tỉ lệ thức, định lí TaLet để tính độ dài đoạn thẳng Số câu: Số điểm Tỉ lệ % 1(Hìnhvẽ bài 6) 0,5đ 5% 2 (6a,6b) 1,5đ 15% 1 (6c ) 1,0đ 10% 4 3,0đ 30% 4.Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều - Thể tích hình hộp chữ nhật Vận dụng công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật Số câu: Số điểm Tỉ lệ % 1 (3a) 0,5đ 5% 1 (3b) 0,5đ 5% 2 1,0đ 10% Số câu: Số điểm Tỉ lệ % 7 3,0đ 40% 4 3,0đ 30% 2 3.0đ 30% 13 10đ 100%
File đính kèm:
- DE 2 THI HKII TOAN 8 TQT(DỰ BỊ) 15.doc